Đặc Tính Của Sản Phẩm Thép SKD11

Đặc tính của sản phẩm Thép SKD11 được ứng dụng rộng rãi và phổ biến hiện nay. Nhất là phải kể đến các ngành công nghiệp nặng, luyện kim, đúc khuôn, chế tạo máy móc, sản xuất ô tô,..Để không làm mất thời gian, cũng như giúp khách hàng tiết kiệm chi phí, chúng tôi triển khai dịch vụ trọn gói. Cam kết trong hợp đồng: giao hàng đúng giờ, chất lượng thép còn mới, chưa qua sử dụng

thep-SKD11

Thép SKD11 là gì?

Thép SKD11, có tên gọi khác là thép làm khuôn dập nguội SKD11 Chúng có những ứng dụng vô cùng gần gũi trong ngành sản xuất khuôn mẫu. Sản phẩm này có độ chống mài mòn tốt, độ thấm tôi tuyệt vời và ứng xuất tôi thấp nhất, thường được dùng để chế tạo các loại khuôn đột dập, khuôn dập nguội.

Đặc tính của sản phẩm Thép SKD11

  • Độ tinh khiết cao.
  • Đặc biệt chống mài mòn rất tốt
  • Cấu trúc vi mô đồng nhất.
  • Độ cứng vượt trội.

Thành phần hóa học

Mác thép Thành phần hóa học ( Wt, % )
C Si Mn P S Cr Mo V
SKD11 1.4 11.0 0.80 0.20
1.6 0.4 0.60 0.03 0.03 13.0 1.20 0.50

Ứng dụng thép SKD11

  • Khuôn dập nguội, khuôn đột, khuôn gạch không nung
  • Dao chắn tôn, băng xả tôn dao xả băng Inox, dao hình, dao cắt thép
  • Trục cán, trục điều hướng, trục chuyển động, trục khuỷu
  • Các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bu lông, bánh răng

Hướng dẫn xử lý nhiệt thép SKD11

Mác thép Hướng dẫn xử lý nhiệt
Tôi chân không       Tôi điện      ( thường) Thấm Ni tơ Thấm Cacbon
SKD11 MAX: 60-62 HRC MAX: 60-62 HRC MAX: 800-900HV NO

Đặc tính xử lý nhiệt thép SKD11

Mác thép Đặc tính xử lí nhiệt ĐỘ CỨNG ( HRC)
TÔI RAM Ủ (HB) Q/T (HRC)
Nhiệt độ ( °C) Môi trường Nhiệt độ ( °C) Môi trường Nhiệt độ ( °C) Môi trường
SKD11 800~870 Làm lạnh chậm 1000~1050 Air, Gas, Oil Cooling 550~680 Air Cooling ≤255 ≥58

Thông tin về giá thép tấm SKD11 – Kho thép Sáng Chinh Steel

Thông tin cụ thể về thép tấm SKD11được kê khai đầy đủ gồm đa dạng độ dày, chiều dài, trọng lượng và giá thành. Nếu có thắc mắc, vui lòng trực tiếp gọi cho chúng tôi qua số: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666

Độ dày Khổ rộng Chiều dài Trọng lượng Đơn giá đã VAT
(mm) (mm) (mm) (Kg/m²) (VNĐ/Kg)
2.0 1200/1250/1500 2500/6000/cuộn 15.70 15,500
3.0 1200/1250/1500 6000/9000/1200/cuộn 23.55 15,500
4.0 1200/1250/1500 6000/9000/1200/cuộn 31.40 15,500

5.0

1200/1250/1500 6000/9000/1200/cuộn 39.25 15,500
6.0 1200/1250 6000/9000/1200/cuộn 47.10 15,500
7.0 1200/1250/1500 6000/9000/1200/cuộn 54.95 15,500
8.0 1200/1250/1500 6000/9000/1200/cuộn 62.80 15,500
9.0 1200/1250/1500 6000/9000/1200/cuộn 70.65 15,500
10 1200/1250/1500 6000/9000/1200/cuộn 78.50 15,500
11 1200/1250/1500 6000/9000/1200/cuộn 86.35 15,500
12 1200/1250/1500 6000/9000/1200/cuộn 94.20 15,500
13 1500/2000/2500 6000/9000/1200/cuộn 102.05 15,500
14 1500/2000/2500 6000/9000/1200/cuộn 109.90 15,500
15 1500/2000/2500 6000/9000/1200/cuộn 117.75 15,500
16 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200/cuộn 125.60 15,500
17 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200/cuộn 133.45 15,500
18 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200/cuộn 141.30 15,500
19 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200/cuộn 149.15 15,500
20 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200/cuộn 157.00 15,500
21 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200/cuộn 164.85 15,500
22 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200/cuộn 172.70 15,500
25 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 196.25 15,500
28 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 219.80 15,500
30 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 235.50 15,500
35 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 274.75 15,500
40 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 314.00 15,500
45 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 353.25 15,500
50 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 392.50 15,500
55 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 431.75 15,500
60 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 471.00 15,500
80 1500/2000/2500/3000/3500 6000/9000/1200 628.00 15,500

Lưu ý :

  • Báo giá đã bao gồm chi phí vận chuyển đến các công trình tại phía Nam
  • Cam kết chốt đơn trong thời gian nhanh chóng. Phân phối hàng lên xe, công trình của bạn có thể nhận hàng từ 1 đến 2 ngày
  • Sẽ chỉ thu tiền sau khi quý khách kiểm tra chất lượng sản phẩm đầy đủ

Tôn thép Sáng Chinh có nhiều chính sách hỗ trợ bán hàng

Giá cả mà chúng tôi đưa ra luôn chuẩn xác theo giá niêm yết của nhà sản xuất. Đảm bảo chính xác, cũng như là độ tin cậy cao.

Tại thị trường Miền Nam, chúng tôi là đơn vị phân phối vật liệu xây dựng có uy tín nhiều năm. Mỗi vật tư điều được chúng tôi giới thiệu cụ thể nhằm giúp khách hàng nắm bắt nhanh nhất

Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm có nhãn dán, xuất xứ rõ ràng cho khách hàng, đảm bảo giá thành hợp lý với chất lượng.

Trọng lượng, quy cách thép sẽ được bàn giao đúng yêu cầu, chất lượng đảm bảo và giá cả cạnh tranh trên thị trường.

Đặc biệt trong kho luôn có lượng thép tấm dự trữ để đảm bảo cung cấp đến khách hàng trong thời gian nhanh nhất.

Bảng giá thép luôn được cập nhật liên tục theo giá thị trường.

Hệ thống kho hàng, bến bãi của chúng tôi rải đều khắp TP.HCM và các tỉnh.

Đội ngũ nhân viên, kỹ thuật viên, xe cộ, máy móc hùng hậu đảm bảo đáp ứng các đơn hàng từ lớn đến nhỏ khắp thành phố.

Từ khóa » Tính Chất Của Thép Skd11