Thép SKD11 Thép Phương Trang
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Giới thiệu chung
- Thông điệp công ty
- Sơ đồ tổ chức
- Quá trình phát triển
- Hồ sơ năng lực
- Sản phẩm
- Thép Hàn Quốc
- Thép Trung Quốc
- Thép Nhật Bản
- Dịch Vụ
- Dịch vụ gia công CNC
- Dịch vụ phay
- Dịch vụ mài
- Dịch vụ xử lý nhiệt
- Tin Tức
- Sự kiện công ty
- Thông tin bổ ích
- Tin tuyển dụng
- Tài liệu
- Phương Trang
- SeAH
- Mill test
- Bảng so sánh mác thép
- Bảng chuyển đổi độ cứng
- Cảnh báo giả mạo SeAH
- Video
- Liên hệ
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Giới thiệu chung
- Thông điệp công ty
- Sơ đồ tổ chức
- Quá trình phát triển
- Hồ sơ năng lực
- Sản phẩm
- Thép Hàn Quốc
- Thép Trung Quốc
- Thép Nhật Bản
- Dịch Vụ
- Dịch vụ gia công CNC
- Dịch vụ phay
- Dịch vụ mài
- Dịch vụ xử lý nhiệt
- Tin Tức
- Sự kiện công ty
- Thông tin bổ ích
- Tin tuyển dụng
- Tài liệu
- Phương Trang
- SeAH
- Mill test
- Bảng so sánh mác thép
- Bảng chuyển đổi độ cứng
- Cảnh báo giả mạo SeAH
- Video
- Liên hệ
- Trang chủ
- THÉP HÀN QUỐC
Danh mục
THÉP HÀN QUỐC
- DuRAH MAX
- SMAT V
- SMAT E
- SKD11
- DuRAH PRO
- SKD61
- SCM440H
- SKT4 (1.2714)
THÉP TRUNG QUỐC
- S50C
- P20 (1.2311)
- S55C
- SCM440
- 1.2083
- S45C
- SS400
- DC53
THÉP NHẬT BẢN
- NAK80
- SKH51
- SUJ2
- KD11
DỊCH VỤ
- Dịch vụ gia công CNC
- Dịch Vụ Phay
- Dịch Vụ Mài
- Dịch Vụ Xử Lý Nhiệt
SKD11
SKD11 Chi tiết sản phẩm1. Đặc tính của sản phẩm SKD11:
- Độ tinh khiết cao. - Chống mài mòn đặc biệt tốt. - Cấu trúc vi mô đồng nhất. - Độ cứng vượt trội. 2. Thành phần hóa học SKD11:
Mác thép (JIS G4404:2006) | Thành phần hóa học ( Wt, % ) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | V | |
SKD11 | 1.4 | 11 | 0.8 | 0.2 | ||||
1.6 | 0.4 | 0.6 | 0.03 | 0.03 | 13 | 1.2 | 0.5 |
(Thép SKD11 tương đương các mác thép: SLD, DC11, QC11, 1.2379)
3. Ứng dụng thép SKD11:
- Khuôn dập nguội, khuôn đột, khuôn gạch không nung - Dao chắn tôn, băng xả tôn dao xả băng Inox, dao hình, dao cắt thép - Trục cán, trục điều hướng, trục chuyển động, trục khuỷu - Các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bu lông, bánh răng 4. Hướng dẫn xử lý nhiệt thép SKD11
Mác thép | Hướng dẫn xử lý nhiệt | |||
Tôi chân không | Tôi điện ( thường) | Thấm Ni tơ | Thấm Cacbon | |
Thép SKD11 | MAX: 60-62 HRC | MAX: 60-62 HRC | MAX: 800-900 HV | NO |
5. Đặc tính xử lý nhiệt
Mác thép | Đặc tính xử lí nhiệt | ĐỘ CỨNG ( HRC) | ||||||
Ủ | TÔI | RAM | Ủ (HB) | Q/T (HRC) | ||||
Nhiệt độ ( °C) | Môi trường | Nhiệt độ ( °C) | Môi trường | Nhiệt độ ( °C) | Môi trường | |||
SKD11 | 800~870 | Làm lạnh chậm | 1000~1050 | Air, Gas, Oil Cooling | 550~680 | Air Cooling | ≤255 | ≥58 |
THÉP SKD11 DẠNG PHI TRÒN THÉP SKD11 DẠNG TẤM
Sản phẩm cùng loại
DuRAH PRO Chi tiết SKD61 Chi tiết SCM440H Chi tiết SKT4 (1.2714) Chi tiết TP4MHH Chi tiết TP4M Chi tiết SKS3 Chi tiết S55C Chi tiếtTừ khóa » Tính Chất Của Thép Skd11
-
Thép SKD11 Là Gì?
-
Cơ Tính Thép SKD11
-
Thép SKD11 Là Gì? Khả Năng Nhiệt Luyện Thép SKD11
-
Thép Skd11 Là Gì? Đặc điểm Của Thép Skd11 - Vnknifesteel
-
Tổng Hợp Tất Tần Tận Thông Số Của Thép SKD11
-
Nhiệt Luyện Thép SKD11
-
Tìm Hiểu Về Thép SKD11
-
Nghiên Cứu Tổ Chức Và Tính Chất Của Thép SKD11 Khi Làm Lạnh âm Sâu
-
Thép Tròn đặc SKD11 Trung Quốc ở Hà Nội Năm 2021 - Citisteel
-
Độ Cứng Của Thép SKD11 Trước Và Sau Xử Lý Nhiệt _ Fengyang
-
Đặc Tính Của Sản Phẩm Thép SKD11
-
Thép SKD11 – Thép Làm Khuôn Dập Nguội - PHÚ AN PHÁT
-
Thép Dụng Cụ Và ứng Dụng Trong Nghành Chế Tạo Khuôn Mẫu
-
(DOC) SKD11 | Việt Dũng Hoàng