Thép SKD11 Thép Phương Trang
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- GIỚI THIỆU
- Về Phương Trang
- Sơ Đồ Tổ Chức
- Giới thiệu chung
- Quá trình phát triển
- Thông điệp công ty
- Giấy chứng nhận NPP độc quyền
- Sản phẩm
- Thép Hàn Quốc
- Thép Nhật Bản
- Thép Trung Quốc
- Dịch Vụ
- Dịch vụ gia công CNC
- Dịch vụ phay
- Dịch vụ mài
- Dịch vụ xử lý nhiệt
- Tin Tức
- Sự kiện công ty
- Thông tin bổ ích
- Tin tuyển dụng
- Tài liệu
- Phương Trang
- SeAH
- Mill test
- Bảng so sánh mác thép
- Bảng chuyển đổi độ cứng
- Cảnh báo giả mạo SeAH
- Video
- Liên hệ
Chất lượng - Tận tâm |Hotline: +84353287368 | English - Trang chủ
- GIỚI THIỆU
- Về Phương Trang
- Sơ Đồ Tổ Chức
- Giới thiệu chung
- Quá trình phát triển
- Thông điệp công ty
- Giấy chứng nhận NPP độc quyền
- Sản phẩm
- Thép Hàn Quốc
- Thép Nhật Bản
- Thép Trung Quốc
- Dịch Vụ
- Dịch vụ gia công CNC
- Dịch vụ phay
- Dịch vụ mài
- Dịch vụ xử lý nhiệt
- Tin Tức
- Sự kiện công ty
- Thông tin bổ ích
- Tin tuyển dụng
- Tài liệu
- Phương Trang
- SeAH
- Mill test
- Bảng so sánh mác thép
- Bảng chuyển đổi độ cứng
- Cảnh báo giả mạo SeAH
- Video
- Liên hệ
- Trang chủ
- THÉP HÀN QUỐC
Danh mục
THÉP HÀN QUỐC
- TP4MR
- SKD11
- DuRAH MAX
- SKD61
- SKS3
- TP4MS
- DuRAH PRO
- SMAT V
THÉP TRUNG QUỐC
- S55C
- SCM440
- P20 (1.2311)
- S50C
- D2
- S45C
- 1.2083
- SS400
THÉP NHẬT BẢN
- SCM440H - NHẬT BẢN
- KD11 MAX
- QD61
- QC11
- KDA1S
- NAK80
- SKH51
- SUJ2
DỊCH VỤ
- Dịch vụ gia công CNC
- Dịch Vụ Phay
- Dịch Vụ Mài
- Dịch Vụ Xử Lý Nhiệt
SKD11
SKD11 Chi tiết sản phẩm Thép SKD11 là dòng thép công cụ nhập khẩu chính hãng từ Hàn Quốc, nổi bật với khả năng chịu mài mòn và chịu nhiệt cực kỳ ấn tượng. Sản phẩm lý tưởng cho chế tạo khuôn mẫu, gia công chi tiết chính xác trong các ngành công nghiệp cơ khí. Với độ bền cao, tính ổn định và khả năng chống mài mòn vượt trội, SKD11 giúp gia tăng hiệu suất và tuổi thọ của công cụ, tiết kiệm chi phí bảo trì cho các doanh nghiệp.1. Đặc tính của sản phẩm SKD11:
- Độ tinh khiết cao. - Chống mài mòn đặc biệt tốt. - Cấu trúc vi mô đồng nhất. - Độ cứng vượt trội. 2. Thành phần hóa học SKD11:
| Mác thép (JIS G4404:2006) | Thành phần hóa học ( Wt, % ) | |||||||
| C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | V | |
| SKD11 | 1.4 | 11 | 0.8 | 0.2 | ||||
| 1.6 | 0.4 | 0.6 | 0.03 | 0.03 | 13 | 1.2 | 0.5 | |
(Thép SKD11 tương đương các mác thép: SLD, DC11, QC11, D2, KD11,1.2379)
3. Ứng dụng thép SKD11:
- Khuôn dập nguội, khuôn đột, khuôn gạch không nung - Dao chắn tôn, băng xả tôn dao xả băng Inox, dao hình, dao cắt thép - Trục cán, trục điều hướng, trục chuyển động, trục khuỷu - Các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bu lông, bánh răng 4. Hướng dẫn xử lý nhiệt thép SKD11
| Mác thép | Hướng dẫn xử lý nhiệt | |||
| Tôi chân không | Tôi điện ( thường) | Thấm Ni tơ | Thấm Cacbon | |
| Thép SKD11 | MAX: 58-60 HRC | MAX: 58-60 HRC | MAX: 800-900 HV | NO |
5. Đặc tính xử lý nhiệt
| Mác thép | Đặc tính xử lí nhiệt | ĐỘ CỨNG ( HRC) | ||||||
| Ủ | TÔI | RAM | Ủ (HB) | Q/T (HRC) | ||||
| Nhiệt độ ( °C) | Môi trường | Nhiệt độ ( °C) | Môi trường | Nhiệt độ ( °C) | Môi trường | |||
| SKD11 | 800~870 | Làm lạnh chậm | 1000~1050 | Air, Gas, Oil Cooling | 550~680 | Air Cooling | ≤255 | ≥58 |
THÉP SKD11 DẠNG PHI TRÒN
THÉP SKD11 DẠNG TẤM
.png)
Sản phẩm cùng loại
Từ khóa » Tính Chất Của Thép Skd11
-
Thép SKD11 Là Gì?
-
Cơ Tính Thép SKD11
-
Thép SKD11 Là Gì? Khả Năng Nhiệt Luyện Thép SKD11
-
Thép Skd11 Là Gì? Đặc điểm Của Thép Skd11 - Vnknifesteel
-
Tổng Hợp Tất Tần Tận Thông Số Của Thép SKD11
-
Nhiệt Luyện Thép SKD11
-
Tìm Hiểu Về Thép SKD11
-
Nghiên Cứu Tổ Chức Và Tính Chất Của Thép SKD11 Khi Làm Lạnh âm Sâu
-
Thép Tròn đặc SKD11 Trung Quốc ở Hà Nội Năm 2021 - Citisteel
-
Độ Cứng Của Thép SKD11 Trước Và Sau Xử Lý Nhiệt _ Fengyang
-
Đặc Tính Của Sản Phẩm Thép SKD11
-
Thép SKD11 – Thép Làm Khuôn Dập Nguội - PHÚ AN PHÁT
-
Thép Dụng Cụ Và ứng Dụng Trong Nghành Chế Tạo Khuôn Mẫu
-
(DOC) SKD11 | Việt Dũng Hoàng