Đại Cương Về Cấu Tạo Hạt Nhân | Tăng Giáp
Có thể bạn quan tâm
Hãy đăng ký thành viên để có thể dễ dàng hỏi bài, trao đổi, giao lưu và chia sẻ về kiến thức
Đăng nhập
Tăng Giáp Trang chủ Diễn đàn > VẬT LÍ > LỚP 12 > Chương 7: Hạt nhân nguyên tử > Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân > Đại cương về cấu tạo hạt nhânThảo luận trong 'Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân' bắt đầu bởi Vật Lí, 12/9/16.
-
Vật Lí Guest
Câu 1 [TG].Nguyên tử được cấu tạo từ A. prôtôn và nơtrôn. B. prôtôn. C. nơtrôn. D. prôtôn, nơtrôn và elêctrôn. Spoiler: Hướng dẫn + Nguyên tử được cấu tạo từ: Prôtôn, nơtrôn và êlectron + Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ Prôtôn và nơtrôn Câu 2 [TG].Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi những hạt nào? A. Prôtôn B. Prôtôn và nơtrôn C. Nơtrôn D. Prôtôn, nơtrôn và êlectron Spoiler: Hướng dẫn + Nguyên tử được cấu tạo từ: Prôtôn, nơtrôn và êlectron + Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ Prôtôn và nơtrôn Câu 3 [TG].Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử? A. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân. B. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân. C. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân. D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclon trong hạt nhân. Spoiler: Hướng dẫn Theo lí thuyết sgk ==> A Câu 4 [TG].Phát biểu nào sai khi nói về hạt nhân nguyên tử A. Nhân mang điện dương vì số hạt dương nhiều hơn số hạt âm. B. Số nuclêôn cũng là số khối A. B. Tổng số nơtrôn N = số khối A – điện tích Z D. Nhân nguyên tử chứa Z prôtôn. Spoiler: Hướng dẫn Hạt nhân được cấu tạo từ Z prôtôn mang điện tích dương và N hạt không mang điện. Suy ra trong hạt nhân không có hạt nào mang điện âm Chọn đáp án A. Câu 5 [TG]. (ĐH – 2007)Hạt nhân Triti ( 31T ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtrôn) và 1 prôtôn. C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtrôn). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtrôn). Spoiler: Hướng dẫn Hạt nhân Triti có Z = 1 và số khối bằng = số nucleon = 3 Câu 6 [TG].Hạt nhân $^{206}_{82}$Fe có A. 82 prôtôn và 206 nơtrôn B. 82 prôtôn và 124 nơtrôn C. 124 prôtôn và 82 nơtrôn D. 206 prôtôn và 82 nơtrôn Spoiler: Hướng dẫn $_{82}^{206}Pb\,;\,\,\left| \matrix{ Z = 82 \hfill \cr N = 206 - 82 = 124 \hfill \cr} \right.$ Chọn đáp án B. Câu 7 [TG].Hạt nhân α có A. 2 prôtôn và 4 nơtrôn B. 2 prôtôn và 6 nơtrôn C. 2 prôtôn và 2 nơtrôn D. 4 prôtôn và 2 nơtrôn Spoiler: Hướng dẫn $_2^4He;\,\,\left| \matrix{ Z = 2 \hfill \cr N = 4 - 2 = 2 \hfill \cr} \right.$ Chọn đáp án C. Câu 8 [TG].Hạt nhân có 1 prôtôn và 0 nơtrôn có kí hiệu là A. β B. α C. γ D. p Spoiler: Hướng dẫn + Hạt nhân có Z = 1 và A = Z + N = 1 + 0 = 1 nên được kí hiệu là p Chọn đáp án D. Câu 9 [TG].Hạt nhân có 92 prôtôn và 143 nơtrôn có kí hiệu là A. $^{143}_{92}$Po B. $^{235}_{92}$U C. $^{51}_{92}$Fe D. $^{92}_{51}$Aℓ Spoiler: Hướng dẫn + Hạt nhân có Z = 92 và A = Z + N = 92 + 143 = 235 nên được kí hiệu là $_{92}^{235}U$ Chọn đáp án B. Câu 10 [TG].Hạt nhân có 1 prôtôn và 1 nơtrôn có kí hiệu là A. D B. p C. e+ D. e- Spoiler: Hướng dẫn + Hạt nhân có Z = 1 và A = Z + N = 1 + 1 = 2 nên được kí hiệu là $_1^2D$ Chọn đáp án A. Câu 11 [TG].Hạt nhân $^{12}_6$C. Chọn phát biểu đúng? A. Mang điện tích – 6e. B. Mang điện tích + 6e. C. Mang điện tích – 12e. D. Mang điện tích + 12e. Spoiler: Hướng dẫn Vì Z = 6 và điện tích của hạt nhân luôn mang điện tích dương nên là q = + 6e Chọn đáp án A. Câu 12 [TG].So với hạt nhân ${}_{14}^{29}Si$, hạt nhân ${}_{20}^{40}Ca$ có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. Spoiler: Hướng dẫn $\left. \matrix{ _{14}^{29}Si \to \left\{ \matrix{ {A_{Si}} = 29 \hfill \cr {Z_{Si}} = 14 \hfill \cr} \right. \hfill \cr _{20}^{40}Ca \to \left\{ \matrix{ {A_{Ca}} = 40 \hfill \cr {Z_{Ca}} = 20 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right\} \to \left\{ \matrix{ \Delta A = {A_{Ca}} - {A_{Si}} = 40 - 29 = 11 \hfill \cr \Delta Z = {Z_{Ca}} - {Z_{Si}} = 20 - 14 = 6 \hfill \cr \Delta N = {N_{Ca}} - {N_{Si}} = 5 \hfill \cr} \right.$ Câu 13 [TG].Chọn Câu đúng . Kí hiệu của hai hạt nhân, hạt X có một prôtôn và hai nơtrôn; hạt Y có 3 prôtôn và 4 nơtrôn A. $_1^1X;\,_3^4Y.\,$ B. $_1^2X;\,_3^4Y.\,$ C. $_2^3X;\,_3^4Y.\,$ D. $_1^3X;\,_3^7Y.\,$ Spoiler: Hướng dẫn + Hạt nhân X: Có Z = 1 và N = 2 nên A = Z + N = 3 + Hạt nhân Y: Có Z = 3 và N = 4 nên A = Z + N = 7 Chọn đáp án D Câu 14 [TG].Cho số Avôgađrô là 6,023.10$^{23}$ mol$^{-1}$. Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g Iốt ${}_{52}^{131}$I là A. 3,952.10$^{23}$ hạt B. 4,595.10$^{23}$ hạt C.4.952.10$^{23}$ hạt D.5,925.10$^{23}$ hạt Spoiler: Hướng dẫn Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g hạt nhân I là $N = {m \over A}.{N_A} = {{100} \over {131}}.6,{02.10^{23}} = 4,{595.10^{23}}$ Chọn đáp án B. Câu 15 [TG].Xác định số prôtôn trong 15,9949 gam $^{16}$O là bao nhiêu? A. 4,82.10$^{24}$ B. 6,02.10$^{23}$ C. 9,63.10$^{24}$ Spoiler: Hướng dẫn Số hạt nhân nguyên tử có trong 15,9949 g hạt nhân 16O là: $$N = {m \over A}.{N_A} = {{15,9949} \over {16}}.6,{02.10^{23}} = 6,{02.10^{23}}$$ Số prôtôn cần tìm là N$_{prôtôn}$ = 8.N = 4,82.10$^{24}$ Chọn đáp án A Câu 16 [TG].Xác định số nơtrôn trong 27,432 gam 27Aℓ là bao nhiêu? A. 6,12.10$^{23}$ hạt. B. 7,956.10$^{24}$ hạt. C. 1,6524.10$^{25}$ hạt. D. 8,568.10$^{24}$ hạt. Spoiler: Hướng dẫn Số hạt nhân nguyên tử có trong 15,9949 g hạt nhân $^{16}$O là: $$N = {m \over A}.{N_A} = {{37,432} \over {27}}.6,{02.10^{23}} = 6,{12.10^{23}}$$ Số nơtrôn cần tìm là N$_{prôtôn}$ = (A – Z).N = (27 – 13).6,12.10$^{23}$ = 8,568.10$^{24}$ hạt. Chọn đáp án A Câu 17 [TG].Tính số nguyên tử trong 1g O$_2$ cho N$_A$ = 6,023.10$^{23}$ mol$^{-1}$; O = 16. A. 376.10$^{20}$ nguyên tử B. 188.10$^{22}$ nguyên tử C. 1,88.10$^{22}$ nguyên tử D. 376.10$^{22}$ nguyên tử Spoiler: Hướng dẫn + Số phân tử O$^2$ là N = ${m \over A}.{N_A} = {1 \over {32}}.6,{023.10^{23}} = 1,{88.10^{22}}$ hạt. + Số nguyên tử O là N$_O$ = 2N = 3,76.10$^{22}$ hạt Chọn đáp án A Câu 18 [TG].Tính số nguyên tử trong 1 g khí CO$_2$. Cho N$_A$ = 6,023.10$^{23}$ mol$^{-1}$; O = 15,999; C = 12,011. A. 0,274.10$^{23}$. B. 1,36.10$^{22}$. C. 4,1.10$^{23}$. D. 0,41.10$^{23}$. Spoiler: Hướng dẫn + Số hạt nhân nguyên tử có trong 1g hạt nhân CO$_2$ là: $N = {m \over A}.{N_A} = {1 \over {44}}.6,{023.10^{23}} = 1,{37.10^{22}}$ + Số nguyên tử Oxi là: N$_O$ = 2N = 2,57.10$^{22}$ hạt + Số nguyên tử Cacbon là N$_C$ = N = 1,37.10$^{22}$ hạt + Số nguyên tử trong 1 gam khí cacbonic là: N = N$_C$ + N$_O$ = 4,11.10$^{22}$ hạt Chọn đáp án D. Câu 19 [TG].(CĐ - 2009): Biết N$_A$ = 6,02.10$^{23}$ mol$^{-1}$. Trong 59,50 g ${}_{92}^{238}U$ có số nơtrôn xấp xỉ là A. 2,38.10$^{23}$. B. 2,20.10$^{25}$. C. 1,19.10$^{25}$. D. 9,21.10$^{24}$. Spoiler: Hướng dẫn $\left. \matrix{ n = {{{m_U}} \over A} \hfill \cr N = {N_A}.n \hfill \cr {N_{notron}} = \left( {A - Z} \right).N \hfill \cr} \right\} \to {N_{proton}} = \left( {A - Z} \right).{N_A}.{{{m_U}} \over A} = 2,{2.10^{25}}$ Câu 20 [TG].(CĐ - 2008)Biết số Avôgađrô N$_A$ = 6,02.10$^{23}$ hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôtôn) có trong 0,27 gam A$^{l13}_{27}$ là A. 6,826.10$^{22}$. B. 8,826.10$^{22}$. C. 9,826.10$^{22}$. D. 7,8299.10$^{22}$. Spoiler: Hướng dẫn $\left. \matrix{ n = {{{m_{A\ell }}} \over A} \hfill \cr N = {N_A}.n \hfill \cr {N_{proton}} = Z.N \hfill \cr} \right\} \to {N_{proton}} = Z.{N_A}.{{{m_{A\ell }}} \over A} = 7,{8299.10^{22}}$ Câu 21 [TG].(ĐH – 2007) Biết số Avôgađrô là 6,02.10$^{23}$/mol, khối lượng mol của urani $^{238}_{92}$U là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtrôn) trong 119 gam urani U238 là A. 8,8.10$^{25}$. B. 1,2.10$^{25}$. C. 4,4.10$^{25}$. D. 2,2.10$^{25}$. Spoiler: Hướng dẫn ${N_{\Pr oton}} = \left( {A - Z} \right).{N_A}.{{{m_U}} \over A} = \left( {238 - 92} \right).6,{023.10^{23}}.{{119} \over {238}} = 4,{39679.10^{25}}$
Bài viết mới nhất
- Vận tốc - năng lượng - khối lượng của các hạt chuyển động với vận tốc gần bằng tốc độ ánh sáng15/09/2016
- ĐỒNG VỊ VÀ ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ15/09/2016
- Kích thước hạt nhân12/09/2016
- Đại cương về cấu tạo hạt nhân12/09/2016
- Bài tập về tính chất và cấu tạo hạt nhân cơ bản02/03/2015
Chia sẻ trang này
Tên tài khoản hoặc địa chỉ Email: Mật khẩu: Bạn đã quên mật khẩu? Duy trì đăng nhập Đăng nhậpThống kê diễn đàn
Đề tài thảo luận: 6,071 Bài viết: 12,735 Thành viên: 18,036 Thành viên mới nhất: duychien.saigonappChủ đề mới nhất
- [8+] Phân tích bài thơ Đất nước... Tăng Giáp posted 6/8/20
- Hướng dẫn viết dàn ý bài thơ... Tăng Giáp posted 6/8/20
- [8+] Phân tích bài kí Ai đã đặt... Tăng Giáp posted 6/8/20
- [8+] Phân tích truyện Vợ chồng... Tăng Giáp posted 6/8/20
- [8+] Phân tích bài thơ tây tiến... Tăng Giáp posted 6/8/20
Từ khóa » Tính Số Proton Trong 100g Hạt Nhân Nguyên Tử
-
Tìm Số Prôtôn Trong Hạt Nhân Nguyên Tử - Thùy Nguyễn - HOC247
-
Cách Tính Số Nơtron Proton Hay Nhất - TopLoigiai
-
Biết NA = 6,02.1023 Mol-1.Số Hạt Nhân Nguyên Tử Iot Có Trong 100 G
-
Xác định Thành Phần Cấu Tạo Của Hạt Nhân
-
Biết Số Avôgađrô NA = 6,02.1023 Hạt/mol Và Khối Lượng Của Hạt Nhâ
-
Biết NA = 6,02.1023 Mol-1.Số Hạt Nhân Nguyên Tử Iot Có Trong 100 G
-
Làm ơn Giúp Mình Với Bài 4. Nguyên Tử Bari C ơn ó 56 Proton Và ...
-
Chương 7 Vật Lý Hạt Nhân - Tài Liệu Text - 123doc
-
Cách Tính Số Hạt Trong Nguyên Tử | Hóa Học Lớp 6 7 8 9 10 - YouTube
-
Bài Tập Cấu Tạo Hạt Nhân, Thuyết Tương đối, Vật Lý Lớp 12
-
Trắc Nghiệm Vật Lí Nguyên Tử Và Hạt Nhân - Giáo Án, Bài Giảng
-
Chuyên đề Vật Lý Hạt Nhân - SlideShare
-
Hạt Nhân Nguyên Tử Và Nguyên Tố Hóa Học - Thầy Dũng Hóa