Đại Cương Về Cấu Tạo Hạt Nhân | Tăng Giáp

Tăng Giáp
  • Home
  • Forums New posts Search forums
  • Lớp 12 Vật Lí 12
  • What's new Featured content New posts New profile posts Latest activity
  • Members Current visitors New profile posts Search profile posts
Đăng nhập Có gì mới? Tìm kiếm

Tìm kiếm

Everywhere Threads This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề Note By: Search Tìm nâng cao…
  • New posts
  • Search forums
Menu Đăng nhập Install the app Install How to install the app on iOS

Follow along with the video below to see how to install our site as a web app on your home screen.

Note: This feature may not be available in some browsers.

  • Home
  • Forums
  • Vật Lí
  • Hạt Nhân
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.You should upgrade or use an alternative browser. Đại cương về cấu tạo hạt nhân
  • Thread starter Thread starter Vật Lí
  • Ngày gửi Ngày gửi 12/9/16
V

Vật Lí

Guest
9-12-2016 1-03-04 PM.png Câu 1 [TG].Nguyên tử được cấu tạo từ A. prôtôn và nơtrôn. B. prôtôn. C. nơtrôn. D. prôtôn, nơtrôn và elêctrôn. Spoiler: Hướng dẫn + Nguyên tử được cấu tạo từ: Prôtôn, nơtrôn và êlectron + Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ Prôtôn và nơtrôn Câu 2 [TG].Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi những hạt nào? A. Prôtôn B. Prôtôn và nơtrôn C. Nơtrôn D. Prôtôn, nơtrôn và êlectron Spoiler: Hướng dẫn + Nguyên tử được cấu tạo từ: Prôtôn, nơtrôn và êlectron + Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ Prôtôn và nơtrôn Câu 3 [TG].Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử? A. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân. B. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân. C. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân. D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclon trong hạt nhân. Spoiler: Hướng dẫn Theo lí thuyết sgk ==> A Câu 4 [TG].Phát biểu nào sai khi nói về hạt nhân nguyên tử A. Nhân mang điện dương vì số hạt dương nhiều hơn số hạt âm. B. Số nuclêôn cũng là số khối A. B. Tổng số nơtrôn N = số khối A – điện tích Z D. Nhân nguyên tử chứa Z prôtôn. Spoiler: Hướng dẫn Hạt nhân được cấu tạo từ Z prôtôn mang điện tích dương và N hạt không mang điện. Suy ra trong hạt nhân không có hạt nào mang điện âm Chọn đáp án A. Câu 5 [TG]. (ĐH – 2007)Hạt nhân Triti ( 31T ) có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtrôn) và 1 prôtôn. C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtrôn). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtrôn). Spoiler: Hướng dẫn Hạt nhân Triti có Z = 1 và số khối bằng = số nucleon = 3 Câu 6 [TG].Hạt nhân $^{206}_{82}$Fe có A. 82 prôtôn và 206 nơtrôn B. 82 prôtôn và 124 nơtrôn C. 124 prôtôn và 82 nơtrôn D. 206 prôtôn và 82 nơtrôn Spoiler: Hướng dẫn $_{82}^{206}Pb\,;\,\,\left| \matrix{ Z = 82 \hfill \cr N = 206 - 82 = 124 \hfill \cr} \right.$ Chọn đáp án B. Câu 7 [TG].Hạt nhân α có A. 2 prôtôn và 4 nơtrôn B. 2 prôtôn và 6 nơtrôn C. 2 prôtôn và 2 nơtrôn D. 4 prôtôn và 2 nơtrôn Spoiler: Hướng dẫn $_2^4He;\,\,\left| \matrix{ Z = 2 \hfill \cr N = 4 - 2 = 2 \hfill \cr} \right.$ Chọn đáp án C. Câu 8 [TG].Hạt nhân có 1 prôtôn và 0 nơtrôn có kí hiệu là A. β B. α C. γ D. p Spoiler: Hướng dẫn + Hạt nhân có Z = 1 và A = Z + N = 1 + 0 = 1 nên được kí hiệu là p Chọn đáp án D. Câu 9 [TG].Hạt nhân có 92 prôtôn và 143 nơtrôn có kí hiệu là A. $^{143}_{92}$Po B. $^{235}_{92}$U C. $^{51}_{92}$Fe D. $^{92}_{51}$Aℓ Spoiler: Hướng dẫn + Hạt nhân có Z = 92 và A = Z + N = 92 + 143 = 235 nên được kí hiệu là $_{92}^{235}U$ Chọn đáp án B. Câu 10 [TG].Hạt nhân có 1 prôtôn và 1 nơtrôn có kí hiệu là A. D B. p C. e+ D. e- Spoiler: Hướng dẫn + Hạt nhân có Z = 1 và A = Z + N = 1 + 1 = 2 nên được kí hiệu là $_1^2D$ Chọn đáp án A. Câu 11 [TG].Hạt nhân $^{12}_6$C. Chọn phát biểu đúng? A. Mang điện tích – 6e. B. Mang điện tích + 6e. C. Mang điện tích – 12e. D. Mang điện tích + 12e. Spoiler: Hướng dẫn Vì Z = 6 và điện tích của hạt nhân luôn mang điện tích dương nên là q = + 6e Chọn đáp án A. Câu 12 [TG].So với hạt nhân ${}_{14}^{29}Si$, hạt nhân ${}_{20}^{40}Ca$ có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. Spoiler: Hướng dẫn $\left. \matrix{ _{14}^{29}Si \to \left\{ \matrix{ {A_{Si}} = 29 \hfill \cr {Z_{Si}} = 14 \hfill \cr} \right. \hfill \cr _{20}^{40}Ca \to \left\{ \matrix{ {A_{Ca}} = 40 \hfill \cr {Z_{Ca}} = 20 \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right\} \to \left\{ \matrix{ \Delta A = {A_{Ca}} - {A_{Si}} = 40 - 29 = 11 \hfill \cr \Delta Z = {Z_{Ca}} - {Z_{Si}} = 20 - 14 = 6 \hfill \cr \Delta N = {N_{Ca}} - {N_{Si}} = 5 \hfill \cr} \right.$ Câu 13 [TG].Chọn Câu đúng . Kí hiệu của hai hạt nhân, hạt X có một prôtôn và hai nơtrôn; hạt Y có 3 prôtôn và 4 nơtrôn A. $_1^1X;\,_3^4Y.\,$ B. $_1^2X;\,_3^4Y.\,$ C. $_2^3X;\,_3^4Y.\,$ D. $_1^3X;\,_3^7Y.\,$ Spoiler: Hướng dẫn + Hạt nhân X: Có Z = 1 và N = 2 nên A = Z + N = 3 + Hạt nhân Y: Có Z = 3 và N = 4 nên A = Z + N = 7 Chọn đáp án D Câu 14 [TG].Cho số Avôgađrô là 6,023.10$^{23}$ mol$^{-1}$. Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g Iốt ${}_{52}^{131}$I là A. 3,952.10$^{23}$ hạt B. 4,595.10$^{23}$ hạt C.4.952.10$^{23}$ hạt D.5,925.10$^{23}$ hạt Spoiler: Hướng dẫn Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g hạt nhân I là $N = {m \over A}.{N_A} = {{100} \over {131}}.6,{02.10^{23}} = 4,{595.10^{23}}$ Chọn đáp án B. Câu 15 [TG].Xác định số prôtôn trong 15,9949 gam $^{16}$O là bao nhiêu? A. 4,82.10$^{24}$ B. 6,02.10$^{23}$ C. 9,63.10$^{24}$ Spoiler: Hướng dẫn Số hạt nhân nguyên tử có trong 15,9949 g hạt nhân 16O là: $$N = {m \over A}.{N_A} = {{15,9949} \over {16}}.6,{02.10^{23}} = 6,{02.10^{23}}$$ Số prôtôn cần tìm là N$_{prôtôn}$ = 8.N = 4,82.10$^{24}$ Chọn đáp án A Câu 16 [TG].Xác định số nơtrôn trong 27,432 gam 27Aℓ là bao nhiêu? A. 6,12.10$^{23}$ hạt. B. 7,956.10$^{24}$ hạt. C. 1,6524.10$^{25}$ hạt. D. 8,568.10$^{24}$ hạt. Spoiler: Hướng dẫn Số hạt nhân nguyên tử có trong 15,9949 g hạt nhân $^{16}$O là: $$N = {m \over A}.{N_A} = {{37,432} \over {27}}.6,{02.10^{23}} = 6,{12.10^{23}}$$ Số nơtrôn cần tìm là N$_{prôtôn}$ = (A – Z).N = (27 – 13).6,12.10$^{23}$ = 8,568.10$^{24}$ hạt. Chọn đáp án A Câu 17 [TG].Tính số nguyên tử trong 1g O$_2$ cho N$_A$ = 6,023.10$^{23}$ mol$^{-1}$; O = 16. A. 376.10$^{20}$ nguyên tử B. 188.10$^{22}$ nguyên tử C. 1,88.10$^{22}$ nguyên tử D. 376.10$^{22}$ nguyên tử Spoiler: Hướng dẫn + Số phân tử O$^2$ là N = ${m \over A}.{N_A} = {1 \over {32}}.6,{023.10^{23}} = 1,{88.10^{22}}$ hạt. + Số nguyên tử O là N$_O$ = 2N = 3,76.10$^{22}$ hạt Chọn đáp án A Câu 18 [TG].Tính số nguyên tử trong 1 g khí CO$_2$. Cho N$_A$ = 6,023.10$^{23}$ mol$^{-1}$; O = 15,999; C = 12,011. A. 0,274.10$^{23}$. B. 1,36.10$^{22}$. C. 4,1.10$^{23}$. D. 0,41.10$^{23}$. Spoiler: Hướng dẫn + Số hạt nhân nguyên tử có trong 1g hạt nhân CO$_2$ là: $N = {m \over A}.{N_A} = {1 \over {44}}.6,{023.10^{23}} = 1,{37.10^{22}}$ + Số nguyên tử Oxi là: N$_O$ = 2N = 2,57.10$^{22}$ hạt + Số nguyên tử Cacbon là N$_C$ = N = 1,37.10$^{22}$ hạt + Số nguyên tử trong 1 gam khí cacbonic là: N = N$_C$ + N$_O$ = 4,11.10$^{22}$ hạt Chọn đáp án D. Câu 19 [TG].(CĐ - 2009): Biết N$_A$ = 6,02.10$^{23}$ mol$^{-1}$. Trong 59,50 g ${}_{92}^{238}U$ có số nơtrôn xấp xỉ là A. 2,38.10$^{23}$. B. 2,20.10$^{25}$. C. 1,19.10$^{25}$. D. 9,21.10$^{24}$. Spoiler: Hướng dẫn $\left. \matrix{ n = {{{m_U}} \over A} \hfill \cr N = {N_A}.n \hfill \cr {N_{notron}} = \left( {A - Z} \right).N \hfill \cr} \right\} \to {N_{proton}} = \left( {A - Z} \right).{N_A}.{{{m_U}} \over A} = 2,{2.10^{25}}$ Câu 20 [TG].(CĐ - 2008)Biết số Avôgađrô N$_A$ = 6,02.10$^{23}$ hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôtôn) có trong 0,27 gam A$^{l13}_{27}$ là A. 6,826.10$^{22}$. B. 8,826.10$^{22}$. C. 9,826.10$^{22}$. D. 7,8299.10$^{22}$. Spoiler: Hướng dẫn $\left. \matrix{ n = {{{m_{A\ell }}} \over A} \hfill \cr N = {N_A}.n \hfill \cr {N_{proton}} = Z.N \hfill \cr} \right\} \to {N_{proton}} = Z.{N_A}.{{{m_{A\ell }}} \over A} = 7,{8299.10^{22}}$ Câu 21 [TG].(ĐH – 2007) Biết số Avôgađrô là 6,02.10$^{23}$/mol, khối lượng mol của urani $^{238}_{92}$U là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtrôn) trong 119 gam urani U238 là A. 8,8.10$^{25}$. B. 1,2.10$^{25}$. C. 4,4.10$^{25}$. D. 2,2.10$^{25}$. Spoiler: Hướng dẫn ${N_{\Pr oton}} = \left( {A - Z} \right).{N_A}.{{{m_U}} \over A} = \left( {238 - 92} \right).6,{023.10^{23}}.{{119} \over {238}} = 4,{39679.10^{25}}$ Last edited by a moderator: 12/9/16 You must log in or register to reply here. Share: Bluesky LinkedIn Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Share Link

Trending content

  • Tăng Giáp Thread 'Dạng toán 1. Xác định miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.'
    • Tăng Giáp
    • 8/12/18
    Trả lời: 0
  • Tăng Giáp Thread 'Cách giải phương trình bậc 3 tổng quát'
    • Tăng Giáp
    • 7/12/18
    Trả lời: 1
  • Tăng Giáp Thread 'Công thức giải nhanh vật lý phần dao động cơ'
    • Tăng Giáp
    • 10/4/15
    Trả lời: 6
  • Tăng Giáp Thread 'Công thức giải nhanh cấp số cộng và cấp số nhân'
    • Tăng Giáp
    • 5/10/17
    Trả lời: 18
  • H Thread 'Cực đại và cực tiểu của hàm số'
    • Huy Hoàng
    • 22/2/16
    Trả lời: 179
  • Doremon Thread 'Các bước khảo sát hàm bậc nhất trên bậc nhất'
    • Doremon
    • 3/12/14
    Trả lời: 6
  • Minh Toán Thread 'Bài tập trắc nghiệm hình chóp'
    • Minh Toán
    • 10/11/17
    Trả lời: 148
  • Tăng Giáp Thread 'Trường THPT Chuyên Sư Phạm Hà Nội lần 2'
    • Tăng Giáp
    • 2/3/17
    Trả lời: 0
  • V Thread 'Bài 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU'
    • Vật Lí
    • 19/9/16
    Trả lời: 98
  • Doremon Thread 'Giải phương trình logarit'
    • Doremon
    • 2/12/14
    Trả lời: 96

Latest posts

  • Tăng Giáp Sóng dừng
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Sóng cơ
  • Tăng Giáp Giao Thoa Sóng Cơ
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Sóng cơ
  • Tăng Giáp Sóng điện từ
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Bài 22: Sóng điện từ
  • Tăng Giáp Sóng ngang. Sóng dọc. Sự truyền năng lượng của sóng cơ
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Sóng cơ
  • Tăng Giáp Mô tả sóng
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Sóng cơ
  • Tăng Giáp Dao động tắt dần - dao động cưỡng bức
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Dao động cơ
  • Tăng Giáp Động năng. Thế năng. Sự chuyển hoá năng lượng trong dao động điều hoà
    • Latest: Tăng Giáp
    • 2/12/25
    Dao động cơ
  • Tăng Giáp Bài 5. Điện thế
    • Latest: Tăng Giáp
    • 25/11/25
    Chương 1. Điện tích - Điện trường
  • Tăng Giáp Bài 6. Tụ Điện
    • Latest: Tăng Giáp
    • 25/11/25
    Chương 1. Điện tích - Điện trường
  • Tăng Giáp Cách giải phương trình bậc 3 tổng quát
    • Latest: Tăng Giáp
    • 22/11/25
    Bài 01. Phương trình

Members online

No members online now. Total: 23 (members: 0, guests: 23)

Share this page

Bluesky LinkedIn Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Share Link
  • Home
  • Forums
  • Vật Lí
  • Hạt Nhân
Back Top

Từ khóa » Tính Số Proton Trong 100g Hạt Nhân Nguyên Tử