ĐẠI GIA ĐÌNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
ĐẠI GIA ĐÌNH Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Sđại gia đình
big family
gia đình lớnđại gia đìnhmột gia đìnhgreat family
gia đình tuyệt vờiđại gia đìnhgia đình lớngreat families
gia đình tuyệt vờiđại gia đìnhgia đình lớngreater family
gia đình tuyệt vờiđại gia đìnhgia đình lớn
{-}
Phong cách/chủ đề:
Major Family Forum.Tôi coi đây như một đại gia đình.
I saw it as a big family.Trong đại gia đình nhân loại, con cái của Thiên Chúa.
In the great family of God's children.Họ muốn có một đại gia đình.
They wanted to have a big family.Nhưng năm năm trước, ba đại gia đình trên đảo đã phải chịu một….
But five years ago, the island's three great families….Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từgia đình rất lớn Sử dụng với động từgia đình chuyển gia đình sống gia đình sở hữu gia đình yêu thương gia đình mở rộng gia đình muốn gia đình tan vỡ gia đình biết gia đình nói hiệp định đình chiến HơnSử dụng với danh từgia đìnhhộ gia đìnhgia đình cô mạng gia đìnhgia đình mỹ cây gia đìnhluật gia đìnhtên gia đìnhđại gia đìnhgia đình em HơnNghe nói ông ta có cả một đại gia đình….
I hear he has a big family.Giáo Hội là đại gia đình của những người con Thiên Chúa.”.
The church is the great family of God's children.”.Bác nói: Đảng là một đại gia đình.
He said the Army is a big family.Nhưng năm năm trước, ba đại gia đình trên đảo đã phải chịu một loạt những bất hạnh ập đến.
But five years ago, three great families of the island suffered a series of setbacks.Ở Ấn Độ, chúng tôi có những đại gia đình.
In India, we have these huge families.Gia đình của Người là đại gia đình Việt Nam.
His family is the great family of Vietnam.Tất cả con người ở đây như là 1 đại gia đình.
Everyone here is like one huge family.Và Giáo Hội là đại gia đình, trong đó tất cả mọi người là anh chị em với nhau trong Chúa Kitô.
And the Church is the great family in which we are all brothers in Christ.Mỗi nhân viên là thành viên của một đại gia đình.
Every member of the staff was part of a big family.Từ đó; Pháp sư khao khát để chăm sóc đại gia đình nhân loại, thay vì một gia đình nhỏ.
She aspired to take care of the great family of humanity, instead of one small family.Because we are a family Bởi vì chúng ta là một đại gia đình.
This is a fact because we are a big family.Nhưng năm năm trước, ba đại gia đình trên đảo đã phải chịu một loạt những bất hạnh ập đến….
But five years ago, the island's three great families suffered a series of misfortunes and succumbed to….Giáo dục huấn luyện ta cách sống chung trong đại gia đình này.
It trains us how to live together in this greater home.Mỗi người trong chúng ta thuộc về một đại gia đình, trong đó, ai cũng có chỗ riêng của mình và thực thi vai trò riêng của họ.
Each one of us belongs to a great family, in which he has his own place and his own role to play.Giờ đây chúng tôi cùngăn chung và sau ba ngày chúng tôi cảm thấy như một đại gia đình.
We ate our meals together,and after three days it felt as if the seven of us had become one big family.Nhưng năm năm trước, ba đại gia đình của hòn đảo đã phải chịu một loạt những bất hạnh và chịu thua vì nghi ngờ.
But five years ago, the island's three great families suffered a series of misfortunes and succumbed to suspicion.Bài hát“ Niềm tin khát khao” như một lời khẳngđịnh về tinh thần đoàn kết và“ Trọn một niềm tin” của đại gia đình SCC.
The Song“Belief and Desire” is a word ofaffirmation about the unity and“Full of Faith” of SCC's big family.Kính chúc đại gia đình SCC sức khỏe và luôn giữ“ Trọn một niềm tin” để đưa thương hiệu SCC lên tầm cao mới.
Wishing SCC's big family the best of health and that you have“Full of Faith” at all time to raise the Trademark of SCC to a new height.Trong thời kỳ chiến tranh thế giới thứ hai, một đại gia đình đã bị buộc phải bán bộ sưu tập nghệ thuật tuyệt vời của họ để tồn tại.
During the aftermath of the World War II, the once great family was forced to sell their stunning art collection to stay afloat.Đại gia đình này có thể có những thành viên cần phải giúp đỡ hay ít ra cần sự đồng hành và tình cảm, hay an ủi khi đau khổ”.
This greater family may have members who require assistance, or at least companionship and affection, or consolation amid suffering.Qua những trải nghiệm thú vị đã mang lại sựmới mẻ và để lại nhiều ấn tượng khó quên trong lòng mỗi thành viên của đại gia đình TINH KỲ.
The exciting experience has brought the newness andleft much unforgettable impression in the hearts of every member of the TINH KY great family.Tôi luôn coi Apple như đại gia đình của mình và cũng khuyến khích các bạn trấn an đồng nghiệp nếu họ đang cảm thấy lo lắng.
I have always looked at Apple as one big family and I encourage you to reach out to your co-workers if they are feeling anxious.Đây là một dịp để các học viên, gia đình,thân hữu cùng các huấn luyện viên đoàn tụ, chung vui như một đại gia đình.
This is the time for our participants, their family andfriends to celebrate the end of the year together with our instructors as a big family.Mặc dù tình hình khó khăn, cả hai bên của đại gia đình vẫn tiếp tục làm việc cùng nhau về mặt chính trị và tham gia vào cuộc sống của Zachary.
Although the situation was difficult, both sides of the greater family continued to work together politically and be involved in Zachary's life.Cuộc sống chung bắt đầu từ trong gia đình, tiếp tục nơi học đường, và kết thúc trong hãng xưởng,vốn được coi như một đại gia đình.
Common life begins in the family, continues in the schools, and ends in the business firm,which is conceived of as a big family.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 183, Thời gian: 0.0592 ![]()
![]()
đại đôngđại hãn

Tiếng việt-Tiếng anh
đại gia đình English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Đại gia đình trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
đại diện cho gia đìnhrepresenting the familylà một đại gia đìnhare one big familyTừng chữ dịch
đạitính từđạigreatgrandđạidanh từuniversitycollegegiadanh từgiafamilyhouseholdhomegiatính từnationalđìnhtính từđìnhđìnhdanh từfamilydinhhomestrike STừ đồng nghĩa của Đại gia đình
gia đình lớn gia đình tuyệt vờiTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » đại Gia đình Trong Tiếng Anh Là Gì
-
đại Gia đình Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Đại Gia đình Tiếng Anh Là Gì
-
đại Gia đình | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Tra Từ đại Gia đình - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Nghĩa Của Từ đại Gia đình Bằng Tiếng Anh
-
"đại Gia đình" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Tra Từ Đại Gia Đình Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ
-
đại Gia đình Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh
-
Đại Gia Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Mối Quan Hệ Trong đại Gia đình - VnExpress
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về GIA ĐÌNH Theo CHỦ ĐỀ Mới Nhất 2022
-
Từ đại Gia đình Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề: Gia Đình
-
12+ Đoạn Hội Thoại Tiếng Anh Về Gia đình