Đại Học Công Nghệ - Đại Học Quốc Gia Hà Nội - Tuyển Sinh Số
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: University of Engineering and Technology (UET)
- Mã trường: QHI
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024.37547.461
- Email: [email protected]
- Website: https://uet.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/UET.VNUH/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Trướng sẽ thông báo thời gian xét tuyển trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối kiến thức văn hóa THPT theo quy định hiện hành). Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khoẻ để học tập tại ĐHQGHN theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập Chủ tịch hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển (học sinh giỏi QG, Tỉnh/TP, học sinh hệ chuyên,…) theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) kết hợp với điểm 2 môn Toán và Vật lý trong kỳ thi THPT năm 2024;
- Phương thức 4: Xét tuyển theo SAT, A-Level hoặc ACT;
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website.
5. Học phí
STT | Học phí năm học 2024 - 2025 (Dự kiến) | Ngành đào tạo |
1 | 40,000,000 | Công nghệ thông tin |
2 | Kỹ thuật máy tính | |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | |
4 | Khoa học máy tính | |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
6 | Hệ thống thông tin | |
7 | 32,000,000 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
8 | Trí tuệ nhân tạo | |
9 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | |
10 | Công nghệ nông nghiệp | |
11 | 40,000,000 | Vật lý kỹ thuật |
12 | Cơ kỹ thuật | |
13 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
14 | Công nghệ hàng không vũ trụ | |
15 | Kỹ thuật năng lượng | |
16 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
17 | Kỹ thuật Robot |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Lĩnh vực | Tên ngành/ Chương trình đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Máy tính và Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | A00 A01 D01 | 260 |
2 | Kỹ thuật máy tính | 320 | ||
3 | Khoa học Máy tính | 320 | ||
4 | Trí tuệ nhân tạo | 240 | ||
5 | Hệ thống thông tin | 160 | ||
6 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 80 | ||
7 | Công nghệ kỹ thuật | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 160 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 160 | ||
9 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 160 | ||
10 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 320 | ||
11 | Công nghệ nông nghiệp | A00 A01 B00 | 60 | |
12 | Kỹ thuật | Vật lý kỹ thuật | A00 A01 D01 | 160 |
13 | Cơ kỹ thuật | 80 | ||
14 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 160 | ||
15 | Kỹ thuật năng lượng | 80 | ||
16 | Kỹ thuật Robot | 80 | ||
17 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 160 | ||
Ghi chú: Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội như sau:
Mã xét tuyển | Tên ngành/chương trình đào tạo | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
CN1 | Công nghệ thông tin | 29.15 | 27,85 | 27,8 |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 22 | 22,00 | 22,50 |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.25 | 27,10 | 27,05 |
CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 27 | 27,20 | 27,12 |
CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 22 | 23,80 | 24,59 |
CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 27,5 | 27,50 | x |
CN17 | Kỹ thuật Robot | 23 | 25,35 | 25,99 |
CN2 | Kỹ thuật máy tính | 27,5 | 27,25 | 26,97 |
CN3 | Vật lý kỹ thuật | 23 | 24,20 | 25,24 |
CN4 | Cơ kỹ thuật | 25 | 25,65 | 26,03 |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22 | 23,10 | 23,91 |
CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 23 | 24,10 | 24,61 |
CN14 | Hệ thống thông tin | 26,95 | 26,87 | |
CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 26,25 | 26,92 | |
CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25,00 | 26,27 | |
CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 25,15 | 26,3 | |
CN8 | Khoa học máy tính | 24,10 | 27,58 | |
CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 24,64 |
2. Năm 2021
a. Chương trình đào tạo chuẩn
Mã nhóm ngành | Tên nhóm ngành | Tên ngành/ chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN 1 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 28.75 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | |||
CN 2 | Máy tính và Robot | Kỹ thuật máy tính | 27.65 |
Kỹ thuật Robot | |||
CN 3 | Vật lý kỹ thuật | Kỹ thuật năng lượng | 25.4 |
Vật lý kỹ thuật | |||
CN 4 | Cơ kỹ thuật | 26.2 | |
CN 5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 24.5 | |
CN 7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 25.5 | |
CN 10 | Công nghệ nông nghiệp | 23.55 | |
CN 11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.75 |
b. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Mã nhóm ngành | Tên nhóm ngành | Tên ngành/ chương trình đào tạo | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN 6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.9 (điểm tiếng Anh >= 4) | |
CN 8 | Công nghệ thông tin (CLC) | Khoa học máy tính | 27.9 (điểm tiếng Anh >= 4) |
Hệ thống thông tin | |||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||
CN 9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 26.55 (điểm tiếng Anh >= 4) |
3. Năm 2018 và 2019
Nhóm ngành | Năm 2018 | Năm 2019 |
Công nghệ thông tin | 23.75 | 25.85 |
Máy tính và Robot | 21 | 24.45 |
Cơ kỹ thuật | 20.5 | 23.15 |
Vật lý kỹ thuật | 18.75 | 21 |
Công nghệ kỹ xây dựng | 18 | 20.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22 | |
Công nghệ Hàng không vũ trụ | 19 | 22.25 |
Khoa học máy tính (Chất lượng cao) | 22 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) | 20 | 23.1 |
Công nghệ nông nghiệp | 20 | |
Điều khiển và tự động hóa | 24.65 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 23.1 | |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 25 |
4. Năm 2020
a. Xét theo kết quả thi THPT năm 2020
Mã ngành /nhóm ngành | Tên ngành /nhóm ngành | Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
Các chương trình đào tạo chuẩn | ||
CN1 | Công nghệ thông tin | 28.1 |
CN2 | Máy tính và Robot | 27.25 |
CN3 | Vật lý kỹ thuật | 25.1 |
CN4 | Cơ kỹ thuật | 26.5 |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 24 |
CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 25.35 |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 22.4 |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.55 |
Các chương trình đào tạo chất lượng cao | ||
CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | =4)"}"> 25.7 (điểm tiếng Anh >=4) |
CN8 | Công nghệ thông tin (CLC) | =4)"}"> 27 (điểm tiếng Anh >=4) |
CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | =4)"}"> 26 (điểm tiếng Anh >=4) |
b. Xét theo chứng chỉ SAT, ACT, A-Level, IELTS/TOEFL
Mã ngành/ nhóm ngành | Nhóm ngành | Chương trình | SAT | ACT | A-level | IELTS /TOEFL(đã quy đổi và tính theo tổ hợp A00/A01) |
1. Các chương trình đào tạo chuẩn | ||||||
CN1 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 1360 | – | – | 27 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | ||||||
CN2 | Máy tính và Robot | Kỹ thuật máy tính | 1280 | 31/36 | – | 26 |
Kỹ thuật Robot* | ||||||
CN4 | Cơ kỹ thuật | – | – | – | 24 | |
CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | – | – | – | 24 | |
CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ* | 1280 | – | – | 24 | |
CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | 1140 | – | – | 24 | |
CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 1280 | – | – | 26 | |
2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao | ||||||
CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 1280 | – | 240/300 | 24 | |
CN8 | Công nghệ thông tin** (CLC) | Khoa học Máy tính | 1280 | 31/36 | – | 26 |
Hệ thống thông tin | ||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||||||
CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** | 1280 | – | 240/300 | 24 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » điểm Chuẩn đgnl Vnu 2021
-
Điểm Chuẩn 2021 Theo KQ Thi ĐGNL Của Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQGHN
-
Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Gia Hà Nội Năm 2021
-
Thông Báo Kết Quả Trúng Tuyển Vào Đại Học Chính Quy Năm 2021 Sử ...
-
Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực 2021 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà ...
-
Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực Đại Học Quốc Gia Hà Nội
-
Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực 2022 - Bút Bi Blog - Hocmai
-
Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược - Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2021-2022 ...
-
Danh Sách Và điểm Chuẩn Các Trường Xét Tuyển đánh Giá Năng Lực ...
-
Nhiều đại Học Công Bố điểm Chuẩn Thi đánh Giá Năng Lực - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Vào Trường ĐH Giáo Dục, ĐH Quốc Gia Hà Nội Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội 2022 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế – ĐHQG Hà Nội Năm 2021 - TrangEdu
-
Http:.vn
-
Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực 2021 Đại Học Khoa Học Xã Hội Và ...