Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực 2021 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà ...

3.3/5 - (3 bình chọn)
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội

Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Khoa học Tự nhiên ( Đại học quốc gia Hà nội )

Thông báo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Khoa học tự nhiên năm 2021dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực do Đại học quốc gia Hà Nội tổ chức.

Điểm trúng tuyển dựa vào kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2021 của Đại học quốc gia Hà Nội chi tiết như sau (Tra điểm chuẩn thi đánh giá năng lực 2021):

Thí sinh tra cứu kết quả tại website:  http://tuyensinh.hus.vnu.edu.vn/tra-cuu.html/

Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội

Lưu ý:

Với những chương trình đào tạo chất lượng cao hay tiên tiến có dấu (** và ***) thí sinh phải đáp ứng đủ điều kiện tiếng Anh đã đề ra trong Đề án tuyển sinh 2021, cụ thể như sau:

+ Trong kỳ thi THPT quốc gia, điểm thi môn Tiếng anh phải đạt từ 4.0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc có chứng chỉ tiếng anh quốc tế.

+ Trường hợp những thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước thì phải có điểm trung bình môn tiếng anh trong 3 năm học đạt từ 7.0 trở lên hoặc có 1 trong các chứng chỉ tiếng anh quốc tế được công nhận.

Điểm Chuẩn THPT 2021 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội

THÔNG TIN THÊM:

  • QHT – là mã trường của Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội
  • VNU-HUS: là từ viết tắt của VNU University of Science. Đây là tên tiếng anh của trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội

STT

Mã trường

Mã ngành đào tạo/ nhóm ngành (Mã xét tuyển tương ứng chi tiết) Mã tổ hợp môn Điểm trúng tuyển Mã tổ hợp môn Điểm trúng tuyển Mã tổ hợp môn

QHT – Ghi chú (Tiêu chí phụ)

QHT – Tên ngành đào tạo

QHT – TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG Hà Nội)

       

Điểm trúng tuyển   Điểm trúng tuyển

QHT QHT01  QHT – Toán học A00 25.5 A01 25.5 D07 25.5 D08 25.5
QHT QHT02  QHT – Toán tin A00 26.35 A01 26.35 D07 26.35 D08 26.35
QHT QHT40  QHT – Máy tính và khoa học thông tin

(CTĐT CLC)

A00 26.6 A01 26.6 D07 26.6 D08 26.6
QHT QHT93  QHT – Khoa học dữ liệu A00 26.55 A01 26.55 D07 26.55 D08 26.55
QHT QHT03  QHT – Vật lý học A00 24.25 A01 24.25 B00 24.25 C01 24.25
QHT QHT04  QHT – Khoa học vật liệu A00 24.25 A01 24.25 B00 24.25 C01 24.25
QHT QHT05  QHT – Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00 23.5 A01 23.5 B00 23.5 C01 23.5
QHT QHT94  QHT – Kỹ thuật điện tử và tin học A00 26.05 A01 26.05 B00 26.05 C01 26.05
QHT QHT06  QHT – Hoá học A00 25.4 B00 25.4 D07 25.4 25.4
QHT QHT41  QHT – Hoá học (CTĐT tiên tiến) A00 23.5 B00 23.5 D07 23.5 23.5
QHT QHT42  QHT – Công nghệ kỹ thuật hoá học

(CTĐT CLC)

A00 23.6 B00 23.6 D07 23.6 23.6
QHT QHT43  QHT – Hoá dược  (CTĐT CLC) A00 25.25 B00 25.25 D07 25.25 25.25
QHT QHT08  QHT – Sinh học A00 24.2 A02 24.2 B00 24.2 D08 24.2
QHT QHT44  QHT – Công nghệ sinh học

(CTĐT CLC)

A00 24.4 A02 24.4 B00 24.4 D08 24.4
QHT QHT10  QHT – Địa lí tự nhiên A00 20.2 A01 20.2 B00 20.2 D10 20.2
QHT QHT91  QHT – Khoa học thông tin địa không gian A00 22.4 A01 22.4 B00 22.4 D10 22.4
QHT QHT12  QHT – Quản lý đất đai A00 24.2 A01 24.2 B00 24.2 D10 24.2
QHT QHT95  QHT – Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00 25 A01 25 B00 25 D10 25
QHT QHT13  QHT – Khoa học môi trường A00 21.25 A01 21.25 B00 21.25 D07 21.25
QHT QHT46  QHT – Công nghệ kỹ thuật môi trường  (CTĐT CLC) A00 18.5 A01 18.5 B00 18.5 D07 18.5
QHT QHT96  QHT – Khoa học và công nghệ

thực phẩm

A00 25.45 A01 25.45 B00 25.45 D07 25.45
QHT QHT16  QHT – Khí tượng và khí hậu học A00 18 A01 18 B00 18 D07 18
QHT QHT17  QHT – Hải dương học A00 18 A01 18 B00 18 D07 18
QHT QHT92  QHT – Tài nguyên và môi trường nước A00 18 A01 18 B00 18 D07 18
QHT QHT18  QHT – Địa chất học A00 18 A01 18 B00 18 D07 18
QHT QHT20  QHT – Quản lý tài nguyên và môi trường A00 22.6 A01 22.6 B00 22.6 D07 22.6
QHT QHT97  QHT – Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00 18 A01 18 B00 18 D07 18

Quy trình nhập học tại Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG Hà Nội các bạn cần nắm được:

  • Bước 1: Xác nhận nhập học trực tuyến theo địa chỉ http://www.hus.vnu.edu..vn/
  • Bước 2: Nộp giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (bản chính) trước 17h ngày 22/8/2021. Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện (với tình hình dịch bệnh phức tạp, trường khuyến khích thí sinh nộp qua đường bưu điện) về địa chỉ Phòng Đào tạo, Trường ĐHKHTN, 334 Nguyễn Trãii, Thanh Xuân, Hà Nội.

Sau khi thí xác nhận nhập học thì trường ĐHKHTN – ĐHQGHN sẽ gửi giấy Thông báo trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 qua đường bưu điện về địa chỉ mà thí sinh đã khai báo trên phiếu đăng ký.

THAM KHẢO THÊM

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Giáo dục Hà Nội

CHI TIẾT: Điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2021 Đại học Kinh Tế Hà Nội

CHI TIẾT: Tra Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Ngoại ngữ Hà Nội

Logo trang chủ website hoctot247.edu.vnHoctot247

Liên hệ đặt quảng cáo trên website: 0387841000

Từ khóa » điểm Chuẩn đgnl Vnu 2021