Đại Học Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh - Tuyển Sinh Số

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Technology (HUTECH)
  • Mã trường: DKC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
    • Cơ sở 475B: 475B Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
    • Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
  • SĐT: (028) 5445 7777
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.hutech.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

HUTECH nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, đợt đầu tiên bắt đầu từ 08/01/2024. Thời gian từng đợt cụ thể như sau:

  • Đợt 1: 08/01 - 31/3;
  • Đợt 2: 01/4 - 31/5;
  • Đợt 3: 01/6 - 30/6;
  • Đợt 4: 01/7 - 15/7;
  • Đợt 5: 16/7 - 31/7;
  • Đợt 6: 01/8 - 15/8;
  • Đợt 7: 16/8 - 31/8;
  • Đợt 8: 01/9 - 15/9.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2024 của ĐH Quốc gia TP.HCM;
  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12;
  • Phương thức 4: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện ĐKXT

- Phương thức 1:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT và đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do HUTECH quy định (điểm xét tuyển các ngành từ 18 điểm trở lên).

- Phương thức 2:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do HUTECH quy định.
  • Riêng đối với các ngành có tổ hợp bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang), thí sinh cần dự thi môn Năng khiếu Vẽ và nộp giấy chứng nhận kết quả thi Vẽ đạt từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10). Thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

- Phương thức 3 và 4 :

  • Với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên.
  • Với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18,00 điểm trở lên.
  • Riêng với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

- Ưu tiên khu vực, đối tượng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với phương thức 1 và phương thức 3: Chính sách ưu tiên theo đối tượng, theo khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh năm 2020. Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10.

- Đối với phương thức 2: Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm, tương ứng với tổng điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm 1200.

5. Học phí

Mức học phí của Đại học Công nghệ TP.HCM như sau:

  • Học phí bình quân dự kiến từ 3.200.000 – 3.400.000 đồng/tháng, tương đương 16.000.000 – 17.000.000 đồng/học kỳ.
  • Riêng ngành Dược học, học phí bình quân dự kiến khoảng 4.000.000 đồng/ tháng, tương đương khoảng 20.000.000 đồng/học kỳ.
  • Đơn giá học phí/1 tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không vượt quá 7%/năm.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1

Công nghệ thông tin

- Công nghệ phần mềm- Hệ thống thông tin ứng dụng- Mạng máy tính- An toàn mạng- Máy học và ứng dụng

7480201 A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)D01 (Toán, Văn, Anh)
2 An toàn thông tin 7480202
3 Khoa học máy tính 7480101
4 Trí tuệ nhân tạo 7480107
5 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108
6

Hệ thống thông tin quản lý

- Hệ thống thông tin kinh doanh- Phân tích dữ liệu- Hệ thương mại điện tử- Hệ thống Blockchain/Crypto

7340405
7

Robot và trí tuệ nhân tạo

- Robot thông minh- Dữ liệu và hệ thống

7510209
8

Công nghệ kỹ thuật ô tô

- Máy, khung gầm ô tô- Công nghệ hybrid

7510205
9 Công nghệ ô tô điện 7520141
10 Kỹ thuật máy tính 7480106
11 Kỹ thuật nhiệt 7520115
12

Kỹ thuật cơ khí

- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóasản xuất- Kỹ thuật khuôn mẫu

7520103
13

Kỹ thuật cơ điện tử

- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số

7520114
14

Kỹ thuật điện

- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng- Điện công nghiệp- Hệ thống điện thông minh

7520201 A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)C01 (Toán, Văn, Lý)D01 (Toán, Văn, Anh)
15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Thiết kế vi mạch- Công nghệ IoT và mạng truyền thông- Công nghệ mạch tích hợp- Điện tử công nghiệp

7520207
16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Tự động hóa- IoT

7520216
17

Kỹ thuật xây dựng

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp- Xây dựng công trình giao thông- Ứng dụng công nghệ thông tin trongxây dựng- BIM trong kỹ thuật xây dựng

7580201
18

Quản lý xây dựng

- Quản lý dự án xây dựng- Tài chính trong xây dựng- BIM trong quản lý xây dựng

7580302
19

Tài chính - Ngân hàng

- Tài chính ngân hàng- Tài chính doanh nghiệp- Đầu tư tài chính

7340201
20

Kế toán

- Kế toán ngân hàng- Kế toán tài chính- Kế toán quốc tế- Kế toán công- Kế toán kiểm toán- Kế toán số

7340301
21 Công nghệ tài chính 7340205
22

Quản trị kinh doanh

- Quản trị doanh nghiệp- Quản trị kinh doanh số- Quản trị hành chính văn phòng- Quản trị logistics- Quản trị Marketing - Nhượng quyềnthương mại

7340101 A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)C00 (Văn, Sử, Địa)D01 (Toán, Văn, Anh)
23

Digital Marketing (Marketing số)

- Chiến lược Digital Marketing- Quản trị Digital Marketing

7340114
24

Marketing

- Marketing tổng hợp- Marketing truyền thông- Quản trị Marketing

7340115
25 Kinh tế số 7310109
26

Kinh doanh thương mại

- Thương mại quốc tế- Quản lý chuỗi cung ứng- Điều phối dự án

7340121
27

Kinh doanh quốc tế

- Thương mại quốc tế- Kinh doanh số

7340120
28

Kinh tế quốc tế

- Quản lý đầu tư quốc tế- Kinh tế đối ngoại

7310106
29

Thương mại điện tử

- Marketing trực tuyến- Kinh doanh trực tuyến- Giải pháp thương mại điện tử

7340122
30 Bất động sản 7340116
31 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
32

Tâm lý học

- Tham vấn tâm lý- Trị liệu tâm lý- Tổ chức nhân sự

7310401
33

Quan hệ công chúng

- Tổ chức sự kiện- Quản lý truyền thông- Truyền thông doanh nghiệp

7320108
34 Quản trị nhân lực 7340404 A00 (Toán, Lý, Hóa)A01 (Toán, Lý, Anh)C00 (Văn, Sử, Địa)D01 (Toán, Văn, Anh)
35 Quản trị khách sạn 7810201
36 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
37 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
38 Quản trị sự kiện 7340412
39

Quản lý thể dục thể thao

- Quản lý thể thao giải trí- Quản lý Gym Fitness- Quản lý thể thao điện tử

7810301
40

Luật kinh tế

- Luật Tài chính - ngân hàng- Luật Thương mại- Luật Kinh doanh

7380107
41 Luật thương mại quốc tế 7380109
42

Luật

- Luật Dân sự- Luật Hình sự- Luật Hành chính

7380101
43

Kiến trúc

- Kiến trúc công trình- Kiến trúc xanh

7580101 A00 (Toán, Lý, Hóa)D01 (Toán, Văn, Anh)V00 (Toán, Lý, Vẽ)H01 (Toán, Văn, Vẽ)
44

Thiết kế nội thất

- Thiết kế không gian nội thất- Thiết kế sản phẩm nội thất

7580108
45

Thiết kế thời trang

- Thiết kế thời trang và thương hiệu- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)

7210404
46

Thiết kế đồ họa

- Thiết kế đồ họa truyền thông- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403
47 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408
48

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

- Quay phim điện ảnh và truyền hình- Sản xuất phim kỹ thuật số

7210302
49

Thanh nhạc

- Ca sĩ biểu diễn- Sản xuất âm nhạc

7210205 N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
51

Truyền thông đa phương tiện

- Sản xuất truyền hình- Sản xuất phim và quảng cáo- Tổ chức sự kiện

7320104 A01 (Toán, Lý, Anh)C00 (Văn, Sử, Địa)D01 (Toán, Văn, Anh)D15 (Văn, Địa, Anh)
43

Đông phương học

- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản

7310608
52

Ngôn ngữ Hàn Quốc

- Biên - phiên dịch tiếng Hàn- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn

7220210
53

Ngôn ngữ Trung Quốc

- Tiếng Trung thương mại- Biên - phiên dịch tiếng Trung- Văn hóa Trung Hoa

7220204
54

Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh thương mại- Tiếng Anh biên - phiên dịch- Tiếng Anh du lịch và khách sạn- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 A01 (Toán, Lý, Anh)D01 (Toán, Văn, Anh)D14 (Văn, Sử, Anh)D15 (Văn, Địa, Anh)
55

Ngôn ngữ Nhật

- Tiếng Nhật biên - phiên dịch- Tiếng Nhật thương mại- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

7220209
56

Dược học

- Sản xuất và phát triển thuốc- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc

7720201 A00 (Toán, Lý, Hóa)B00 (Toán, Hóa, Sinh)C08 (Văn, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh)
57 Điều dưỡng 7720301
58 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601
59

Thú y

- Bác sĩ thú y- Bệnh học thú y- Công nghệ thú y- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng

7640101
60

Công nghệ thực phẩm

- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm

7540101
61

Công nghệ sinh học

- CNSH y dược- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm- CNSH mỹ phẩm- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ

7420201
62 Công nghệ thẩm mỹ 7420207
63 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Dược học

21

24

21

24

21,00

21,00

2

Công nghệ thực phẩm

18

18

17

18

17,00

17,00

3

Công nghệ sinh học

18

18

17

18

16,00

16,00

4

Thú Y

20

18

19

18

18,00

18,00

5

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

19

18

17

18

16,00

16,00

6

Kỹ thuật điện

18

18

17

18

16,00

16,00

7

Kỹ thuật cơ điện tử

18

18

17

18

16,00

16,00

8

Kỹ thuật cơ khí

18

18

17

18

16,00

16,00

9

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

19

18

17

18

16,00

16,00

10

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20

18

19

18

20,00

20,00

11

Công nghệ thông tin

20

18

20

18

21,00

21,00

12

An toàn thông tin

20

18

20

18

18,00

18,00

13

Hệ thống thông tin quản lý

18

18

19

18

17,00

17,00

14

Kỹ thuật xây dựng

18

18

17

18

16,00

16,00

15

Quản lý xây dựng

18

18

17

18

16,00

16,00

16

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

20

18

17

18

19,00

19,00

17

Kế toán

18

18

17

18

18,00

18,00

18

Tài chính - Ngân hàng

18

18

17

18

18,00

18,00

19

Tâm lý học

20

18

17

18

16,00

16,00

20

Marketing

20

18

17

18

20,00

20,00

21

Quản trị kinh doanh

19

18

18

18

20,00

20,00

22

Kinh doanh quốc tế

18

18

18

18

17,00

17,00

23

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

18

18

17

18

17,00

17,00

24

Quản trị khách sạn

19

18

17

18

17,00

17,00

25

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

18

18

17

18

17,00

17,00

26

Luật kinh tế

18

18

17

18

17,00

17,00

27

Kiến trúc

19

18

17

18

17,00

17,00

28

Thiết kế nội thất

19

18

17

18

16,00

16,00

29

Thiết kế thời trang

19

18

17

18

16,00

16,00

30

Thiết kế đồ họa

19

18

17

18

19,00

19,00

31

Truyền thông đa phương tiện

21

18

18

18

20,00

20,00

32

Đông phương học

18

18

17

18

16,00

16,00

33

Ngôn ngữ Anh

18

18

17

18

17,00

17,00

34

Ngôn ngữ Nhật

18

18

17

18

17,00

17,00

35

Ngôn ngữ Hàn Quốc

18

18

17

18

17,00

17,00

36

Ngôn ngữ Trung Quốc

19

18

17

18

17,00

17,00

37

Kinh doanh thương mại

18

18

18

18

17,00

17,00

38

Thương mại điện tử

22

18

18

18

18,00

18,00

39

Luật

18

18

17

18

17,00

17,00

40

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

20

19,5

19

19,5

19,00

19,00

41

Điều dưỡng

20

19,5

19

19,5

19,00

19,00

42

Robot và trí tuệ nhân tạo

21

18

19

18

17,00

17,00

43

Khoa học dữ liệu

18

18

20

18

17,00

17,00

44

Quản trị nhân lực

19

18

17

18

16,00

16,00

45

Quan hệ công chúng

22

18

17

18

18,00

18,00

46

Thanh nhạc

21

18

17

18

16,00

16,00

47

Digital Marketing (Marketing số)

18

18

19,00

19,00

48

Kinh tế quốc tế

17

18

17,00

17,00

49

Quản trị sự kiện

17

18

16,00

16,00

50

Nghệ thuật số (Digital Art)

17

18

17,00

17,00

51

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

17

18

17,00

17,00

52

Quản lý tài nguyên và môi trường

17

18

16,00

16,00

53

Công nghệ ô tô điện

19,00

19,00

54

Bất động sản

16,00

16,00

55

Quản lý thể dục thể thao

16,00

16,00

56

Luật thương mại quốc tế

16,00

16,00

57

Khoa học máy tính

17,00

58

Trí tuệ nhân tạo

16,00

59

Kỹ thuật máy tính

16,00

60

Kỹ thuật nhiệt

16,00

61

Công nghệ tài chính

16,00

62

Kinh tế số

16,00

63

Công nghệ thẩm mỹ

16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
Thư viện Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

Sinh viên Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
HUTECH - Đại học Công nghệ Tp.HCM

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » Trường đại Học Công Nghệ Dkc