Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Thành Phố Hồ Chí Minh
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
- Mã trường: DCT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học – Liên thông - Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
- SĐT: (08)38161673 - (08)38163319
- Email: [email protected]
- Website: http://hufi.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TuyensinhHUFI/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
* Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
- Theo lịch của Bộ Giáo dục Đào tạo.
* Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12
- Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến hết ngày 23/06/2024.
* Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
Đợt 1:
- 22/01/2024: Mở đăng ký dự thi ĐGNL đợt 1;
- 04/3/2024: Kết thúc đăng ký dự thi ĐGNL đợt 1;
- 07/4/2024: Tổ chức thi ĐGNL đợt 1;
- 15/4/2024: Thông báo kết quả thi ĐGNL đợt 1.
Đợt 2:
- 16/4/2024: Mở đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2;
- 07/5/2024: Kết thúc đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2;
- 02/6/2024: Tổ chức thi ĐGNL đợt 2
- 10/6/2024: Thông báo kết quả thi ĐGNL đợt 2.
* Phương thức 4: xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án
- Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến hết ngày 23/06/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;
- Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12;
- Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024;
- Phương thức 4: xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án.
4.2. Ngưỡng đầu vào
* Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
- Thí sinh đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định tại Điều 5 của Quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký sử dụng kết quả thi THPT năm 2024 để xét tuyển đại học, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt.
- Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học với mức điểm từ 16 điểm trở lên (dự kiến). Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.
* Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và của học kỳ I năm lớp 12. Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11 và của học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.
* Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
- Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi của kỳ thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2024 với điều kiện điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing; 650 điểm đối với các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán; 600 điểm cho các ngành còn lại. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.
* Phương thức 4: xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án
- Xét tuyển thẳng: theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo hiện hành.
- Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: dành cho các thí sinh có học lực xếp loại Giỏi các năm lớp 10, năm lớp 11, học kì I lớp 12 và điểm trung bình cộng môn anh văn của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
5. Học phí
Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM năm 2020 như sau:
- Học phí hệ đại học chính quy năm học 2020-2021 trung bình: 684.000 đ/ 1 tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
II. Ngành tuyển sinh
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, D07, B00 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 | A00, A01, D07, B00 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | A00, A01, D07, B00 |
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 7340129 | A00, A01, D01, D10 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D10 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D10 |
7 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D10 |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D10 |
9 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 |
10 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D10 |
11 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01, D07 |
12 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D15 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, D07, B00 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, D07, B00 |
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, D07, B00 |
16 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, D07, B00 |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
18 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D07 |
19 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D01, D07 |
20 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | A00, A01, D01, D10 |
21 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01, D07 |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07 |
24 | Kỹ thuật Nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D07 |
27 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7819009 | A00, A01, D07, B00 |
28 | Khoa học chế biến món ăn | 7819010 | A00, A01, D07, B00 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D15 |
30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D15 |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D15 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D09, D10 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 | Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12 | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 | Quản trị Kinh doanh | 23,75 | 22,50 | 23,0 | 26,0 | 26,75 | 21,00 | 23,00 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 23,50 | 22 | 23,50 | 26,0 | 26,50 | 21,50 | 23,25 |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 22,75 | 21,50 | 23,50 | 25,50 | 26,50 | 20,50 | 23,00 |
4 | Kế toán | 22,75 | 21,50 | 23,50 | 25,50 | 26,0 | 20,00 | 22,50 |
5 | Công nghệ Sinh học | 16,50 | 20 | 21,0 | 22,0 | 22,0 | 16,00 | 17.75 |
6 | Công nghệ Chế tạo máy | 16 | 19 | 17,25 | 20,0 | 22,50 | 16,00 | 18,00 |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 16 | 19 | 21,0 | 21,25 | 23,0 | 16,00 | 18,50 |
8 | Công nghệ Thực phẩm | 24 | 24 | 22,50 | 27,0 | 27,50 | 21,00 | 23,00 |
9 | Đảm bảo Chất lượng & ATTP | 18 | 22 | 20,50 | 24,0 | 24,50 | 18,00 | 18,00 |
10 | Công nghệ Thông tin | 22,50 | 21,50 | 23,50 | 25,0 | 26,50 | 21,00 | 23,00 |
11 | An toàn thông tin | 16 | 19 | 22,25 | 21,25 | 23,0 | 16,50 | 20,00 |
12 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 16 | 19 | 17,25 | 22,25 | 23,0 | 16,00 | 17,00 |
13 | Công nghệ Chế biến Thủy sản | 16 | 18 | 16,0 | 20,0 | 20,0 | 16,00 | 17,00 |
14 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 17 | 19 | 21,0 | 21,25 | 23,50 | 16,00 | 18,0012 |
15 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 17 | 19 | 21,0 | 21,50 | 23,50 | 16,50 | 18,75 |
16 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 16 | 18 | 16,0 | 20,0 | 21,0 | 16,00 | 17,00 |
17 | Công nghệ dệt, may | 17 | 19 | 19,75 | 20,0 | 21,0 | 16,00 | 17,00 |
18 | Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | 16,50 | 20,50 | 16,50 | 22,25 | 22,50 | 16,00 | 17,00 |
19 | Khoa học Chế biến Món ăn | 16,50 | 20,50 | 16,50 | 22,25 | 22,50 | 16,00 | 17,50 |
20 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 22,50 | 22 | 23,0 | 24,0 | 25,0 | 18,00 | 21,00 |
21 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22,50 | 22 | 22,50 | 24,0 | 24,50 | 18,00 | 21,00 |
22 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 18 | 16,0 | 21,0 | 21,0 | 16,00 | 17,00 |
23 | Ngôn ngữ Anh | 23,50 | 22 | 23,50 | 25,50 | 25,75 | 21,00 | 23,00 |
24 | Luật kinh tế | 21,50 | 21,50 | 23,0 | 24,50 | 25,25 | 19,00 | 22.75 |
25 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23 | 22 | 24,0 | 25,50 | 25,75 | 21,00 | 23,25 |
26 | Quản trị khách sạn | 22,50 | 21 | 22,50 | 25,0 | 25,0 | 18,00 | 21,00 |
27 | Marketing | 24 | 22 | 24,0 | 26,50 | 27,50 | 22,50 | 24,50 |
28 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 20 | 20 | 21,75 | 22,75 | 23,50 | 18,00 | 20,00 |
29 | Kỹ thuật nhiệt | 16 | 18 | 17,50 | 20,0 | 20,0 | 16,00 | 17,50 |
30 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 16 | 18 | 19,75 | 20,0 | 21,0 | 16,00 | 18,00 |
31 | Thương mại điện tử | 23,75 | ||||||
32 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 23,75 | ||||||
33 | Công nghệ tài chính | 20.75 | ||||||
34 | Khoa học dữ liệu | 20,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
HUFI - Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp.HCM
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Trường đại Học Hufi ở đâu
-
Địa điểm đào Tạo Của HUFI Tại Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Địa Chỉ Các Trụ Sở Của HUFI.
-
Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP. Hồ Chí Minh
-
Giới Thiệu Cơ Sở Vật Chất Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm ...
-
Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Thành Phố Hồ Chí Minh
-
HUFI - Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Tp.HCM - Home | Facebook
-
HUFI - Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Tp.HCM | Facebook
-
Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM - Tuyển Sinh
-
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP. HCM (HUFI) Tuyển Sinh 2022
-
Học Phí HUFI Năm 2022 - Luật Hoàng Phi
-
Review đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM (HUFI) Có Tốt ...
-
Học Phí Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Thành Phố Hồ Chí ...
-
HUFI Là Trường Gì? Thông Tin Tuyển Sinh Của Trường HUFI
-
HUFI | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM - UniZONE