Học Phí Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Thành Phố Hồ Chí ...
Có thể bạn quan tâm
Trong đó, thông tin về học phí trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh trong năm học 2021 sẽ là hữu ích với những ai đang có ý định theo học tại ngôi trường này. Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây của Edunet.vn nhé!
Trường Đại học Công nghệ Thực phẩm TP.HCM
1.Thông tin trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
- Tên trường (Tiếng Việt): Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
- Tên trường (Tiếng Anh): Ho Chi Minh City University of Food Industry - Viết tắt HUFI
- Bộ chủ quản: Bộ Công Thương
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
- Thông tin liên hệ:
- Số điện thoại liên hệ: (028)38161673 - (028)38163319
- Email: info@hufi.edu.vn
- Website: https://hufi.edu.vn
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh là trường đại học công lập đào tạo các ngành về thực phẩm và kỹ thuật. Trường được biết đến là nơi đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về ngành công nghệ - kỹ thuật cho cả nước.
HUFI có cơ sở vật chất khang trang, hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng tốt yêu cầu học tập của sinh viên. Đặc biệt, sinh viên có không gian hiện đại, thoải mái để học tập một cách năng động, hiệu quả nhất.
2. Học phí trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh trong năm 2021 – 2021
Học phí trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh trong năm 2020 - 2021 áp dụng mức học phí đối với sinh viên/1 năm học dao động từ: 18.000.000đ – 20.000.000đ, theo từng ngành học.
Học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM được tính theo tín chỉ, cụ thể là:
- Hệ đại học là 540.000đ/tín chỉ lý thuyết và 700.000/tín chỉ thực hành.
- Hệ cao đẳng chính quy là 355.000đ/tín chỉ lý thuyết và 460.000/tín chỉ thực hành.
Trong chương trình đào tạo, các học phần kỹ năng, giáo dục định hướng việc làm và trải nghiệm doanh nghiệp sinh viên được nhà trường hỗ trợ 100% kinh phí.
So với năm học 2019 thì học phí của HUFI năm 2020 - 2021 có tăng nhưng không đáng kể, chỉ 6%. Vì vậy, các bạn có thể hoàn toàn yên tâm về mức học phí của HUFI sẽ ổn định trong những năm tiếp theo khi các bạn học tại đây.
Dưới đây là học phí trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP Hồ Chí Minh kỳ 1 năm học 2020-2021, các bạn có thể xem để cân nhắc kỹ hơn.
STT | NGÀNH HỌC | SỐ TÍN CHỈ LÝ THUYẾT | SỐ TÍN CHỈ THỰC HÀNH | TỔNG SỐ TÍN CHỈ | HỌC PHÍ HK1-2020 |
1 | An toàn thông tin | 10 | 6 | 16 | 11,160,000 |
2 | Công nghệ Chế biến Thủy sản | 12 | 4 | 16 | 10,800,000 |
3 | Công nghệ Chế tạo máy | 12 | 4 | 16 | 10,800,000 |
4 | Công nghệ dệt, may | 10 | 6 | 16 | 11,160,000 |
5 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 12 | 4 | 16 | 10,800,000 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | 13 | 2 | 15 | 9,810,000 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 13 | 2 | 15 | 9,810,000 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 14 | 2 | 15 | 10,440,000 |
9 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
10 | Công nghệ Sinh học | 15 | 2 | 17 | 11,070,000 |
11 | Công nghệ Thông tin | 10 | 6 | 16 | 11,160,000 |
12 | Công nghệ Thực phẩm | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
13 | Công nghệ Vật liệu | 12 | 4 | 15 | 10,800,000 |
14 | Đảm bảo Chất lượng và An toàn TP | 16 | 1 | 17 | 10,890,000 |
15 | Kế toán | 12 | 4 | 16 | 10,800,000 |
16 | Khoa học Chế biến món ăn | 16 | 1 | 17 | 10,890,000 |
17 | Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | 13 | 4 | 17 | 11,430,000 |
18 | Khoa học thủy sản | 12 | 4 | 16 | 10,800,000 |
19 | Kinh doanh quốc tế | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
20 | Luật Kinh tế | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
21 | Ngôn ngữ Anh | 16 | 0 | 16 | 10,080,000 |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 0 | 15 | 9,450,000 |
23 | Quản lý tài nguyên môi trường | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
24 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
25 | Quản trị khách sạn | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
26 | Quản trị Kinh doanh | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
27 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 2 | 16 | 10,440,000 |
28 | Tài chính - Ngân hàng | 12 | 4 | 16 | 10,800,000 |
Những lưu ý về học phí đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
- Dựa vào các ngành đăng ký và lượng tín chỉ tương ứng trong mỗi học kỳ học phí có thể tăng hoặc giảm khác nhau
- Trường học có lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá mức trần mà Bộ Giáo dục & Đào tạo đề ra
- Trường có rất nhiều chương trình học bổng khuyến học tương ứng với miễn, giảm học phí khá hấp dẫn:
+ Học bổng Tài năng: Dành cho các sinh viên năm nhất theo học hệ chính quy bậc đại học đạt tổ hợp điểm thủ khoa, á khoa đầu vào của Trường; Sinh viên đang theo học đại học, cao đẳng hệ chính quy tại Trường từ năm thứ 2 trở đi đạt thành tích thủ khoa chuyên ngành đào tạo.
+ Học bổng Thành tích ngoại khóa: Dành cho các sinh viên chủ nhiệm đề tài nghiên cứu khoa học, sinh viên đạt giải thưởng các cuộc thi về đề tài học tập, văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao, xã hội, cộng đồng cấp Tỉnh, Thành trở lên của năm học liền kề trước đó.
+ Học bổng sinh viên vượt khó và Học bổng tiếp sức đến trường: Dành cho các sinh viên thuộc gia đình hộ nghèo, cận nghèo, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn; Sinh viên mồ côi cha/mẹ hoặc cha/mẹ bị bệnh hiểm nghèo; Sinh viên bị tàn tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo; Sinh viên khó khăn cần sự hỗ trợ để có điều kiện theo học tại Trường: Mức chi từ 50% đến 100% học phí của học kỳ
3. Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.Hồ Chí Minh năm 2021
Trong năm học 2021, ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.Hồ Chí Minh dự kiến tuyển sinh 3.500 chỉ tiêu bậc đại học cho 23 ngành học.
Ngoài 80% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia 2021 , trường sẽ dành 10% chỉ tiêu xét từ kết quả học bạ THPT theo tổ hợp môn của 3 năm lớp 10, 11, 12, ứng với các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành; và 10% xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH quốc gia TP Hồ Chí Minh:
STT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn XT 1 | Tổ hợp môn XT 2 | Tổ hợp môn XT 3 | Tổ hợp môn XT 4 | |
Theo KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | |||||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 45 | 45 | A01 | D01 | D09 | D10 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 135 | 135 | A00 | A01 | D01 | D10 |
3 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 45 | 45 | A00 | A01 | D01 | D10 |
4 | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | 60 | 60 | A00 | A01 | D01 | D10 |
5 | Kế toán | 7340301 | 80 | 80 | A00 | A01 | D01 | D10 |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | 60 | 60 | A00 | A01 | D01 | D10 |
7 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 90 | 90 | A00 | A01 | B00 | D07 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 185 | 185 | A00 | A01 | D01 | D07 |
9 | An toàn thông tin | 7480202 | 40 | 40 | A00 | A01 | D01 | D07 |
10 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 65 | 65 | A00 | A01 | D01 | D07 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 40 | 40 | A00 | A01 | D01 | D07 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 65 | 65 | A00 | A01 | D01 | D07 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 45 | 45 | A00 | A01 | D01 | D07 |
14 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 115 | 115 | A00 | A01 | B00 | D07 |
15 | Công nghệ vật liệu | 7510402 | 25 | 25 | A00 | A01 | B00 | D07 |
16 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 25 | 25 | A00 | A01 | B00 | D07 |
17 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 185 | 185 | A00 | A01 | B00 | D07 |
18 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 7540105 | 30 | 30 | A00 | A01 | B00 | D07 |
19 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540110 | 45 | 45 | A00 | A01 | B00 | D07 |
20 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 65 | 65 | A00 | A01 | D01 | D07 |
21 | Khoa học thủy sản | 7620303 | 25 | 25 | A00 | A01 | B00 | D07 |
22 | Khoa học chế biến món ăn | 7720498 | 35 | 35 | A00 | A01 | B00 | D07 |
23 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7720499 | 35 | 35 | A00 | A01 | B00 | D07 |
24 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 46 | 46 | A00 | A01 | D01 | D10 |
25 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 42 | 42 | A00 | A01 | D01 | D10 |
26 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | 30 | A00 | A01 | B00 | D07 |
27 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 45 | 45 | A01 | D01 | D09 | D10 |
28 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 47 | 47 | A00 | A01 | D01 | D10 |
29 | Marketing | 7340115 | A00 | A01 | D01 | D10 | ||
30 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 7340129 | A00 | A01 | D01 | D10 | ||
31 | Kỹ thuật Nhiệt | 7520115 | A00 | A01 | D01 | D07 | ||
32 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | A00 | A01 | D01 | D10 | ||
33 | Quản lý năng lượng | 7510602 | A00 | A01 | B00 | D07 | ||
34 | Kỹ thuật hóa phân tích | 7520311 | A00 | A01 | B00 | D07 |
Xem thêm các bài viết về Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Công nghiệp Thực Phẩm TPHCM: hơn 60% sinh viên tốt nghiệp khá trở lên
Thông tin trường Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM
Như vậy, được biết đến là trường công lập đào tạo chất lượng cao, tuy nhiên, Học phí đại học Công nghiệp thực phẩm TP. Hồ Chí Minh nhìn chung lại phá phù hợp và không cao so với các trường công lập khác. Các bạn hoàn toàn có thể yên tâm học tập tại đây nhé!
Từ khóa » Trường đại Học Hufi ở đâu
-
Địa điểm đào Tạo Của HUFI Tại Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Địa Chỉ Các Trụ Sở Của HUFI.
-
Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP. Hồ Chí Minh
-
Giới Thiệu Cơ Sở Vật Chất Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm ...
-
Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Thành Phố Hồ Chí Minh
-
HUFI - Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Tp.HCM - Home | Facebook
-
HUFI - Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Tp.HCM | Facebook
-
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM - Tuyển Sinh
-
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP. HCM (HUFI) Tuyển Sinh 2022
-
Học Phí HUFI Năm 2022 - Luật Hoàng Phi
-
Review đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM (HUFI) Có Tốt ...
-
HUFI Là Trường Gì? Thông Tin Tuyển Sinh Của Trường HUFI
-
HUFI | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.HCM - UniZONE