Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM - 2021
Có thể bạn quan tâm
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm ĐGNL HCM
- ✯ Điểm xét tuyển kết hợp
- ✯ ƯTXT, XT thẳng
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B08 | 23.5 | |
2 | 7420101_DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08 | 23.5 | |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02; B00; B08; D90 | 24.9 | |
4 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08; D90 | 24.9 | |
5 | 7440102_DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; A02; D90 | 23 | |
6 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | A00; A01; A02; D90 | 25.1 | |
7 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 25.42 | |
8 | 7440112_DKD | Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 24.65 | |
9 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 22.3 | |
10 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B00; D07 | 22.3 | |
11 | 7440201_NN | Ngành Địa chất học | A00; B00; C04; D07 | 19.5 | |
12 | 7440228 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
13 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
14 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; B08; D07 | 18.5 | |
15 | 7460101_NN | Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | A00; A01; B00; D01 | 25.55 | |
16 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; B08; D07 | 26.85 | |
17 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01; B08; D07 | 28.5 | |
18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; B08; D07 | 27.7 | |
19 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B08; D07 | 26 | |
20 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00; A01; B08; D07 | 26.75 | |
21 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 25 | |
22 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
23 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
24 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 25.4 | |
25 | 7520207_NN | Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử -viễn thông, Thiết kế vi mạch | A00; A01; D07; D90 | 25.9 | |
26 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 23.6 | |
27 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 24.6 | |
28 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; B00; D07 | 19.5 | |
29 | 7850101 | Quán lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D07 | 22 |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420101 | Sinh học | 665 | ||
2 | 7420101_DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 665 | ||
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 835 | ||
4 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 835 | ||
5 | 7440102_DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 720 | ||
6 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | 840 | ||
7 | 7440112 | Hoá học | 860 | ||
8 | 7440112_DKD | Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 860 | ||
9 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 700 | ||
10 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 700 | ||
11 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai | 630 | ||
12 | 7440228 | Hải dương học | 630 | ||
13 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 630 | ||
14 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 630 | ||
15 | 7460101_NN | Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | 870 | ||
16 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 980 | ||
17 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | 1052 | ||
18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 1032 | ||
19 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 925 | ||
20 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 945 | ||
21 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 870 | ||
22 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 780 | ||
23 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 640 | ||
24 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 820 | ||
25 | 7520207_NN | Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch | 910 | ||
26 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 735 | ||
27 | 7520403 | Vật lý Y khoa | 840 | ||
28 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 630 | ||
29 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 690 |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420101_DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08 | 8.3 | CCQT kết hợp học bạ |
2 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08; D90 | 8.5 | CCQT kết hợp học bạ |
3 | 7440102_DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; A02; D90 | 8.4 | CCQT kết hợp học bạ |
4 | 7440112_DKD | Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 8.52 | CCQT kết hợp học bạ |
5 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B00; D07 | 8.3 | CCQT kết hợp học bạ |
6 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; B08; D07 | 8.5 | CCQT kết hợp học bạ |
7 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01; B08; D07 | 9.58 | CCQT kết hợp học bạ |
8 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B08; D07 | 9.1 | CCQT kết hợp học bạ |
9 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 8.5 | CCQT kết hợp học bạ |
10 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 8.3 | CCQT kết hợp học bạ |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B08 | 8.05 | Ưu tiên xét tuyển |
2 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B08 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
3 | 7420101_DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08 | 8.3 | Ưu tiên xét tuyển |
4 | 7420101_DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02; B00; B08; D90 | 9.3 | Ưu tiên xét tuyển |
6 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02; B00; B08; D90 | 9 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
7 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08; D90 | 9.3 | Ưu tiên xét tuyển |
8 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A02; B00; B08; D90 | 9.1 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
9 | 7440102_DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; A02; D90 | 8.1 | Ưu tiên xét tuyển |
10 | 7440102_DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; A02; D90 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
11 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | A00; A01; A02; D90 | 8.7 | Ưu tiên xét tuyển |
12 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | A00; A01; A02; D90 | 8.9 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
13 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 9.3 | Ưu tiên xét tuyển |
14 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D07; D90 | 8.9 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
15 | 7440112_DKD | Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 9.1 | Ưu tiên xét tuyển |
16 | 7440112_DKD | Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
17 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
18 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển |
19 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B00; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển |
20 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B00; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
21 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai | A00; B00; C04; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển |
22 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai | A00; B00; C04; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
23 | 7440228 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển |
24 | 7440228 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 9 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
25 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển |
26 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
27 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; B08; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển |
28 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; B08; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
29 | 7460101_NN | Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | A00; A01; B00; D01 | 8.7 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
30 | 7460101_NN | Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | A00; A01; B00; D01 | 9 | Ưu tiên xét tuyển |
31 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; B08; D07 | 9.7 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
32 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; B08; D07 | 9.85 | Ưu tiên xét tuyển |
33 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01; B08; D07 | 9.8 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
34 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01; B08; D07 | 10 | Ưu tiên xét tuyển |
35 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; B08; D07 | 9.6 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
36 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; B08; D07 | 9.9 | Ưu tiên xét tuyển |
37 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B08; D07 | 9 | Ưu tiên xét tuyển |
38 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; B08; D07 | 9 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
39 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00; A01; B08; D07 | 9.5 | Ưu tiên xét tuyển |
40 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | A00; A01; B08; D07 | 9.6 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
41 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 9.1 | Ưu tiên xét tuyển |
42 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 9.3 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
43 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển |
44 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
45 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển |
46 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
47 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện từ - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 8.4 | Ưu tiên xét tuyển |
48 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D07; D90 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
49 | 7520207_NN | Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch | A00; A01; D07; D90 | 9.1 | Ưu tiên xét tuyển |
50 | 7520207_NN | Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch | A00; A01; D07; D90 | 8.8 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
51 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
52 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 8.3 | Ưu tiên xét tuyển |
53 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 9 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
54 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 9.1 | Ưu tiên xét tuyển |
55 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; B00; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
56 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; B00; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển |
57 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D07 | 8 | Ưu tiên xét tuyển |
58 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B08; D07 | 8.5 | Ưu tiên xét tuyển thẳng |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2023Từ khóa » Trường đại Học Khoa Học Tự Nhiên Tphcm điểm Chuẩn 2021
-
Trường ĐH Khoa Học Tự ... - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG TPHCM 2021
-
Điểm Chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM 2021 Cao Nhất Lên Tới 28
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Thi Tuyen Sinh – ICAN
-
Hai Mức điểm Sàn Của Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP HCM
-
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia TP HCM
-
Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên TpHCM Công Bố điểm Chuẩn 2021 ...
-
Thông Báo điểm Chuẩn Trúng Tuyển đại Học Hệ Chính Quy Năm 2021 ...
-
Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM Công Bố điểm Chuẩn ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên- ĐHQG TP.HCM Năm 2022
-
Hai Mức điểm Sàn Của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM
-
Trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM Lần đầu điểm Chuẩn đánh ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQGHCM 2021 - TrangEdu
-
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên điểm Chuẩn 2022