Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG TPHCM 2021

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM là một trung tâm đào tạo ĐH, Sau ĐH cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao các lĩnh vực khoa học cơ bản, khoa học liên ngành, khoa học mũi nhọ… Phù hợp với sự phát triển của Việt Nam trong thời kỳ hội nhập sâu rộng với thế giới.

Sinh viên trường Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM được học tập trong môi trường với đầy đủ trang thiết bị hiện đại, Khuôn viên trường toạ lạc tại khu đô thị đại học lớn bậc nhất Việt Nam và khu vực.

Sau đây là Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM qua từng năm. Thí sinh và phụ huynh tham khảo:

hcmus2

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐHQG TP.HCM – 2021 

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNGĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐHQG TP.HCM – NĂM 2020

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Sinh học B00, D90 18
Sinh học -CT chất lượng cao 18
Công nghệ sinh học A00, B00, D90 25
Công nghệ sinh học – CT chất lượng cao A00, B00, D90 23,75
Vật lý học A00, A01, A02, D90 17
Hải dương học A00, A01, B00, D07 17
Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02, D90 17
Vật lý y khoa 22
Hóa học A00, B0, D07, D90 25
Hóa học- CT chất lượng cao 22
Hóa học- Chương trình Việt Pháp A00, B00, D07, D24 22
Công nghệ kỹ thuật Hóa học – Chương trình chất lượng cao A00, B00, D07, D90 22,75
Khoa học Vật liệu A00, A01, B00, D07 17
Công nghệ vật liệu 18
Địa chất học A00, A01, B00, D07 17
Kỹ thuật địa chất 17
Khoa học môi trường A00, B00, D07, D08 17
Khoa học môi trường -Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre A00, B00, D07, D08 16
Khoa học môi trường – CT chất lượng cao 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 17
Toán học A00, A01, D90 20
Khoa học dữ liệu 24
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D08 27,20
Hệ thống thông tin
Khoa học máy tính
Kỹ thuật phần mềm
Truyền thông và mạng máy tính
Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao A00, A01, D07, D08 25,75
Khoa học máy tính – CT tiên tiến A00, A01, D07, D08 26,65
Công nghệ thông tin- CT Việt Pháp A00, A01, D07, D08 24,70
Kĩ thuật điện tử- viễn thông A00, A01, D07, D08 23
Kĩ thuật điện tử- viễn thông- CT chất lượng cao A00, A01, D07, D08 18

Điểm chuẩn theo kết quả đánh giá năng lực: 

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Sinh học B00, D90 608
Sinh học -CT chất lượng cao 662
Công nghệ sinh học A00, B00, D90 810
Công nghệ sinh học – CT chất lượng cao A00, B00, D90 686
Vật lý học A00, A01, A02, D90 600
Hải dương học A00, A01, B00, D07 602
Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02, D90 623
Vật lý y khoa 670
Hóa học A00, B0, D07, D90 754
Hóa học- CT chất lượng cao 703
Hóa học- Chương trình Việt Pháp A00, B00, D07, D24 603
Công nghệ kỹ thuật Hóa học – Chương trình chất lượng cao A00, B00, D07, D90 651
Khoa học Vật liệu A00, A01, B00, D07 600
Công nghệ vật liệu 602
Địa chất học A00, A01, B00, D07 600
Kỹ thuật địa chất 600
Khoa học môi trường A00, B00, D07, D08 601
Khoa học môi trường -Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre A00, B00, D07, D08 600
Khoa học môi trường – CT chất lượng cao 606
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 605
Toán học A00, A01, D90 609
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D08 880
Hệ thống thông tin
Khoa học máy tính
Kỹ thuật phần mềm
Truyền thông và mạng máy tính
Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao A00, A01, D07, D08 703
Khoa học máy tính – CT tiên tiến A00, A01, D07, D08 903
Công nghệ thông tin- CT Việt Pháp A00, A01, D07, D08 675
Kĩ thuật điện tử- viễn thông A00, A01, D07, D08 653
Kĩ thuật điện tử- viễn thông- CT chất lượng cao A00, A01, D07, D08 650

Kỳ tuyển sinh năm 2020 nhà trường có 5 phương thức xét tuyển:

1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT với chỉ tiêu tối đa là 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM với chỉ tiêu tối đa là 15% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành

3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG: theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM với chỉ tiêu tối thiểu 50% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

4: Xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM với chỉ tiêu khoảng 30% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành

5: Xét tuyển bằng kết quả các kỳ thi Quốc tế hoặc xét tuyển những thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài với chỉ tiêu khoảng 1%.

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNGĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐHQG TP.HCM – NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học B00, D08, D90 16
2 7420101_BT Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) B00, D08, D90 16
3 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08, D90 22.12
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) A00, B00, D08, D90 20.4
5 7440102 Vật lý học A00, A01, A02, D90 16.05
6 7440112 Hoá học A00, B00, D07, D90 21.8
7 7440112_VP Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) A00, B00, D07, D24 19.25
8 7440122 Khoa học vật liệu A00, A01, B00, D07 16.05
9 7440201 Địa chất học A00, A01, B00, D07 16.05
10 7440228 Hải dương học A00, A01, B00, D07 16.15
11 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07, D08 16
12 7440301_BT Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) A00, B00, D07, D08 16
13 7460101 Toán học A00, A01, D01, D90 16.1
14 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00, A01, D07, D08 24.6
15 7480201_CLC Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) A00, A01, D07, D08 23.2
16 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D08 25
17 7480201_VP Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) A00, A01, D07, D29 21
18 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) A00, B00, D07, D90 19.45
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 16.05
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D07, D90 20
21 7520207_CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) A00, A01, D07, D90 16.1
22 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02, D90 17

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐHQG TP.HCM – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học B00, D90 16
2 7420101_BT Sinh học – Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre B00, D90 15.45
3 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D90 20.7
4 7420201_CLC Công nghệ sinh học – Chương trình chất lượng cao A00, B00, D90 18.25
5 7440102 Vật lý học A00, A01, A02, D90 16
6 7440112 Hóa học A00, B0, D07, D90 20.5
7 7440112_VP Hóa học- Chương trình Việt Pháp A00, B00, D07, D24 19.4
8 7440122 Khoa học Vật liệu A00, A01, B00, D07 16.1
9 7440201 Địa chất học A00, A01, B00, D07 16.05
10 7440228 Hải dương học A00, A01, B00, D07 16
11 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07, D08 16
12 7440301_BT Khoa học môi trường -Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre A00, B00, D07, D08 15.05
13 7460101 Toán học A00, A01, D90 16.05
14 7480201 Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D08 22.75
15 7480201_CLC Công nghệ thông tin- Chương trình chất lượng cao A00, A01, D07, D08 21.2
16 7480201_TT Công nghệ thông tin- Chương trình tiên tiến A00, A01, D07, D08 21.4
17 7480201_VP Công nghệ thông tin- Chương trình Việt Pháp A00, A01, D07, D08 20.1
18 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hóa học – Chương trình chất lượng cao A00, B00, D07, D90 19.75
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00, B00, D07, D08 16
20 7520207 Kĩ thuật điện tử- viễn thông A00, A01, D07, D08 17.85
21 7520207_CLC Kĩ thuật điện tử- viễn thông- Chương trình chất lượng cao A00, A01, D07, D08 16.1
22 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02, D90 16.9

Di An

Chia sẻ bài viết này:

Từ khóa » Trường đại Học Khoa Học Tự Nhiên Tphcm điểm Chuẩn 2021