Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật - Công Nghiệp (Cơ Sở Hà Nội) - Tuyển Sinh Số
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
- Mã trường: DKK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
- Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
- SĐT: 048.621.504
- Email: [email protected]
- Website: http://uneti.edu.vn/, http://www.tuyensinh.uneti.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocktktcn.hanoi
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội.
Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và Thông báo của Đại học Bách khoa Hà Nội.
Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
- Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên Website.
Phương thức 5: Các phương thức khác:
- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ Đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành đào tạo giáo viên mầm non hiện hành.
- Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của Nhà trường : Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và các năm trước. Chi tiết các tiêu chí trong thông báo tuyển sinh sẽ được đăng tải trên hệ thống Website của nhà trường.
Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp (Cơ sở Nam Định) |
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;
- Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức;
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT;
- Phương thức 5: Các phương thức khác.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
a. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức
- Đối tượng và điều kiện xét tuyển:Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
b. Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội chủ trì tổ chức;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
c. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
- Đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.
d. Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học bạ THPT
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Điểm học tập (ĐXT) phải ≥ 20 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Hà Nội với mã ngành DKK và ≥ 18 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định với mã ngành DKD. Trong đó điểm học tập (ĐXT) được xác định như sau:
- Dựa vào kết quả học bạ THPT để xét tuyển, cụ thể: Điểm trung bình của học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của từng môn trong tổ hợp xét tuyển theo công thức: ĐXT = M1+ M2 + M3,
- Hạnh kiểm học kỳ 1 lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm tổng kết môn Tiếng anh các học kỳ xét tuyển đạt 7.00 điểm trở lên.
e. Phương thức 5: Phương thức khác
- Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại khoản 2 điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành đào tạo giáo viên mầm non hiện hành.
- Tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng của Nhà trường: Tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và các năm trước. Chi tiết các tiêu chí trong thông báo tuyển sinh sẽ được đăng tải trên hệ thống Website
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp: thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:
- Năm học 2019-2020: 16 triệu đồng/sinh viên.
- Năm học 2020 - 2021: 16.000.000 VNĐ/ năm học.
5.1. Chính sách ưu tiên
- Thí sinh trúng tuyển nhập học được hưởng học bổng khuyến khích học tập, chính sách ưu tiên, ưu đãi theo quy định hiện hành;
- Thí sinh được tùy ý lựa chọn địa điểm học tập Hà Nội hoặc Nam Định theo nhu cầu của cá nhân. Nhà trường ưu tiên điểm xét tuyển thấp hơn và miễn phí 500 chỗ ở KTX và giảm học phí những ngành đặc thù cho năm học 2024 – 2025 đối với thí sinh trúng tuyển và nhập học tại cơ sở Nam Định.
- “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập”:
- Năm học 2024 – 2025 Nhà trường áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học trong kỳ tuyển sinh năm 2024, nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong học tập, đồng thời tạo điều kiện cho thí sinh có thêm cơ hội và yên tâm học tập tại Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp:
II. Các ngành tuyển sinh
Ghi chú:
- Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm đại học 2024 dự kiến là: 5.600 chỉ tiêu;
- Dành tối đa 20% chỉ tiêu để xét tuyển tại cơ sở Nam Định;
- Nếu chỉ tiêu xét tuyển theo từng phương thức, từng cơ sở trước chưa đủ, số chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức, cơ sở khác.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp các năm trước như sau:
Ngành học | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |
Ngôn ngữ Anh | 19,25 | 21,50 | 23,00 | 25,50 | 23,00 | 25,50 | 23,20 | 25,20 |
Quản trị kinh doanh | 21,50 | 23,00 | 23,50 | 26,00 | 23,30 | 25,50 | 23,20 | 25,20 |
Kinh doanh thương mại | 20,75 | 21,75 | 24,00 | 26,50 | 24,00 | 26,00 | 23,80 | 25,80 |
Tài chính – Ngân hàng | 18,50 | 20,75 | 22,80 | 25,20 | 23,00 | 25,50 | 23,20 | 25,20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19,75 | 21,50 | 22,20 | 24,80 | 22,20 | 24,50 | 22,50 | 24,50 |
Kế toán | 19,25 | 21,50 | 22,50 | 25,00 | 22,50 | 25,00 | 23,00 | 25,00 |
Công nghệ thông tin | 21,50 | 22,50 | 24,00 | 25,80 | 24,00 | 26,00 | 24,00 | 26,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19,75 | 21,00 | 21,50 | 24,00 | 22,00 | 24,50 | 22,80 | 24,80 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 20,75 | 22,00 | 22,00 | 24,20 | 22,20 | 24,50 | 23,00 | 25,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20,50 | 22,00 | 22,00 | 24,20 | 22,50 | 25,00 | 23,20 | 25,20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21,25 | 22,50 | 23,00 | 25,50 | 23,30 | 25,50 | 24,00 | 26,00 |
Công nghệ thực phẩm | 19,00 | 20,50 | 21,00 | 23,50 | 20,00 | 22,50 | 20,00 | 22,00 |
Công nghệ sợi, dệt | 18,00 | 19,00 | 19,00 | 21,00 | 19,00 | 21,00 | 19,00 | 21,00 |
Công nghệ dệt, may | 19,25 | 21,00 | 21,00 | 23,50 | 20,00 | 22,50 | 20,00 | 22,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 18,50 | 21,00 | 21,80 | 24,10 | 22,20 | 24,50 | 23,00 | 25,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tinh | 19,75 | 21,50 | 22,20 | 24,80 | 22,50 | 24,50 | 22,80 | 24,80 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20,50 | 22,80 | 25,20 | 23,00 | 25,50 | 23,80 | 25,80 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19,25 | 21,50 | 24,00 | 26,50 | 23,00 | 25,50 | 24,50 | 26,50 |
Bảo hiểm | 21,00 | 23,50 | 21,00 | 23,50 | 22,00 | 24,00 | ||
Khoa học dữ liệu | 22,00 | 24,20 | 22,00 | 24,50 | 22,20 | 24,20 | ||
Marketing | 23,70 | 26,00 | 24,20 | 26,20 | ||||
Kiểm toán | 22,50 | 25,00 | 23,00 | 25,00 | ||||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 23,30 | 25,50 | 24,20 | 26,20 | ||||
Quản trị khách sạn | 23,30 | 25,50 | 24,50 | 26,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại học Kinh Tế-Kỹ thuật Công nghiệp ( UNETI)
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Trường Kinh Tế Công Nghiệp Hà Nội
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP: Trang Chủ
-
Trường Cao Đẳng Kinh Tế Công Nghiệp Hà Nội
-
Trường Đại Học Kinh Tế - Kỹ Thuật Công Nghiệp - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Cao đẳng Kinh Tế Công Nghiệp Hà Nội - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Năm 2021-2022
-
Trường Đại Học Kinh Tế - Kỹ Thuật Công Nghiệp – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trường Đại Học Kinh Tế - Kỹ Thuật Công Nghiệp - Home | Facebook
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Năm 2022
-
Trường Đại Học Kinh Tế - Kỹ Thuật Công Nghiệp: Hơn 90% Chương ...
-
Trường Cao đẳng Kinh Tế Công Nghiệp Hà Nội - Bộ Công Thương
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế – Kỹ Thuật Công Nghiệp 2022
-
Nhóm Ngành Kinh Tế, Tài Chính, Quản Trị
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế - Kỹ Thuật Công Nghiệp 2022 Mới Nhất