Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế – Kỹ Thuật Công Nghiệp 2022

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp đã cập nhật một số điểm mới trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
  • Tên tiếng Anh: University of Economics – Technology for Industries (UNETI)
  • Mã trường: DKK
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 456 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Cơ sở: Số 218 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
  • Điện thoại: (04)8621504
  • Email: tuyensinh@uneti.edu.vn
  • Website: http://uneti.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/Daihoc.uneti

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội năm 2023 như sau:

a. Chương trình đào tạo đại học chính quy

  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành: Biên phiên dịch, Phương pháp giảng dạy.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị nhân lực, Quản trị bán hàng.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Các chuyên ngành: Quản trị Marketing, Truyền thông Marketing.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340121
  • Các chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, Thương mại điện tử, Kinh doanh quốc tế.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Công nghệ tài chính, Đầu tư tài chính.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Bảo hiểm
  • Mã ngành: 7340204
  • Các chuyên ngành: Định phí bảo hiểm, Kinh tế bảo hiểm, Bảo hiểm xã hội.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán nhà hàng khách sạn, Kế toán công.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Mã ngành: 7480102
  • Các chuyên ngành: Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu, An toàn thông tin.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480108
  • Các chuyên ngành: Công nghệ nhúng và lập trình di động, Trí tuệ nhân tạo và điều khiển thông minh.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy, Máy và cơ sở thiết kế máy, Kỹ thuật đo và gia công thông minh.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Các chuyên ngành: Kỹ thuật Robot, Hệ thống Cơ điện tử, Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô, Máy – Gầm ô tô, Điện – Cơ điện tử ô tô.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Các chuyên ngành: Điện dân dụng và công nghiệp, Hệ thống cung cấp điện, Thiết bị điện, điện tử.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện – viễn thông
  • Mã ngành: 7510302
  • Các chuyên ngành: Hệ thống nhúng và điện tử ứng dụng, Truyền thông số và IoT.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Các chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp, Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh, Thiết bị đo thông minh.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ sợi, dệt
  • Mã ngành: 7540202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ dệt, may
  • Mã ngành: 7540204
  • Các chuyên ngành: Công nghệ may, Thiết kế thời trang.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Các chuyên ngành: Công nghệ lên men, Công nghệ bảo quản và Chế biến thực phẩm, Quản lý chất lượng thực phẩm.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Khoa học dữ liệu
  • Mã ngành: 7460108
  • Các chuyên ngành: Khoa học dữ liệu, Phân tích dữ liệu.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Các chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Quản trị khách sạn.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

b. Chương trình đào tạo thạc sĩ

  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Phương thức: Thi tuyển, xét tuyển
  • Thời gian dự kiến: Tháng 7/2023
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tên ngành: Kỹ thuật Điện
  • Phương thức: Thi tuyển, xét tuyển
  • Thời gian dự kiến: Tháng 7/2023
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Phương thức: Thi tuyển, xét tuyển
  • Thời gian dự kiến: Tháng 7/2023
  • Chỉ tiêu: 40

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp tuyển sinh năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2023.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 4: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức năm 2023

Đối tượng, điều kiện xét tuyển:

  • Thí sinh tham gia kì thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa tổ chức năm 2023.
  • Đạt điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định.

Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá tư duy quy về thang điểm 30.

Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT và Đại học Bách khoa Hà Nội.

b. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2023

Đối tượng, điều kiện xét tuyển:

  • Thí sinh tham gia kì thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023.
  • Đạt điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định.

Điểm xét tuyển = Điểm thi đánh giá năng lực quy về thang điểm 30.

Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký: Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội tổ chức thành nhiều đợt và thi tại nhiều địa điểm khác nhau. Thời gian đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Xem thêm: Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội

c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Đối tượng, điều kiện xét tuyển:

  • Tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và có đăng ký sử dụng kết quả thi để xét tuyển đại học.
  • Đạt điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định.
  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn Anh trong tổ hợp xét tuyển >= 6.0 điểm.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thi + Điểm ưu tiên (nếu có).

d. Xét học bạ THPT

Đối tượng, điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
  • Xét tổng điểm trung bình 3 năm học (điểm tổng kết lớp 10, điểm tổng kết lớp 11 và điểm tổng kết lớp 12) của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển;
  • Có hạnh kiểm cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 loại khá trở lên;
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Yêu cầu điểm tổng kết môn Tiếng Anh năm lớp 10, 11, 12  >= 7.0 điểm.

Điểm xét trúng tuyển = Tổng điểm xét tuyển + Điểm ưu tiên.

Riêng ngành Ngôn ngữ Anh = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm Tiếng Anh x2) x3/4

e. Xét tuyển thẳng

  • Xét tuyển thẳng thí sinh thuộc diện ưu tiên theo quy chế tuyển sinh đại học.
  • Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định trong đề án tuyển sinh riêng của Trường.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Hồ sơ xét học bạ THPT năm 2023 của Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp như sau:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (tải trên website của trường);
  • Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT/ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (thí sinh tốt nghiệp năm 2023);
  • Bản sao công chứng Học bạ THPT;
  • Bản sao công chứng CMND/ CCCD;
  • Phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh để thông báo kết quả xét tuyển;
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

b. Thời gian đăng ký xét tuyển

Sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2021 dự kiến như sau:

  • Chương trình đại học chính quy: 17.000.000 đồng/năm học
  • Lộ trình tăng học phí không quá 10% năm học trước.

UNETI có chính sách về học bổng mang tên: Học bổng khuyến khích tài năng và Học bổng hỗ trợ học tập.

Đối tượng: Thí sinh trúng tuyển và nhập học năm 2021.

  • Nhóm 1: 10 suất học bổng khuyến khích tài năng = 140% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
  • Nhóm 2: 20 suất học bổng khuyến khích tài năng = 120% mức học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
  • Nhóm 3: 100 suất học bổng khuyến khích tài năng = 100% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn;
  • Nhóm 4: 350 suất học bổng hỗ trợ học tập = 50% học phí;
  • Nhóm 5: 450 suất học bổng hỗ trợ học tập = 25% học phí.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp

Điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm trúng tuyển
202120222023
1Ngôn ngữ Anh18.52323
2Quản trị kinh doanh19.523.523.3
3Kinh doanh thương mại18.52424
4Tài chính – Ngân hàng18.022.823
5Bảo hiểm2121
6Kế toán18.022.522.5
7Khoa học dữ liệu2222
8Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu19.022.222.2
9Công nghệ thông tin20.02424
10Công nghệ kỹ thuật máy tính19.022.222.5
11Công nghệ kỹ thuật cơ khí18.021.522
12Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử19.02222.5
13Công nghệ kỹ thuật ô tô19.022.823
14Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử19.02222.2
15Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông18.021.822.2
16Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa19.52323.3
17Công nghệ thực phẩm18.02120
18Công nghệ sợi, dệt17.01920
19Công nghệ dệt, may18.02119
20Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18.52423
21Marketing23.7
22Logistics và quản lý chuỗi cung ứng23.3
23Quản trị khách sạn23.3

Từ khóa » Trường Kinh Tế Công Nghiệp Hà Nội