Đại Học Kookmin Hàn Quốc – Trường đại Học Quốc Dân Xứ Kim Chi

Toggle navigation
  • Trang Chủ
    • HỒ SƠ CÔNG KHAI THÔNG TIN
  • Du Học Châu Á
    • Du Học Nhật Bản
    • Du Học Hàn Quốc
    • Du Học Singapore
    • Du học Đài Loan
  • Du Học Châu Âu
    • Du học Thụy Điển
    • Du Học Anh
    • Du học Đức
    • Du học Tây Ban Nha
    • Du học Hà Lan
  • Du học Châu Mỹ - Úc
    • Du học Canada
    • Du học Mỹ
    • Du Học Úc
    • Du học New Zealand
  • Học Bổng Du Học
    • Học bổng du học Hàn
    • Học bổng du học Nhật
    • Học bổng du học Singapore
  • Tin Tức Sự Kiện
    • Tin Tuyển Dụng
    • Tuyển Sinh
      • Ds các trường
      • Tuyển sinh du học Hàn Quốc
      • Tuyển Sinh Du Học Nhật Ngữ
      • Tuyển Sinh Du Học CĐ, ĐH
    • Tin Tuyển Sinh
    • Tuyển Tu Nghiệp Sinh
    • Cảm Nhận Của Học Viên
  • Đào Tạo
    • Tin Đào Tạo
    • Đạo Tạo Tiếng Anh
    • Đào Tạo Tiếng Nhật
    • Đào Tạo Tiếng Hàn
  • CV Online
  1. Trang chủ
Quốc gia: Hàn QuốcKhu vực: Các trường Hàn Quốc

Còn được gọi là “trường đại học quốc dân”, Đại học Kookmin là chọn lựa hàng đầu của sinh viên Hàn Quốc. Đây còn là điểm đến lý tưởng cho các bạn du học sinh học tập tại “xứ kim chi”. Vậy Đại học Kookmin có gì đặc biệt? Tại sao ngôi trường này lại được nhiều sinh viên du học Hàn Quốc chọn lựa? Hãy cùng tìm hiểu nhé!

1. Tìm hiểu về trường Đại học Kookmin

1.1 Giới thiệu tổng quan

  • Tên tiếng Hàn: 국민대학교

  • Tên tiếng Anh: Kookmin University

  • Năm thành lập: 1946

  • Số lượng sinh viên: 18.182 sinh viên và có 2.278 sinh viên quốc tế

  • Học phí tiếng Hàn: 6.000.000 KRW/ năm (1.500.000 KRW/ kỳ)

  • KTX: 705.600~987.700 KRW/4 tháng

  • Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Korea

Tìm hiểu về trường Đại học Kookmin

Trường Đại học Tổng Hợp Kookmin được thành lập vào năm 1946 và nằm tại vị trí trung tâm của thủ đô Seoul, hiện tại trường có 13 trường trực thuộc hệ đại học. Quy mô trường được xếp thứ 7 trong các trường đại học tổng hợp tại thủ đô Seoul, hiện tại trường có khoảng 23.000 sinh viên đang theo học (hơn 20 sinh viên Việt Nam) và trường hiện có quan hệ hợp tác giao lưu với 136 trường đại học của 26 nước trên thế giới.

Đại học Kookmin cố gắng củng cố nền tảng giáo dục bằng cách sử dụng mục tiêu như thu hút bên ngoài tài chính, thiết lập các tiêu chuẩn của các phân phối hợp lý các nguồn tài nguyên và xây dựng một hệ thống cấu trúc hiệu quả. 

1.2 Các thành tích đạt được trong quá trình hoạt động

Trong suốt thời gian phát triển, Đại học Kookmin đã đạt nhiều thành tựu nổi bật, có thể kể đến như:

  • TOP 41 đại học tốt nhất châu Á

  • TOP 22 đại học tốt nhất Hàn Quốc

  • TOP 16 Đại học tốt nhất thủ đô Seoul

2. Chương trình đào tạo của trường Đại học Kookmin

 Chương trình đào tạo của trường Đại học Kookmin

2.1 Chương trình học tiếng Hàn

Đại học Kookmin đem đến các khóa học tiếng Hàn uy tín và chất lượng cho sinh viên quốc tế. Chương trình được phân bậc, gồm 6 cấp học khác nhau, hướng dẫn chuyên sâu cho người học về kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.

Chương trình

Chương trình tiếng Hàn Quốc chuyên sâu

Giới thiệu

Mỗi năm gồm có 4 học kỳ. Tháng 3 – 6 – 9 – 12

Mở lớp có quy mô nhỏ dưới 15 người

Hiện đang có khoảng 500 sinh viên quốc tế đang theo học

Nội dung học

Giờ học: ngày 4 tiếng ( Lớp buổi sáng: 9:00 am – 12:50 pm/ Lớp buổi chiều: 1:10 pm – 5:00 pm)

Học sinh được luyện nghe, nói, đọc và viết tiếng Hàn

Tổ chức các sự kiện trải nghiệm văn hóa

Học phí

Phí đăng ký: 100.000 won (nộp 1 lần)

Học phí: 6.000.000 won/năm

 

2.2 Chương trình học Đại học

2.2.1 Các chuyên ngành đào tạo

Trường Đại học Kookmin Hàn Quốc đem đến hệ thống chuyên ngành đào tạo đa dạng, giúp sinh viên dễ dàng chọn lựa ngành học phù hợp. Cụ thể:

Khoa

Ngành

Nhân văn

Văn học và ngôn ngữ Hàn quốc

Văn học và ngôn ngữ Anh

Văn học và ngôn ngữ Trung quốc

Lịch sử Hàn quốc

Giáo dục

Khoa học xã hội

Hành chính công

Khoa học chính trị

Ngoại giao

Truyền thông xã hội học

Nghiên cứu quốc tế

Luật

Luật công

Luật tư

Kinh tế học và kinh doanh

Kinh tế học

Công nghệ thông tin

Kinh doanh

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

Thương mại điện tử

Kỹ thuật

Kỹ thuật vật liệu tiên tiến

Kỹ thuật cơ khí & Tự động

Kỹ thuật xây dựng & Môi trường

Kỹ thuật điện và Khoa học máy tính

Kĩ thuật Điện

Khoa học Máy tính

Thiết kế

Thiết kế Công nghiệp

Thiết kế Truyền thông thị giác

Thiết kế trang sức và tác phẩm bằng Kim loại

Đồ gốm

Thiết kế thời trang

Thiết kế Nội thất

Khoa học Lâm nghiệp

Tài nguyên Rừng

Sản phẩm Rừng

Khoa học Tự nhiên

Vật lý điện tử và Nano

Hoá học

Sinh học và Nano

Khoa học Thực phẩm và Sinh vật

Toán

Nghệ thuật

Âm nhạc

Mỹ thuật

Nghệ thuật biểu diễn

Giáo dục thể chất

Giáo dục thể chất

Huấn luyện điền kinh

Quản lý thể thao

Kiến trúc

Kiến trúc

2.2.2 Học phí

 

Nhóm ngành 

Học phí 

Khoa học xã hội & nhân văn 

3.640.000 won -  5.136.000 won

Khoa học tự nhiên & kỹ thuật 

4.237.000 won - 4.753.000 won

Nghệ thuật & giáo dục thể chất 

4.904.000 won - 5.398.000 won

2.2.3 Học bổng

Đúng với tên gọi “trường đại học quốc dân”, Kookmin luôn tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên theo học với chính sách học bổng tốt.

>>>  Học bổng nhập học

Loại

Điều kiện

Giá trị học bổng

Học bổng nhập học

Toàn bộ sinh viên đủ điểm nhập học

20-50% học phí

Học bổng TOPIK

TOPIK 6

50% học phí và hỗ trợ 1750 USD sinh hoạt phí

TOPIK 5

50% học phí và hỗ trợ 1300 USD sinh hoạt phí

TOPIK 4

50% học phí và hỗ trợ 870 USD sinh hoạt phí

TOPIK 3

40% học phí

Học bổng khóa học tiếng

Sinh viên hoàn thành 2 học kỳ khóa tiếng

50% học phí

Sinh viên hoàn thành 1 học kỳ khóa tiếng

30% học phí

>>> Học bổng trong quá trình học

Loại

Tiêu chuẩn

Giá trị học bổng

Các yêu cầu

Sungkok

Xếp hạng nhất trong học kỳ và GPA trên 3.8

100% học phí

Loại học bổng sẽ được xác định dựa trên một đánh giá tương đối giữa các sinh viên quốc tế hoàn thành các yêu cầu bên dưới

-Tích lũy được 12 hoặc nhiều hơn các tín chỉ

-Không có F (Fail) trong các học kỳ trước

-GPA trên 2,5 cho học kỳ trước

Top của lớp

Xếp thứ 2 trong học kì

70% học phí

Loại 1

1 số học sinh

50% học phí

Loại 2

1 số học sinh

30% học phí

TOPIK

TOPIK 4 đến TOPIK 6

Từ 870 USD đến 1750 USD

Theo chứng chỉ TOPIK

2.3 Chương trình học sau Đại học

2.3.1 Các chuyên ngành đào tạo

Lĩnh vực

Khoa

Khoa học xã hội và nhân văn

Ngôn ngữ và văn học Hàn

Ngôn ngữ và văn học Anh

Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc Lịch sử Hàn Quốc

Giáo dục

Hành chính công

Khoa học chính trị & Quan hệ xã hội

Xã hội học

Truyền thông

Quốc tế học

Luật

Kinh tế

Thương mại quốc tế

Quản trị kinh doanh

Khoa học dữ liệu

Kế toán

Khoa học tự nhiên

Toán học

Vật lý

Hoá học

Thực phẩm & dinh dưỡng

Công nghệ sinh học & lên men

Tài nguyên rừng

Lâm sản & công nghệ sinh học

Kỹ thuật

Kỹ thuật vật liệu tiên tiến

Cơ khí

Kỹ thuật dân dụng và môi trường

Kỹ thuật điện

Khoa học máy tính

Nghệ thuật và giáo dục thể chất

Kiến trúc

Gốm sứ

Kim loại và trang sức

Thiết kế truyền thông

Giải trí và thiết kế nội dung

Thiết kế không gian

Thời trang

Mỹ nghệ

Biểu diễn nghệ thuật và đa phương tiện

Chương trình liên ngành

Nghiên cứu đa văn hóa

Khoa học và công nghệ nano

Ứng dụng công nghệ thông tin

Bảo tồn di sản văn hóa

Khoa học và kỹ thuật y sinh tích hợp

Kỹ thuật thể thao tích hợp

Bảo mật thông tin tài chính

Bảo vệ xe điện thông minh

Thiết kế và công nghệ tích hợp

2.3.2 Học phí

Lĩnh vực

Học phí

Khoa học xã hội & nhân văn

4.792.000 won

Khoa học tự nhiên

5.566.000 won

Kỹ thuật

6.254.000 won

Nghệ thuật & giáo dục thể chất

6.467.000 won – 6.566.000 won

Chương trình liên ngành

4.792.000 won – 6.254.000 won

2.3.3 Học bổng

Với hệ đào tạo sau đại học, trường Kookmin cũng đem đến nhiều loại học bổng và các chương trình hỗ trợ. Các chương trình được áp dụng cho nhiều đối tượng người học khác nhau.

Học bổng

Loại học bổng

Điều kiện

Mức học bổng

Học bổng dành cho sinh viên mới

International Admission Scholarship

Tất cả các sinh viên năm nhất

20% Học phí

TOPIK Scholarship cho sinh viên Khoa học xã hội và nhân văn

TOPIK 6

70% Học phí

TOPIK 5

50% Học phí

TOPIK Scholarship cho sinh viên Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Nghệ thuật và Giáo dục thể chất

TOPIK 6

100% Học phí

TOPIK 5

70% Học phí

TOPIK 4

50% Học phí

Kookmin Alumni Scholarship

Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học Kookmin

50% Học phí

Học bổng dành cho sinh viên từ học kỳ thứ 2

High GPA Scholarship (GPA 4.00 – 4.50)

TOPIK 4 – 6

50% Học phí

Dưới TOPIK 4

30% Học phí

High GPA Scholarship (GPA 3.75 – 3.99)

TOPIK 4 – 6

30% Học phí

Dưới TOPIK 4

20% Học phí

High GPA Scholarship (GPA 3.50 – 3.74)

TOPIK 4 – 6

20% Học phí

3. Ký túc xá tại trường Đại học Kookmin

 Ký túc xá tại trường Đại học Kookmin

 

Kí túc xá trong trường

Kí túc xá ngoài trường

Diện tích

256 phòng trong 4 tòa nhà

220 phòng trong 3 tòa nhà

Số lượng

1020 sinh viên

703 sinh viên

Phí

616 USD

616 USD

Tiện ích

Trang bị đầy đủ với nhà ăn, phòng khách và phòng giặt ủi

-Có điều hòa và nước nóng

-Tất cả các phòng với mạng LAN và tiện nghi vòi sen

Trang bị đầy đủ với phòng chờ và phòng giặt ủi

-Có điều hòa và nước nóng

-Tất cả các phòng với mạng LAN và tiện nghi vòi sen

4. Một số đặc điểm nổi bật của Đại học Kookmin

Một số đặc điểm nổi bật của Đại học Kookmin

4.1 Môi trường học tập lý tưởng

Được bao quanh bởi các công viên quốc gia Bukhansan, Đại học Kookmin tự hào có một môi trường sạch và xanh với các cơ sở giáo dục hiện đại bậc mới nhất. Hiện nay, Đại học Kookmin bao gồm 24.000 sinh viên, 700 giảng viên và 300 nhân viên với 13 trường cao đẳng và 13 trường đại học. Các ngành học tạị Kookmin rộng và bao quát mọi lĩnh vực gồm: 49 chuyên ngành đại học; 34 chuyên ngành thạc sĩ; 28 chuyên ngành tiến sĩ.

4.2 Nỗ lực trong hoạt động giảng dạy

Trong khi vẫn giữ các giá trị truyền thống đã mang lại thành công, Đại học Kookmin phấn đấu giáo dục học sinh của mình thành các chuyên gia sáng tạo, cởi mở, và có nguyên tắc, đào tạo những người có thể không chỉ phục vụ Hàn Quốc mà còn là cộng đồng thế giới.

4.3 Hệ thống trường và ngành học đa dạng

Với hệ thống trường và các ngành học rộng lớn, sinh viên có cơ hội chọn lựa các ngành yêu thích phù hợp với nhu cầu của mình. Trường có nhiều chính sách hỗ trợ sinh viên đặc biệt là sinh viên quốc tế đó là cơ hội nhận học bổng lên tới 50% học phí.

Lời kết

Trên đây là thông tin tổng quan về Trường Đại học Kookmin Hàn Quốc. Bài viết hi vọng đã đem đến chia sẻ hữu ích, giúp bạn tìm hiểu về trường du học Hàn Quốc hiệu quả. Có thể thấy, Kookmin là một trong những trường đào tạo tốt nhất cho du học sinh Hàn Quốc nói chung và du học sinh Việt Nam nói riêng.

CLICK NGAY để được tư vấn và hỗ trợ MIỄN PHÍ

Chat trực tiếp cùng Thanh Giang 

Link facebook: https://www.facebook.com/thanhgiang.jsc

>>> Link Zalo: https://zalo.me/0964502233

>>> Link fanpage

 

  • DU HỌC THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/duhoc.thanhgiang.com.vn
  • XKLĐ THANH GIANG CONINCON.,Jsc: https://www.facebook.com/xkldthanhgiangconincon
Bài viết cùng chủ đề trường học - du học Hàn Quốc
  • Đại học Yonsei Hàn Quốc – “Cái nôi” nuôi dưỡng nhân tài
  • Đại học Quốc gia Seoul (SNU) - Seoul National University – 서울대학교
  • Đại học Chung-Ang Hàn Quốc (Chung Ang University – 중앙대학교)
  • Korea University – Trường Đại học Korea -  TOP 3 trường đại học hàng đầu “xứ kim chi”
  • Konkuk University - Trường Đại học Konkuk Hàn Quốc (건국대학교)
  • Myongji University – TOP đầu các trường chứng nhận tại Hàn Quốc
  • Soongsil University – Ngôi trường 120 năm tuổi “xứ kim chi”
  • Kyonggi University - Đại học Kyonggi Hàn Quốc (경기대학교) 
  • Hanyang University - Trường Đại học Hanyang Hàn Quốc (한양대학교)
  • Trường đại học Hàn Quốc - TOP 17 trường uy tín hàng đầu tại "xứ kim chi"
  • ĐẠI HỌC KYUNG HEE - Ngôi trường danh tiếng bậc nhất xứ Hàn
  • Dong A University - Trường Đại học Dong A Hàn Quốc – 동아대학교
  • Dongguk University - Đại học DONGGUK - Trường Du học Hàn Visa thẳng
  • Keimyung University – Ngôi trường của những bộ phim học đường Hàn Quốc
  • Trường SOPA – “cái nôi” đào tạo idol cho làng giải trí Hàn Quốc
  • Hongik University - Trường Đại học Hongik Hàn Quốc 
  • Học viện nghệ thuật Seoul - Korea National University of Arts
  • Seokyeong University - Trường Đại học SeoKyeong Hàn Quốc (서경대학교)
  • Gwangju University – Trường Đại học Gwangju Hàn Quốc – THÔNG TIN TỔNG QUAN
  • Đại học Daegu Hàn Quốc – TOP 20 trường đại học nổi tiếng tại “xứ sở kim chi”
  • Chungnam National University - Đại Học Quốc Gia CHUNGNAM Hàn Quốc - 충남대학교
  • Trường Soonchunhyang - Soonchunhyang university ( SCH) - 순천향 대학교
  • Đại học Hanshin (Hanshin University) – Trường THẦN HỌC đầu tiên của Hàn Quốc
  • Hannam University  – TOP trường chứng nhận tốt nhất Hàn Quốc
  • Đại học Chungwoon Hàn Quốc - Chungwoon University – 청운대학교
  • Đại học Nghệ thuật quốc gia Seoul – TOP 10 trường nghệ thuật tốt nhất “xứ kim chi”
  • Trường Đại học Daejeon Hàn Quốc - Daejeon University – DJU –  (대전대학교)
  • Gachon University – Trường Đại học Gachon Hàn Quốc – 가천대학교
  • Changwon National University – Trường Đại học Changwon Hàn Quốc – 창원대학교
  • Dankook University - Trường Đại học Dankook Hàn Quốc
  • Các trường đại học có học phí thấp ở Seoul - REVIEW các trường có học phí thấp nhất
  • Đại học Sangmyung Hàn Quốc - Sangmyung University - 상명대학교
  • Inje University – Trường TOP đầu trong đào tạo ngành Y Dược tại Hàn Quốc
  • Kwangwoon University – Top 4 trường chất lượng cho du học sinh xứ kim chi
  • Trường SEJONG Hàn Quốc (세종대학교)
  • Đại học Ajou – Ngôi trường đào tạo Kỹ thuật tốt nhất Hàn Quốc
  • Các trường đại học Hàn Quốc - TỔNG HỢP trường liên kết Thanh Giang
  • Pukyong National University – Trường Đại học Quốc gia Pukyong – 부경대학교
  • Đại học Busan – Niềm tự hào của “thành phố biển”
  • Đại học Kosin – TOP trường chứng nhận tốt nhất tại thành phố cảng Busan
  • Youngsan University – Ngôi trường danh tiếng tại thành phố biển Busan
  • Catholic University Of Korea – Ngôi trường Công giáo hàng đầu Hàn Quốc
  • Woosong University – Trường Đại học Woosong Hàn Quốc – 우송대학교
  • Dongseo University – Trường có học phí thấp nhất Busan - 동서 대학교
  • Đại học Seoul Sirip – Trường công lập học phí chuyên ngành thấp nhất Seoul
  • Trường Đại học nữ sinh Seoul – Seoul Women’s University – 서울여자대학교
  • Seoul National University Of Science And Technology - Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul
  • Hankuk University – Đại học Ngoại ngữ Hàn Quốc (HUFS)
  • Chungbuk National University – TOP trường visa thẳng du học Hàn Quốc
  • Đại học Quốc Gia Incheon Hàn Quốc - 인천대학교
  • Đại học Tongmyong – Ngôi trường TOP đầu tại “thành phố biển” Busan
  • Đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc - Jeonbuk National University
  • Bucheon University – Đại học Bucheon - TOP trường học phí rẻ tại tỉnh Gyeonggi
  • Đại học Suwon – Ngôi trường có thế mạnh ngành âm nhạc – Nghệ thuật – Khởi nghiệp
  • Ulsan University - Trường Đại học ULSAN Hàn Quốc (울산대학교) 
  • Đại học Jeonju – Ngôi trường nổi tiếng của “thành phố ẩm thực” – Jeonju
  • Đại học Ngoại ngữ Busan - Busan University of Foreign Studies
  • Hanbat University – Trường Đại học quốc gia Hanbat – 한밭대학교
  • Kongju National University – Ngôi trường Quốc gia uy tín miền Trung Hàn Quốc
  • Đại học Ewha - Ngôi trường tốt nhất dành cho nữ sinh tại Hàn Quốc 
  • Đại học Yongin Hàn Quốc – Ngôi trường có THẾ MẠNH trong đào tạo thể dục thể thao
  • Duksung Women’s University – Đại học nữ sinh Duksung – 덕성여자대학교
  • Kookje University - (KJ) – Đại học Kookje Hàn Quốc – THÔNG TIN tổng quan
  • Chongshin University – Đại học Chongshin – Trường công giáo lớn nhất Hàn Quốc
  • Kyungsung University - Trường Đại học Kyungsung Hàn Quốc
  • Đại học Kangwon – TOP trường chứng nhận uy tín tại “đất nước củ sâm”
  • Đại học Quốc gia Chonnam – TOP 5 trường quốc lập lớn nhất Hàn Quốc
  • Gumi University – Đại học Gumi - “Cái nôi” đào tạo kỹ sư công nghệ hàng đầu
  • Đại học Yeungnam – TOP trường đại học giảng dạy tiếng Hàn tốt nhất cả nước
  • Kunsan National University – Đại học Quốc gia Kunsan Hàn Quốc – TỔNG QUAN
  • Handong Global University – TOP trường đại học Luật hàng đầu thế giới
  • Silla University - Trường Đại học Silla Hàn Quốc –  신라대학교
  • Đại học Chosun Hàn Quốc – Ngôi trường nổi tiếng tại “đô thị ánh sáng” Gwangju
  • Daejin University – Trường đại học nghiên cứu đa ngành tốt nhất Hàn Quốc
  • Anyang University – TOP trường mã code visa thẳng du học Hàn Quốc
  • Pyeongtaek University – Đại học tổng hợp danh tiếng của “xứ kim chi”
  • Sookmyung Women's University - Đại học Nữ sinh Sookmyung Hàn Quốc 
  • Trường Đại học NamSeoul Hàn Quốc - Namseoul University
  • Cao đẳng Myongji – Myongji College - TOP trường đào tạo ngành Làm đẹp tại Hàn Quốc
  • Daegu Catholic University – Trường đại học công giáo lớn nhất Hàn Quốc
  • Cheongju University (CJU) – Ngôi trường danh tiếng tại miền Trung Hàn Quốc
  • Postech University – Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang Hàn Quốc
  • Hoseo University – CHỌN LỰA TỐT cho du học sinh khối ngành Công nghệ
  • Dong Eui University – Ngôi trường danh tiếng tại “thành phố biển” Busan
  • Kumoh National Institute Of Technology – Đại học Kỹ thuật Kumoh – 국립금오공과대학교
  • Catholic Kwandong University – Đại học công giáo Kwandong –가톨릭관동대학교
  • Kyungdong University (KDU) – Đại học đầu ngành lĩnh vực Công nghệ thông tin
  • Kangnam University (KNU) – Trường Đại học Kangnam Hàn Quốc - 강남대학교
  • Baekseok University (백석대학교) – Ngôi trường tư thục danh giá tại Nam Chungcheong
  • Đại học Wonkwang Hàn Quốc – Lựa chọn hàng đầu của du học sinh Việt Nam
  • Đại học Gyeongsang – TOP trường đại học quốc gia trọng điểm của Hàn Quốc
  • Hanseo University – Đại học Hanseo (HSU) – “Cái nôi” của ngành Hàng không
  • Gyeongju University -  Trường đại học GYEONGJU - 경주대학교
  • TOP 20 trường đại học Hàn Quốc – Du học Hàn Quốc trường nào tốt nhất?
  • Mokpo University – Chọn lựa lý tưởng để HỌC TẬP và TRẢI NGHIỆM
  • Trường Đại học Joongbu – TOP 1% visa thẳng du học Hàn Quốc
  • Các trường đại học ở Busan Hàn Quốc - TOP trường uy tín cho du học sinh

Nguồn: https://duhoc.thanhgiang.com.vn

>>> Thông tin liên hệ THANH GIANG

TRỤ SỞ CHÍNH CÔNG TY THANH GIANG

THANH GIANG HÀ NỘI

Địa chỉ: 30/46 Hưng Thịnh, X2A, Yên Sở, Hà Nội.

THANH GIANG NGHỆ AN

Địa chỉ: Km3 số nhà 24, Khu đô thị Tân Phú, Đại lộ Lê Nin, Phường Vinh Phú - Nghệ An.

THANH GIANG HUẾ

Địa chỉ: Cm1-20 KĐT Ecogarden, Phường Vỹ Dạ, TP Huế

THANH GIANG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: 357/46 Đường Bình Thành, Khu Phố 9, Phường Bình Tân, TP. HCM

THANH GIANG BẮC NINH

Địa chỉ: Thôn Trám, Xã Tiên Lục, Tỉnh Bắc Ninh

THANH GIANG HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 200, Hồng Châu, Phường Lê Thanh Nghị, TP Hải Phòng

THANH GIANG THANH HÓA

284 Trần Phú, Phường Hạc Thành, TP Thanh Hoá

THANH GIANG HÀ TĨNH

Địa chỉ: Số nhà 410, Đường Mai Thúc Loan, Thúy Hội, Phường Thành Xen, TP Hà Tĩnh.

THANH GIANG ĐÀ NẴNG

Địa chỉ: 58 Cao Xuân Huy - Tổ 71 -  P. cẩm Lệ - TP Đà Nẵng.

THANH GIANG ĐỒNG NAI

Địa chỉ: Số 86C Nguyễn Văn Tiên, Khu Phố 9, Tân Triều, Đồng Nai

THANH GIANG CÀ MAU

241B, Trần Huỳnh, Phường Bạc Liêu, Tỉnh Cà Mau

THANH GIANG GIA LAI

21 Phù Đổng, Phường Pkeiku, Tỉnh Gia Lai.

THANH GIANG ĐĂK LẮK

12A/33, khu phố Ninh Tịnh 6, Phường Tuy Hòa, Tỉnh Đắk Lắk.

Hotline : 091 858 2233 / 096 450 2233 (Zalo)

Websitehttps://duhoc.thanhgiang.com.vn/https://xkld.thanhgiang.com.vn/

Viết bình luận

Cảnh báo du học Thanh Giang

 

Chi nhánh Thang Giang Conincon

 

Hỗ Trợ Trực Tuyến
  • AvatarHÀ NỘI091 858 2233TRỤ SỞ
  • AvatarNGHỆ AN085 445 2233CHI NHÁNH
  • AvatarHUẾ085 447 2233CHI NHÁNH
  • AvatarHỒ CHÍ MINH085 345 2233CHI NHÁNH
  • AvatarBẮC GIANG084 993 2233CHI NHÁNH
  • AvatarHẢI DƯƠNG085 334 2233CHI NHÁNH
  • AvatarTHANH HÓA 1084 778 2233CHI NHÁNH
  • AvatarTHANH HÓA 2097 592 1179CHI NHÁNH
  • AvatarHÀ TĨNH084 246 2233CHI NHÁNH
  • AvatarĐÀ NẴNG085 448 2233CHI NHÁNH
  • AvatarĐỒNG NAI085 224 2233CHI NHÁNH
Kênh Video Youtube

Kênh Youtube Thanh Giang

Bản đồ vị trí công ty

bản đồ vị trí thanh giang conincon

danh sách chi nhánh Thanh Giang

hotline

cảm nhận của học viên

Văn phòng đại diện tại Tokyo

Văn phòng Thanh Giang tại Tokyo

169-0075

東京都新宿区高田馬場4丁目9-14 ふみビル4

Japan, Tokyo, Shinjuku,

Takadanobaba 4-chome, 9-14 Tòa nhà Fumi 4F

Tel:(0081)359374862

Đại diện: Mr.Kakamu, Ms. Trang

 

Thông kê trực tuyến Chat Zalo Chat Facebook Hotline: 091.858.2233 menuMenu Du học - Thanh Giang liên hệ Gọi ngay Gọi ngay Messenger Messenger Zalo Zalo

Từ khóa » Giới Thiệu Về Trường đại Học Kookmin