Trường đại Học Kookmin Hàn Quốc - 국민대학교 - Du Học AKI
Có thể bạn quan tâm
- Liên hệ
- Hỏi đáp
- Hội thảo
- Tuyển dụng
- TRANG CHỦ
- GIỚI THIỆU
- DỊCH VỤ CHÍNH
- TƯ VẤN DU HỌC
- Du học Hàn Quốc
- Du học Nhật Bản
- Du học Trung Quốc
- Du học Âu Mỹ
- Du học Đài Loan
- Tin tuyển sinh
- ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ
- Tiếng Hàn Quốc
- Tiếng Nhật Bản
- Tiếng Trung Quốc
- Tiếng Anh
- Tiếng Đài Loan
- XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
- Xklđ Nhật Bản
- Xklđ Hàn Quốc
- Xklđ Đài Loan
- Xklđ Trung Đông
- XÉT TUYỂN TRUNG CẤP
- Trung cấp Tiếng Anh
- Trung cấp tiếng Nhật
- Trung cấp tiếng Hàn
- Trung cấp tiếng Trung
- TƯ VẤN DU HỌC
- CHI NHÁNH CHÍNH
- Aki Tây Ninh
- Aki Bắc Ninh
- AKi Sài Gòn
- Aki Hà Nội
- Aki Đắk Lắk
- Aki Đắk Nông
- TIN TỨC AKI
- TRANG CHỦ ×
- GIỚI THIỆU
- DỊCH VỤ CHÍNH
- TƯ VẤN DU HỌC Du học Hàn Quốc Du học Nhật Bản Du học Trung Quốc Du học Âu Mỹ Du học Đài Loan Tin tuyển sinh
- ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ Tiếng Hàn Quốc Tiếng Nhật Bản Tiếng Trung Quốc Tiếng Anh Tiếng Đài Loan
- XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG Xklđ Nhật Bản Xklđ Hàn Quốc Xklđ Đài Loan Xklđ Trung Đông
- XÉT TUYỂN TRUNG CẤP Trung cấp Tiếng Anh Trung cấp tiếng Nhật Trung cấp tiếng Hàn Trung cấp tiếng Trung
- CHI NHÁNH CHÍNH
- Aki Tây Ninh
- Aki Bắc Ninh
- AKi Sài Gòn
- Aki Hà Nội
- Aki Đắk Lắk
- Aki Đắk Nông
- TIN TỨC AKI
- Trang chủ /
- Du học Hàn Quốc /
- Thông tin các Trường
Trường Đại học Kookmin được thành lập vào năm 1946 tọa lạc tại vị trí trung tâm của thủ đô Seoul, hiện tại trường có 13 trường trực thuộc hệ đại học. Trường Kookmin có khoảng 23.000 sinh viên đang theo học và hợp tác giao lưu với 136 trường đại học của 26 nước trên thế giới.
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC – 국민대학교
» Tên tiếng Hàn: 국민대학교» Tên tiếng Anh: Kookmin University» Năm thành lập: 1946» Số lượng sinh viên: 18.182 sinh viên và có 2.278 sinh viên quốc tế» Học phí tiếng Hàn: 5.800.000 KRW/ năm» KTX: 705.600 ~ 987.700 KRW/4 tháng» Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Korea» Website: http://english.kookmin.ac.kr/ |
II. THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC
- Campus Bugak của trường đại học Kookmin nằm tại khu vực phía bắc Seoul. Nhà ăn, quán bar, cửa hàng mua sắm và công viên quốc gia Bukhansan chỉ cách campus của trường khoảng 5 phút đi bộ. Sinh viên có thể từ campus Bugak đến Ga Daehangno và Gireum khoảng 10-15 phút đi bằng ô tô.
- Trường đại học Kookmin có cơ sở vật chất rất khang trang, trang thiết bị dạy và học hiện đại. Thư viện Sungkok của trường được thành lập cùng với trường từ năm 1946 với hàng triệu cuốn sách thuộc mọi lĩnh vực. Đây được coi là một kho tàng kiến thức phục vụ tối đa nhu cầu học tập và nghiên cứu cho sinh viênTrường có rất nhiều chuyên ngành được đánh giá cao, trong đó ngành thiết kế được đánh giá ngang tầm với trường đại học quốc gia Seoul SNU và trường đại học Hongik. Khoa thiết kế kỹ thuật được coi là nơi nuôi dưỡng những nhân sự thiết kế đẳng cấp thế giới. Ngoài ra chuyên ngành về kinh tế, truyền thông của trường cũng được ghi nhận và xếp thứ hạng cao
- Lợi thế của đại học Koomin- Trường xếp thứ hạng 41 trong danh sách các trường Đại học tốt nhất ở Châu Á vào năm 2016 theo QS Asia University Rankings- Chương trình đào tạo đa dạng (có chương trình bằng tiếng Anh) giúp các bạn sinh viên có nhiều sự lựa chọn- Chương trình học bổng hấp dẫn từ 20 – 100% dành cho học sinh có thành tích học tập tốt- Trường đại học quốc tế có số lượng du học sinh nhiều thuận tiện cho việc giao lưu văn hóa, cải thiện ngôn ngữ và mối quan hệ rộng rãi- Cơ sở vật chất hiện đại, đầy đủ cho việc học cũng như các hoạt động nghiên cứu, sinh hoạt câu lạc bộ, đội, nhóm- Trung tâm hỗ trợ việc làm cho sinyh viên quốc tế khi đang học cũng như ra trường- Ký túc xá hiện đại, đầy đủ tiện nghi- Là trường Đại học đầu tiên đào tạo ngành công nghệ sửa chữa ô tô
III. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC
- Không những nổi tiếng về chất lượng đào tạo, Đại học Kookmin là ngôi trường uy tín về các khóa học tiếng Hàn cho học sinh quốc tế. Chương trình đào tạo được thiết kế với sự hướng dẫn chuyên sâu cho sinh viên về cả bốn kỹ năng nghe, nói , đọc, viết theo hệ thống 6 cấp độ.
- Trong quá trình học, trường thường xuyên tổ chức các câu lạc bộ và các hoạt động ngoại khóa giao lưu giữa sinh viên quốc tế với sinh viên Hàn nhằm tạo điều kiện nâng cao thực hành và tìm hiểu sâu hơn về văn hóa xứ sở kim chi này.
- Ngoài ra, số lượng học sinh ít (10-15 học viên/ lớp) với đội ngũ giáo viên kinh nghiệm và phòng học được trang thiết bị hiện đại tạo cho bạn một môi trường học hiểu quả nhất.
1. Điều kiện nhập học tại trường đại học Kookmin
- Tốt nghiệp THPT, ĐH không quá 1,5 năm và không quá 23 tuổi- Điểm cấp 3 hoặc GPA phải trên 7.5/10 và 3.0/4.0- Học bạ 3 năm cấp 3 nghỉ không quá 9 buổi- Học viên chưa từng bị từ chối visa tại Đại sứ quán hoặc lãnh sự quán Hàn Quốc- Tài chính ba mẹ từ 1.600$/ tháng (có khả năng chi trả tài chính cho học sinh) INVOICE TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN
2. Thông tin khóa học tiếng Hàn
Thời gian | 4 kỳ/năm (10 tuần/ kỳ) |
Chương trình đào tạo | · Giờ học: 4 tiếng / 1 ngày (buổi sáng :9h-12h50, buổi chiều: 13h10-17h) · Tổ chức các sự kiện trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc |
Học phí | 5.800.000 KRW/năm (1.450.000 KRW) |
Phí đăng ký | 50,000 KRW |
Bảo hiểm y tế | 100,000 KRW |
IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC
1. Chuyên ngành – Học phí
- Phí nhập học: 352,000 KRW Trường | Chuyên ngành | Học phí |
Nhân văn | · Văn học & Ngôn ngữ Hàn (Văn học & Ngôn ngữ Hàn; Tiếng Hàn – ngôn ngữ toàn cầu) · Văn học & Ngôn ngữ Anh (Văn học & Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh thương mại toàn cầu) · Trung Quốc học (Ngôn ngữ & Văn học Trung; Kinh tế & Chính trị) · Lịch sử Hàn Quốc · Âu – Á học · Nhật Bản học | 3,749,000 KRW |
Khoa học xã hội | · Hành chính công · Khoa học chính trị & ngoại giao · Xã hội học · Giáo dục | 3,640,000 KRW |
· Truyền thông (Phương tiện truyền thông; Quảng cáo & PR) | 4,020,000 KRW | |
Luật | · Luật (Luật công; Luật tư) | 3,749,000 KRW |
Kinh tế & Thương mại | · Kinh tế học · Tài chính & Thương mại | 3,749,000 KRW |
Quản trị kinh doanh | · Quản trị kinh doanh | 4,020,000 KRW |
· Quản trị kinh doanh (Phân tích & thống kê) · Hệ thống thông tin quản trị · Tài chính và kế toán | 3,885,000 KRW | |
· Kinh doanh quốc tế (100% chương trình tiếng Anh) | 5,290,000 KRW | |
Kỹ thuật sáng tạo | · Kỹ thuật vật liệu tiên tiến · Kỹ thuật cơ khí · Kỹ thuật xây dựng & môi trường · Kỹ thuật điện | 4,896,000 KRW |
Khoa học máy tính | · Phần mềm | 4,896,000 KRW |
Kỹ thuật Ô tô | · Kỹ thuật ô tô · IT & ô tô tích hợp | 4,896,000 KRW |
Thiết kế | · Thiết kế giao tiếp hình ảnh · Thiết kế công nghệ · Kim loại & kim cương · Gốm · Thiết kế thời trang · Thiết kế không gian · Thiết kế giải trí · Thiết kế giao thông vận tải | 5,051,000 KRW |
Công nghệ & khó học | · Rừng, môi trường & hệ thống · Công nghệ sinh học & sẩn phẩm rừng · Bảo mật thông tin, má hóa & toán | 4,364,000 KRW |
· Vật lý điện tử & nano · Hóa học ứng dụng · Thực phẩm và dinh dưỡng · Công nghệ nhiệt hạch và lên men tiên tiến | 4,569,000 KRW | |
Kiến trúc | · Kiến trúc | 5,051,000 KRW |
Nghệ thuật | · Âm nhạc (Voice, Piano, Dàn nhạc) · Nghệ thuật biểu diễn (Phim ảnh, Dance) | 5,560,000 KRW |
· Mỹ thuật (Hội họa, Điêu khắc) | 5,051,000 KRW | |
Giáo dục thế chất | · Giáo dục thể chất · Huấn luyện điền kinh · Quản lý thể thao | 4,419,000 KRW |
2. Học bổng dành cho SV mới
Loại học bổng | Điều kiện | Chi tiết học bổng | |
SV mới | Dành cho khoa: Kỹ thuật sáng tạo, Khoa học & Công nghệ, Phần mềm, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc | TOPIK 6 | 100% học phí học kỳ 1& 100% phí nhập học |
TOPIK 5 | 100% học phí học kỳ 1 | ||
TOPIK 4 | 70% học phí học kỳ 1 | ||
TOPIK 3 | 50% học phí học kỳ 1 | ||
TOPIK 6 | 100% học phí học kỳ 1 | ||
TOPIK 5 | 70% học phí học kỳ 1 | ||
TOPIK 4 | 50% học phí học kỳ 1 | ||
TOPIK 3 | 30% học phí học kỳ 1 | ||
SV trao đổi | Học bổng nhập học | Tất cả SV năm nhất (dựa vào điểm nhập học) | 20~50% học phí |
TOPIK 6 | Sinh hoạt phí 2,000,000 won | ||
TOPIK 5 | Sinh hoạt phí 1,500,000 won | ||
TOPIK 4 | Sinh hoạt phí 1,000,000 won | ||
SV mới/ trao đổi | SV hoàn thành 2 kỳ trở lên tại trung tâm ngôn ngữ tiếng hàn KMU | 20% học phí học kỳ 1 + 100% phí nhập học |
3. Học bổng dành cho SV đang theo học
Loại học bổng | Tiêu chuẩn | Chi tiết | Yêu cầu |
SungKok | - SV xếp hạng 1 trong mỗi khoa (ngành) - GPA bắt buộc từ 3.8 trở lên | 100% HỌC PHÍ | -Đạt 12 tín chỉ trở lên và không có điểm F trong kỳ trước -GPA từ 2.5 trở lên ở kỳ trước -Có bảo hiểm y tế -Bắt buộc bằng TOPIK (Ngoại trừ KIBS) |
Top of the Class | SV xếp hạng 2 trong mỗi khoa (ngành) | 70% HỌC PHÍ | |
Grade Type 1 | Một số lượng SV nhất định | 50% HỌC PHÍ | |
Grade Type 2 | Một số lượng SV nhất định | 30% HỌC PHÍ | |
TOPIK | TOPIK 4~6 | 1,000,000 – 2,000,000 KRW | Dựa vào cấp TOPIK |
V. CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC
1. Chuyên ngành – Học phí
Ngành | Học phí |
· Ngôn ngữ & Văn học · Lịch sử hàn Quốc · Sư phạm · Hành chính công · Khoa học chính trị & quan hệ quốc tế · Xã hội học · Truyền thông · Luật · Kinh tế · Thương mại quốc tế · Quản trị kinh doanh · Khoa học dữ liệu · Kế toán · Khoa học & công nghệ Nano | 4,792,000 KRW |
· Toán · Lý · Hóa · Thực phẩm & dinh dưỡng · Công nghệ nhiệt hạch & lên men tiên tiến · Tài nguyên rừng · Công nghệ thông tin ứng dụng · Khoa học & kỹ thuật y sinh · Bảo tồn di sản văn hóa | 5,566,000 KRW |
· Kỹ thuật vật liệu tiên tiến · Ký thuật cơ khí · Máy móc & thiết kế · Kỹ thuật xây dựng & môi trường · Kỹ thuật điện tử · Khoa học máy tính | 6,254,000 KRW |
· Kiến trúc · Kim loại & kim cương · Thiết kế truyền thông · Thiết kế không gian · Thời trang · Mỹ thuật · Nghệ thuật biểu diễn & đa phương tiện | 6,467,000 KRW |
· Âm nhạc | 6,566,000 KRW |
· Giáo dục thể chất | 5,770,000 KRW |
2. Học bổng
Dành cho SV mới Học bổng nhập học | Cho tất cả SV mới và trao đổi | 20% học phí |
Học bổng TOPIK 1(Giáo dục khai phóng) | TOPIK 5,6 | 50%~70% học phí |
Học bổng TOPIK 2(Khoa học, Kỹ thuật, Nghệ thuật) | TOPIK Level 4,5,6 | 50%~70% học phí |
Học bổng Alumni | SV đã tốt nghiệp KMU | 50% of Tuition free |
VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN HÀN QUỐC
Đại học Kookmin cung cấp cả hai loại ký túc xá bên trong và ngoài cho học sinh. Tất cả phòng được trang bị đầy đủ hệ thống nước nóng lạnh, bên cạnh đó ký túc xã có cả phòng học, căn tin và cả phòng tập thể dục.
KTX On-campus | Jeongneung | Gireum | Stay For U (Off-campus) | |
Địa điểm | Tại trường | Đi bộ khoảng 10 phút | Tàu điện ngầm ga Gireum line 4 | Tàu điện ngâm ga ĐH Hongik line 2 |
Số phòng | 254 | 60 | 113 | 30 |
Số người ở | 4 người | 4 người | 2,3,4 người | 1 người |
Chi phí | 705.600 KRW/4 tháng | 705.600 KRW/4 thags | 685.100 ~ 987.700 KRW/4 tháng | 2.200.000/ 4 tháng |
V. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH
Ngoài các chương trình đào tạo cử nhân bằng tiếng Hàn thì Kookmin còn có chương trình đào tạo Chuyên ngành bằng tiếng Anh.
1. Chi phí học phí: Chương trình cử nhân: International Business
– Học phí: 5,369,000KRW/ kỳ- Phí xét hồ sơ: 100,000 KRW
– Phí nhập học: 175,000 KRW
2. Học bổng:
- Tất cả sinh viên mới nhập học: Học bổng 20% học phí- Sinh viên có IELTS 6.5: Học bổng 30% học phí- Sinh viên có IELTS 7.0: Học bổng 50% học phí- Sinh viên có IELTS 7.5: Học bổng 70% học phí- Sinh viên có IELTS 8.0: Học bổng 100% học phí
+ Nhóm: https://www.facebook.com/groups/CongdongVietNamHanQuoc + Fanpage: https://www.facebook.com/DuhocHanQuocAkiKorea |
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN
Gửi thông tin Để lại lời nhắn: Chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay cho các bạn sau khi nhận được lời nhắnTrường Đại học Dongguk – 동국대학교
Trường đại học Dongguk Hàn Quốc – 동국대학교 là một ngôi trường năng động và cá tính. Khoa điện ảnh và nghệ thuật biểu diễn là nơi xuất thân của rất nhiều ngôi sao K-POP nổi tiếng.
Các bài viết liên quan
- [2022] Danh sách trường Đại học Hàn Quốc TOP 2%
- Trường Đại học Kinh doanh Marunouchi - 丸の内ビジネス専門学校日本語科
- HÓT: DANH SÁCH TRƯỜNG CHỨNG NHẬN VÀ HẠN CHẾ NĂM 2022
- [2022] Danh sách trường Đại học Hàn Quốc TOP 1%
- Đại học Pai Chai Hàn Quốc - 배재대학교
- Đại học Nữ sinh Duksung 덕성여자대학교 3663 lượt xem - 26/09/2021
- Danh sách các trường Đại học, cao đẳng ở đảo Jeju Hàn Quốc
- Danh sách các trường Đại học, cao đẳng ở tỉnh Gyeongsangnam Hàn Quốc
Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh - 北京语言大学
1. [2022] - Du học hệ Ngôn ngữ tại Đài Loan 2. Đại học Bắc Kinh - 北京大学 3. Học bổng Du học phát báo: Từ A đến Z 4. [2022] - Học bổng Du học Hệ vừa học vừa làm tại Đài Loan 5. HỌC TIẾNG NHẬT THẾ NÀO ĐỂ ĐƯỢC MIỄN THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN NGOẠI NGỮ ?VIDEO
Du học Nhật Bản tại AKI - Địa chỉ uy tín cho bạn.
Du học Hàn Quốc tại AKI - Sự lựa chọn tốt nhất.
Xuất khẩu lao động hàn quốc - Những vấn đề thắc mắc
CHÚNG TÔI TRÊN FACEBOOK
ĐỐI TÁC CỦA AKI
🅿️ AKI GROUP: CÁC CHI NHÁNH CHÍNH TRÊN CẢ NƯỚC:
1️⃣ Aki Hà Nội: số 77 Dương Khuê, Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội.2️⃣ Aki Hồ Chí Minh: 226/11 Nguyễn Thái Sơn, Gò Vấp, HCM.3️⃣ Aki Bắc Ninh: 124, đường Bình Than, Đại Phúc, TP. Bắc Ninh.4️⃣ Aki Đắk Lắk: số 359 Võ Văn Kiệt, Phường Khánh Xuân, TP Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk.5️⃣ Aki Tây Ninh: số 150 Nguyễn Thái Học, Phường 3, Tx Tây Ninh.
☎️ 𝐇𝐎𝐓𝐋𝐈𝐍𝐄: 0969.887.552 hoặc 0966.553.993
I. DỊCH VỤ TẠI AKI- Tư vấn du học
- Đào tạo Ngoại ngữ
- Xuất khẩu lao động
- Xét tuyển Trung cấp
- Aki Hà Nội
- Aki Bắc Ninh
- Aki Sài Gòn
- Aki Tây Ninh
- Aki Đắk Lak
- Aki Đắk Nông
- Giới thiệu
- Liên hệ
- Quy định và Chính sách
- Bản đồ
© 2012 - 2021 Aki Group - Design: Brzii
×ĐỂ LẠI LỜI NHẮN CHO CHÚNG TÔI
Gửi Để lại lời nhắn: Chúng tôi sẽ liên hệ lại ngay cho quý khách sau khi nhận được lời nhắn ×GỌI NGAY ĐỂ NHẬN TƯ VẤN
Gọi lại Hãy gọi ngay cho chúng tôi để nhận được những ưu đãi mới nhất và tư vấn của chuyên gia. 0966553993 ×XEM ĐỊA CHỈ DOANH NGHIỆP
Từ khóa » Giới Thiệu Về Trường đại Học Kookmin
-
Trường Đại Học Kookmin Hàn Quốc (국민대학교) - Zila Education
-
Giới Thiệu Về Trường đại Học Kookmin ở Seoul Hàn Quốc
-
Đại Học Kookmin – Điểm Đến Cho Sinh Viên Đam Mê Tự Động Hóa ...
-
Đại Học Kookmin - 국민대학교 - Du Học Hàn Quốc Namu
-
Đại Học Kookmin
-
Đại Học Kookmin - Trường đại Học Tốt Nhất Hàn Quốc Cho Các ...
-
Thông Tin Du Học Đại Học Kookmin Hàn Quốc Chi Tiết Nhất
-
Thông Tin Mới Về đại Học Kookmin - Ngôi Trường Hoàn Hảo Cho HSSV
-
Trường Đại Học Kookmin Hàn Quốc - Du Học SOFL
-
Đại Học Kookmin Hàn Quốc – Trường đại Học Quốc Dân Xứ Kim Chi
-
국민대학교 - Trường đại Học Kookmin, Trường TOP 1 Hàn Quốc
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN – KOOKMIN UNIVERSITY
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN NGÔI TRƯỜNG TOP 1 THÀNH PHỐ ...
-
2021] Trường Đại Học Kookmin – Thông Tin Chi Tiết Về ĐIỀU KIỆN Và ...