ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CẦN THƠ ... - Hướng Nghiệp GPO

A. THÔNG TIN CHUNG

Đại học Cần Thơ (ĐHCT), cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của Nhà nước ở ĐBSCL, là trung tâm văn hóa - khoa học kỹ thuật của vùng. Trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển, từ một số ít ngành đào tạo ban đầu, Trường đã củng cố, phát triển thành một trường đa ngành đa lĩnh vực. Hiện nay Trường đào tạo 98 chuyên ngành đại học (trong đó có 2 chương trình đào tạo tiên tiến, 3 chương trình đào tạo chất lượng cao), 45 chuyên ngành cao học (trong đó 1 ngành liên kết với nước ngoài, 3 ngành đào tạo bằng tiếng Anh), 16 chuyên ngành nghiên cứu sinh.

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh:

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: kể từ tháng 3/2024 đến ngày 10/6/2024

2. Đối tượng tuyển sinh:

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT

3. Phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Kết quả học bạ THPT
  • Phương thức 2: Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

Dự kiến học phí học kỳ I: tùy thuộc vào khối ngành

  • Khối ngành III, VII: 7.520.000 đồng (470.000 đồng / tín chỉ)
  • Khối ngành IV, V: 8.000.000 đồng (500.000 đồng/ tín chỉ)

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

STT Khối ngành Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
1 V 7480101 Khoa học máy tính 70 A00, A01, C01, D01
2 7460108 Khoa học dữ liệu 70
3 7480104 Hệ thống thông tin 60
4 7480201 Công nghệ thông tin 100
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm 80
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 60 A00, C01, C02, D01
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 100
8 7510601 Quản lý công nghiệp 70
9 7580302 Quản lý xây dựng 70
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 70 A00, A02, C01, D01
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 60 A00, A01, A02, C01
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 100
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 70
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 70
15 7510404 Công nghệ kỹ thuật hóa học 50 A00, A11, B00, C02
16 7540101 Công nghệ thực phẩm 100 A00, B00, C02, D01
17 IV 7420201 Công nghệ sinh học 60 A02, B00, C02, D01
18 III 7340201 Tài chính - Ngân hàng 80 A00, C01, C02, D01
19 7340301 Kế toán 80
20 7340101 Quản trị kinh doanh 100
21 7380101 Luật 80 C00, D01, D14, D15
22 VII 7220201 Ngôn ngữ Anh 80 D01, D14, D15, D66

E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN ĐÂY NHẤT

Năm 2024 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

Ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Điểm thi TN THPT Học bạ ĐGNL Điểm học bạ Điểm thi TN THPT ĐGNL Điểm học bạ Điểm thi TN THPT
Khoa học máy tính 14.5 13,5 18 23,25 24.1 27.95 738 22,5 20,4 640 24.4 23.05
Hệ thống thông tin 14.25 13,5 17,5 22,4 24.09 27.35 600 21,1 16 640,75 25.24 23.3
Kỹ thuật phần mềm 16 16 19,5 23,6 24.54 27.69 701.5 23,75 22,8 795,5 24.87 21.9
Quản lý xây dựng 13 13 18 19,75 22.15 25.24 600 18,3 15 600 22.55 21.25
Quản lý công nghiệp 16 15 21,5 23,15 23.99 26.75 600 22,55 19,8 600 24 22.3
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - 16,5 24 23,7 24.1 27.29 662.25 26,36 21,15 740,75 26.31 22.15
Công nghệ thực phẩm 15.5 15 22 23,25 23.24 27.55 608.25 24,8 21,75 600 25.23 20
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 13 13 17 19,3 21.2 26 600 18,04 18,7 600 22.4 20.35
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14.5 14 18,5 22,5 23.5 27 678.25 22,75 21,1 805,25 23.85 22.1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14.5 14 16,5 21 22.69 25.9 721.5 23,8 21,4 600 24.96 21.75
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 13 13,5 17 19,85 21.91 26.49 646.25 20,55 18,5 600 22.4 22.3
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14.5 14 19 21,65 23 26.3 616.25 22,6 21,8 788,25 23.5 23.75
Công nghệ sinh học 13 13,5 16,5 19,95 22.05 26.05 602.5 20,2 21,5 735,25 24.3 15.45
Khoa học dữ liệu - - 15,5 20,5 23.44 24.79 600 19,5 15 830,25 23.43 21.95
Công nghệ thông tin - - 23 23,75 24.89 27.99 716.5 26,26 22,16 846,25 26.45 23
Công nghệ kỹ thuật hóa học - - - 19,55 22.65 24.9 712.25 18,18 15 600 21.9 19.8
Quản trị kinh doanh - - - 23,4 23.64 26.1 615.5 25,3 21,5 664,25 24.1 23.43
Công nghệ kỹ thuật năng lượng - - - 20,25 21.3 25 600 19,3 15 654,25 20.45 18.9
Kế toán - - - 23,8 24.09 27.54 613.25 24,68 20,7 600 24.88 23.19
Ngôn ngữ Anh - - - 24,5 25.19 28.2 712.25 24,7 23 600 24.78 25.14
Tài chính - Ngân hàng - - - - 22.69 27.8 606.25 24,42 23,3 715 25.52 21.35
Luật - - - 24.99 26 713 24,35 21,25 750 25.5 25.25

Từ khóa » đại Học Kcc