Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp - ĐH Thái Nguyên - Tuyển Sinh Số
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (thuộc ĐH Thái Nguyên)
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)
- Mã trường: DTK
- Loại trường: Công nghiệp
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3847.145
- Email: [email protected]
- Website: http://tnut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocKyThuatCongNghiepThaiNguyen
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT
- Theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 và tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Theo kết quả học bạ THPT và theo kết quả đánh giá đầu vào Đại học trên máy tính:
- Đợt 1 (xét tuyển sớm): trước ngày 20/07/2024;
- Đợt 2 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 01/09/2024 đến ngày 30/09/2024;
- Đợt 3 (nếu còn chỉ tiêu): từ ngày 10/10/2024 đến ngày 25/10/2024.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, đáp ứng các quy định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả đầu vào Đại học trên máy tính;
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu;
- Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp kết quả học bạ THPT với điểm thi năng khiếu.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh có tổng điểm TB cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30).
- Riêng đối với ngành Kiến trúc: Thí sinh có tổng điểm TB cộng các học kỳ của 2 môn và môn thi Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2) trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30), điểm thi môn Vẽ mỹ thuật 2024 phải đạt 5 điểm trở lên.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:
- Từ 12.500.000VNĐ - 14.500.000VNĐ/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | MÃ NGÀNH | NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU (DỰ KIẾN) | ||
I | Chương trình đại trà | Theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 | Theo học bạ THPT | Xét tuyển theo kết quả đầu vào Đại học trên máy tính | |||
1 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | Cơ khí chế tạo máy | A00A01D01D07 | 95 | 95 | 10 |
2 | 7500116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | Kỹ thuật cơ khí động lực - Đào tạo thiên hướng kỹ thuật ô tô | 25 | 25 | - | |
3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
| 120 | 120 | 10 | |
4 | 7520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | Cơ - điện tử | 120 | 120 | 10 | |
5 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
| 40 | 40 | 10 | |
6 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính |
| 50 | 50 | - | |
7 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá |
| A00A01 | 225 | 225 | 10 |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện |
| A00A01D01D07 | 115 | 115 | 10 |
9 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 20 | 20 | - | |
10 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp |
| 25 | 25 | - | |
11 | 7510601 | Quản lý công nghiệp |
| 45 | 45 | - | |
Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành Nghiệp vụ ngoại thương - giảng dạy bằng tiếng Anh) | 15 | 10 | - | ||||
12 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | Công nghệ chế tạo máy | 25 | 25 | - | |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Công nghệ kỹ thuật điện | 120 | 120 | 10 | |
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 170 | 170 | 10 | |
15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Công nghệ sản xuất tự động | 30 | 30 | - | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | Kiến trúc công trình | V00V01V02 | 15 | 15 | - |
17 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật vật liệu | A00A01D01D07 | 15 | 15 | - |
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường |
| 20 | 20 | - | |
19 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh Khoa học kỹ thuật và công nghệ | 15 | 15 | - | |
II | Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh) | ||||||
1 | 7905218_CTTT | Ngành Kỹ thuật Cơ khí(Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | A00A01D01D07 | 15 | 15 | - | |
2 | 7905228_CTTT | Kỹ thuật điện(Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | 15 | 15 | - |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT | Ngành học | Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) | Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) | Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) | Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1 | Kỳ thuật Cơ khí (CTTT) | 18 | 18 | 18,00 | 18,00 |
2 | Kỹ thuật Điện (CTTT) | 18 | 18 | 18,00 | 18,00 |
3 | Kỹ thuật cơ khí | 16 | 16 | 16,00 | 16,00 |
4 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 17 | 17 | 17,00 | 17,00 |
5 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 16 | 16 | 16,00 | 16,00 |
6 | Kỹ thuật Điện | 16 | 16 | 16,00 | 16,00 |
7 | Kỹ thuật Điện tử - viễn thông | 16 | 16 | 16,00 | 16,00 |
8 | Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Chuyên ngành: Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch) | 24,00 | |||
9 | Kỹ thuật máy tính | 16 | 16 | 17,00 | 17,00 |
10 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá | 19 | 20 | 19,00 | 19,00 |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15,00 | 16,00 |
12 | Kỹ thuật vật liệu | 15 | 15 | 15,00 | 16,00 |
13 | Kỹ thuật môi trường | 15 | 15 | 15,00 | 16,00 |
14 | Công nghệ chế tạo máy | 15 | 15 | 15,00 | 16,00 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 | 16 | 16,00 | 17,00 |
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 19 | 20 | 19,00 | 19,00 |
17 | Kinh tế công nghiệp | 15 | 15 | 16,00 | 16,00 |
18 | Quản lý công nghiệp | 15 | 16 | 16,00 | 16,00 |
19 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 16 | 16,00 | 17,00 |
20 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20 | 19,00 | 19,00 | |
21 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 17,00 | 17,00 | |
22 | Kiến trúc | 15 | 15,00 | 16,00 | |
23 | Kỹ thuật môi trường(Chuyên ngành: Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | 15,00 | - | ||
24 | Quản lý công nghiệp(Chuyên ngành: Nghiệp vụ ngoại thương - Giảng dạy bằng tiếng Anh) | 16,00 | 16,00 | ||
25 | Kỹ thuật Robot | 17,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Cây Tiến Trình Cơ Khí Tnut
-
CÂY TIẾN TRÌNH
-
Chương Trình Đào Tạo
-
Học Tập Cơ Khí TNUT | Facebook
-
Khoa Cơ Khí - TNUT - Trang Chủ | Facebook
-
[PDF] Sơ đồ Tiến Trình đào Tạo đại Học Công Nghệ Kỹ Thuật ô Tô - Chuyên ...
-
Ngành/ Chương Trình đào Tạo đại Học, Cao đẳng Tại Đại Học Thái ...
-
Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
-
Chương Trình đào Tạo - CTU
-
Chương Trình đào Tạo Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Cơ Khí (chất Lượng ...
-
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN) - TNUT
-
Tra Cứu Kết Quả Xét Tuyển Đại Học Quy Nhơn 2022