Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) là trường đại học công lập trực thuộc trường Đại học Thái Nguyên, trường có thương hiệu về đào tạo khối ngành kỹ thuật tại Miền Bắc Việt Nam, đồng thời là cơ sở đào tạo tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, tư vấn, ứng dụng và chuyển giao công nghệ nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước và hội nhập quốc tế. Vì vậy, trong năm học 2020, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Đại Học Thái Nguyên) tiếp tục thông tin tuyển sinh đến thí sinh, cụ thể ở bài viết dưới đây.
I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN)
- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (thuộc ĐH Thái Nguyên)
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)
- Mã trường: DTK
- Loại trường: Công nghiệp
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3847.145
- Email: office@tnut.edu.vn
- Website: http://tnut.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/DaiHocKyThuatCongNghiepThaiNguyen
Hình ảnh Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội
II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) tổ chức tuyển sinh Đại học năm 2020 đối với các ngành đào tạo sau:
1. Chương trình tiên tiến
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Kỳ thuật Cơ khí (CTTT) | 7905218 | A00; A01; D01; D07 | 70 |
Kỹ thuật Điện (CTTT) | 7905228 | A00; A01; D01; D07 | 70 |
2. Đào tạo kỹ sư kỹ thuật
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Kỹ thuật cơ khí – Cơ khí chế tạo máy – Robot và máy tự động | 7520103 | A00; A01; D01; D07 | 350 |
Kỹ thuật Cơ – điện tử | 7520114 | A00; A01; D01; D07 | 280 |
Kỹ thuật cơ khí động lực – Cơ khí ô tô – Điện – cơ khí ô tô | 7520116 | A00; A01; D01; D07 | 55 |
Kỹ thuật Điện – Hệ thống điện – Thiết bị điện – Kỹ thuật điện | 7520201 | A00; A01; D01; D07 | 240 |
Kỹ thuật Điện tử – viễn thông – Kỹ thuật điện tử – Điện tử viễn thông | 7520207 | A00; A01; D01; D07 | 100 |
Kỹ thuật máy tính – Tin học công nghiệp | 7480106 | A00; A01; D01; D07 | 50 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá – Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp – Kỹ thuật điều khiển | 7520216 | A00; A01; D01; D07 | 350 |
Kỹ thuật xây dựng – Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201 | A00; A01; D01; D07; B00 | 50 |
3. Đào tạo kỹ sư công nghệ
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Công nghệ chế tạo máy – Công nghệ gia công cắt gọt | 7510202 | A00; A01; D01; D07 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – Công nghệ kỹ thuật điện | 7510301 | A00; A01; D01; D07 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô – Công nghệ ô tô | 7510205 | A00; A01; D01; D07 | 150 |
Kinh tế công nghiệp – Kế toán doanh nghiệp công nghiệp – Quản trị doanh nghiệp công nghiệp | 7510604 | A00; A01; D01; D07 | 40 |
Quản lý công nghiệp – Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00; A01; D01; D07 | 40 |
Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ | 7220201 | A00; A01; D01; D07 | 30 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp – Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 |
I/ Chương trình tiên tiến |
|
|
Kỳ thuật Cơ khí (CTTT) | 14 | 16 |
Kỹ thuật Điện (CTTT) | 14 | 16 |
II/ Đào tạo kỹ sư kỹ thuật |
|
|
Kỹ thuật cơ khí | 13,5 | 13,5 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 13,5 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 13,5 | 13,5 |
Kỹ thuật Điện | 13,5 | 13,5 |
Kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 13,5 | 13,5 |
Kỹ thuật máy tính | 13,5 | 15 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá | 13,5 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 13,5 | 13,5 |
Kỹ thuật môi trường | 13,5 | – |
III/Đào tạo kỹ sư công nghệ |
|
|
Công nghệ chế tạo máy | 13,5 | 13,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 13,5 | 13,5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 13,5 | 16 |
IV/ Đào tạo cử nhân |
|
|
Kinh tế công nghiệp | 13,5 | 13,5 |
Quản lý công nghiệp | 13,5 | 13,5 |
Ngôn ngữ Anh | 13,5 | 13,5 |
Nhóm ngành V |
|
|
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến) | 13,5 |
|
Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) | 13,5 |
|
Kỹ thuật cơ khí | 13,5 |
|
Kỹ thuật cơ khí động lực | 13,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 13,5 |
|
Kỹ thuật Cơ điện tử | 13,5 |
|
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 13,5 |
|
Kỹ thuật máy tính | 13,5 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 13,5 |
|
Kỹ thuật điện | 13,5 |
|
Kỹ thuật xây dựng | 13,5 |
|
Kinh tế công nghiệp | 13,5 |
|
Quản lý công nghiệp | 13,5 |
|
Công nghệ chế tạo máy | 13,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13,5 |
|
Kỹ thuật môi trường | 13,5 |
|
Nhóm ngành VII |
|
|
Ngôn ngữ Anh | 13,5 |
|
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN) NĂM HỌC 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên, đáp ứng các quy định về sức khỏe và các điều kiện dự tuyển khác theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
2.Thời gian và hình thức nhận hồ sơ xét tuyển
– Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Hình thức nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển đợt 1, thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT Quốc gia theo quy định của Sở GD&ĐT kèm theo lệ phí đăng ký xét tuyển. Trong các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển và nộp lệ phí theo quy định của nhà trường.
– Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau:
+ Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://tnut.edu.vn và làm theo hướng dẫn.
+ Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện đến địa chỉ của trường.
+ Nộp trực tiếp tại trường.
3. Hồ sơ xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển của trường
– Bản sao công chứng học bạ THPT;
– Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp hoặc
– Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
– Bản sao công chứng Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
– 02 ảnh 4×6 chụp trong khoảng 03 tháng trở lại đây;
– 02 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
4. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên) tuyển sinh trên toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
– Xét học bạ trung học phổ thông
– Xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020
6. Quy định học phí của trường
Mức học phí của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Đại học Thái Nguyên) như sau:
+ Các ngành kỹ thuật: 1.045.000 VNĐ/ tháng.
+ Các ngành kinh tế: 890.000 VNĐ/ tháng.
+ Chương trình tiên tiến: 1.800.000 VNĐ/ tháng.
+ Khoa Quốc tế học phí dự kiến: 1.980.000 đồng/ tháng
+ Kỹ sư kỹ thuật học phí dự kiến 1.170.000
Như vậy trang tuyển sinh vừa cập nhật thông tin tuyển sinh mới và đầy đủ nhất của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên). Hi vọng thông tin đó sẽ thật bổ ích cho những thí sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi xét tuyển năm học 2020-2021.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Từ khóa » Cây Tiến Trình Cơ Khí Tnut
-
CÂY TIẾN TRÌNH
-
Chương Trình Đào Tạo
-
Học Tập Cơ Khí TNUT | Facebook
-
Khoa Cơ Khí - TNUT - Trang Chủ | Facebook
-
[PDF] Sơ đồ Tiến Trình đào Tạo đại Học Công Nghệ Kỹ Thuật ô Tô - Chuyên ...
-
Ngành/ Chương Trình đào Tạo đại Học, Cao đẳng Tại Đại Học Thái ...
-
Chương Trình đào Tạo - CTU
-
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp - ĐH Thái Nguyên - Tuyển Sinh Số
-
Chương Trình đào Tạo Ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Cơ Khí (chất Lượng ...
-
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN) - TNUT
-
Tra Cứu Kết Quả Xét Tuyển Đại Học Quy Nhơn 2022