Đại Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh - Tuyển Sinh Số
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Nong Lam University (NLU)
- Mã trường: NLS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam
- Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam
- SĐT: 028.3896.6780
- Email: [email protected]
- Website http://www.hcmuaf.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/NongLamUniversity/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (xét học bạ)
- Đợt 1: Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 15 tháng 05 năm 2024.
- Đợt 2 (nếu có): thông báo sau.
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024
- Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024
- Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (xét học bạ);
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024;
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp vớichứng chỉ tiếng anh quốc tế IELTS và TOEFL (phương thức kết hợp).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2024 của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (xét học bạ)
* Tại cơ sở chính
- Chỉ xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, dựa trên điểm trung bình môn của năm (05) học kỳ bậc THPT (từ học kỳ I năm lớp 10 đến học kỳ I năm lớp 12). Điểm của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6,00 điểm trở lên. Điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 05 học kỳ của môn đó (làm tròn đến 2 số lẻ thập phân).
* Tại Phân hiệu Gia Lai và Phân hiệu Ninh Thuận
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của năm (05) học kỳ bậc THPT (từ học kỳ I năm lớp 10 đến học kỳ I năm lớp 12). Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm của ba (03) môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 18,00 điểm trở lên. Điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 05 học kỳ của môn đó (làm tròn đến 2 số lẻ thập phân).
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ 2023 trở về trước: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của sáu (06) học kỳ bậc THPT (từ học kỳ I năm lớp 10 đến học kỳ II năm lớp 12). Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm của ba (03) môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên. Điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 06 học kỳ của môn đó (làm tròn đến 2 số lẻ thập phân).
- Đối với ngành Giáo dục mầm non trình độ cao đẳng (tuyển sinh tại Phân hiệu Ninh Thuận): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 của 2 môn Toán, Ngữ văn và điểm thi môn Năng khiếu.
Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, Giáo dục Mầm non (đại học và cao đẳng), Giáo dục Tiểu học, ngoài các điều kiện nêu trên, thí sinh phải đáp ứng điều kiện xét tuyển (ngưỡng đầu vào) theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành:
- Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên đối với hồ sơ xét tuyển trình độ đại học;
- Học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng.
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được Trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024.
* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được Trường công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp vớichứng chỉ tiếng anh quốc tế IELTS và TOEFL (phương thức kết hợp)
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL ITP) trong thời hạn 2 năm tính đến 01/6/2024, đạt điểm bài thi IELTS từ 5.0 trở lên hoặc đạt điểm bài thi TOEFL ITP từ 470 trở lên, đồng thời phải có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của 2 môn còn lại trong tổ hợp môn xét tuyển.
Mức quy đổi điểm bài thi IELTS và TOEFL ITP sang điểm xét tuyển như sau:
STT | Điểm bài thi IELTS | Điểm bài thi TOEFL ITP | Điểm quy đổi môn Tiếng Anh |
1 | 5.0 - 5.5 | 470 – 510 | 8.0 |
2 | 6.0 - 6.5 | 513 – 550 | 9.0 |
3 | 7.0 - 9.0 | 553 – 677 | 10.0 |
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Mức học phí hệ đại học chính quy của Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 như sau:
Nhóm ngành | Năm học 2020 - 2021 | Năm 2021 - 2022 | 2022 - 2023 |
Nhóm ngành 1 | 9.800.000 | 10.780.000 | 11.858.000 |
Nhóm ngành 2 | 11.700.000 | 12.870.000 | 14.157.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ | ||||
1 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 30 | A00, A01, B00, D08 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 160 | A01, D01, D14, D15 |
3 | 7310101 | Kinh tế | 200 | A00, A01, D01 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 240 | |
5 | 7340116 | Bất động sản | 90 | A00, A01, A04, D01 |
6 | 7340301 | Kế toán | 130 | A00, A01, D01 |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 190 | A00, A02, B00 |
8 | 7420205 | Công nghệ sinh học Y dược | 45 | |
9 | 7440301 | Khoa học môi trường | 50 | A00, A01, B00, D07 |
10 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 110 | A00, A01, D07 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 300 | |
12 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 120 | |
13 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật cơ - điện tử | 80 | |
14 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật ô tô | 80 | |
15 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật nhiệt | 60 | |
16 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật hóa học | 110 | A00, A01, B00, D07 |
17 | 7519007 | Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo | 50 | A00, A01, D07 |
18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 80 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 60 | A00, A01, B00, D07 |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 290 | A00, A01, B00, D07 |
21 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 64 | A00, B00, D07, D08 |
22 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 110 | A00, A01, B00, D01 |
23 | 7620105 | Chăn nuôi | 140 | A00, B00, D07, D08 |
24 | 7620109 | Nông học | 60 | |
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 100 | |
26 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 100 | A00, A01, D01 |
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 50 | |
28 | 7620201 | Lâm học | 50 | A00, B00, D01, D08 |
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 50 | |
30 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 50 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 140 | A00, B00, D07, D08 |
32 | 7640101 | Thú Y | 265 | |
33 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 90 | A00, A01, B00, D07 |
34 | 7850103 | Quản lý đất đai | 190 | A00, A01, A04, D01 |
35 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 70 | A00, B00, D01, D08 |
36 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 50 | A00, B00. D07, D08 |
CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO | ||||
1 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 50 | A00, A01, D01 |
2 | 7510401C | Công nghệ Kỹ thuật hóa học | 30 | A00, A01, B00, D07 |
3 | 7620105C | Chăn nuôi | 30 | A00, B00, D07, D08 |
4 | 7420201C | Công nghệ sinh học | 30 | A00, A02, B00 |
5 | 7510201C | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí | 40 | A00, A01, D07 |
6 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm | 65 | A00, A01, B00, D08 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN | ||||
1 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm | 40 | A00, A01, B00, D08 |
2 | 7640101T | Thú y | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Chương trình đào tạo đại trà
Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 19,00 | 24,00 | 19,0 | 21,0 | 19,00 | 22,50 |
Quản trị kinh doanh | 24,50 | 24,00 | 21,0 | 26,3 | 22,25 | 22,75 |
Kế toán | 24,25 | 24,00 | 23 | 26,8 | 23,00 | 23,00 |
Công nghệ sinh học | 22,75 | 26,00 | 19,0 | 26,9 | 22,25 | 23,25 |
Khoa học môi trường | 16,00 | 20,00 | 16,0 | 20,0 | 16,00 | 17,25 |
Công nghệ thông tin | 24,25 | 24,00 | 23,5 | 23,00 | 22,25 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22,00 | 21,00 | 19,5 | 25,5 | 21,50 | 22,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22,50 | 21,00 | 20,5 | 25,7 | 22,50 | 23,75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23,50 | 25,00 | 22,5 | 26,6 | 23,00 | 23,75 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 20,00 | 20,0 | 17,0 | 23,1 | 18,50 | 21,75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22,25 | 24,00 | 20,0 | 26,5 | 23,00 | 23,25 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23,00 | 22,00 | 21,0 | 25,7 | 22,00 | 23,50 |
Kỹ thuật môi trường | 16,00 | 20,00 | 16,0 | 22,1 | 16,00 | 16,00 |
Công nghệ thực phẩm | 23,00 | 24,00 | 21,0 | 26,5 | 21,25 | 22,50 |
Công nghệ chế biến thủy sản | 16,00 | 20,00 | 16,0 | 24,0 | 16,00 | 16,00 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 16,00 | 19,00 | 16,0 | 20,0 | 16,00 | 16,00 |
Chăn nuôi | 18,25 | 20,00 | 16,0 | 23,3 | 16,00 | 16,00 |
Nông học | 17,00 | 22,00 | 17,0 | 21,0 | 17,00 | 17,00 |
Bảo vệ thực vật | 19,00 | 22,00 | 17,0 | 23,8 | 17,00 | 17,00 |
Kinh doanh nông nghiệp | 21,00 | 20,00 | 17,0 | 23,1 | 17,00 | 18,00 |
Phát triển nông thôn | 16,00 | 19,00 | 16,0 | 19,0 | 16,00 | 16,00 |
Lâm học | 16,00 | 19,00 | 16,0 | 19,0 | 16,00 | 16,00 |
Quản lý tài nguyên rừng | 16,00 | 19,00 | 16,0 | 19,0 | 16,00 | 16,00 |
Nuôi trồng thủy sản | 16,00 | 20,00 | 16,0 | 20,0 | 16,00 | 16,00 |
Thú Y | 24,50 | 26,5 | 23,0 | 27,7 | 24,00 | 24,50 |
Ngôn ngữ Anh (*) | 26,00 | 25,00 | 21,0 | 26,5 | 16,50 | 23,75 |
Kinh tế | 23,50 | 22,00 | 21,5 | 26,2 | 22,25 | 22,50 |
Quản lý đất đai | 21,75 | 21,00 | 18,5 | 24,8 | 18,75 | 21,25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 17,00 | 21,00 | 16,0 | 24,9 | 20,00 | |
Bất động sản | 22,75 | 20,00 | 18,0 | 25,2 | 20,00 | 19,75 |
Hệ thống thông tin | 23,25 | 20,00 | 21,5 | 25,5 | 21,50 | 21,25 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 16,00 | 20,00 | 16,0 | 22,5 | 16,00 | 19,50 |
Lâm nghiệp đô thị | 16,00 | 19,00 | 16,0 | 19,0 | 16,00 | 16,00 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái | 17,00 | 19,00 | 17,0 | 23,0 | 19,00 | 19,50 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 16,00 | 20,00 | 16,0 | 20,0 | 16,00 | 16,00 |
II. Chương trình tiên tiến
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2024 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 | Công nghệ thực phẩm | 23,00 | 24,00 | 21,0 | 26,5 | 22,50 |
2 | Thú Y | 25,00 | 26,5 | 23,0 | 27,7 | 25,00 |
III. Chương trình chất lượng cao
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 23,25 | 22,00 | 19,5 | 25,3 | 22,25 | 22,75 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17,00 | 20,00 | 17,75 | 24,5 | 21,50 | 22,50 |
3 | Công nghệ thực phẩm | 20,00 | 24,00 | 18,0 | 25,5 | 21,25 | 22,50 |
4 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 23,25 | |||||
5 | Công nghệ sinh học | 18,00 | 23,00 | 17,0 | 25,9 | 22,25 | 23,25 |
6 | Chăn nuôi | 16,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại Học Nông Lâm TP.HCM
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Ngành Thú Y Nông Lâm
-
Ngành Thú Y - Tuyển Sinh - Trường Đại Học Nông Lâm TP.HCM
-
Chuyên Ngành Bác Sĩ Thú Y
-
Ngành Thú Y đại Học Nông Lâm Và Những Thông Tin Cần Biết
-
Chương Trình đào Tạo đại Học Ngành Thú Y | Cổng Thông Tin điện Tử
-
Ngành Thú Y | Cổng Thông Tin điện Tử
-
Điểm Chuẩn Ngành Thú Y đại Học Nông Lâm, Ra Trường Dễ Xin Việc?
-
Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TP HCM Cao Nhất 26 - VnExpress
-
Tìm Hiểu Ngành Nghề: Ngành Thú Y Học Trường Nào? Thi Khối Nào?
-
Trường ĐH Nông Lâm TP HCM Công Bố điểm Chuẩn 2 Phương Thức ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Nông Lâm TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn Xét Học Bạ ...
-
THÚ Y - Chường Trình đào Tạo Đại Học - Tuyển Sinh Đại Học Huế
-
Trường Đại Học Nông Lâm TPHCM điểm Chuẩn Học Bạ Và đánh Giá ...