Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2021-2022 Chính Xác

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Toán họcA00; A01; C01; D07; D08; X2625.9
Toán tinA00; A01; C01; D07; D08; X2625.5
Vật lý họcA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X2624.65
Khoa học vật liệuA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X2624.2
Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X2623.5
Hoá họcA00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X1223.9
Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X1223.45
Sinh họcA00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X1620.05
Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X1622.05
Địa lý tự nhiênA00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X2523.95
Quản lý đất đaiA00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X2522.27
Khoa học môi trườngA00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X1621.25
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X1621.55
Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X2622.8
Hải dương họcA00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X2621.5
Địa chất họcA00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X2522.05
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; A04; A06; A07; B00; B03; C01; C02; C04; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X05; X09; X21; X2522.2
Hoá dượcA00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X1223.7
Sinh dược họcA00; A02; B00; B01; B02; B03; B08; D07; D08; X13; X14; X15; X1620.1
Môi trường, sức khỏe và an toànA00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X1621.2
Khoa học thông tin địa không gianA00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X2523.5
Tài nguyên và môi trường nướcA00; A01; A02; A04; A06; B00; B02; B03; B08; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X2621.1
Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D07; D08; X2626
Kỹ thuật điện tử và tin họcA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X2624.57
Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00; A01; A04; A06; A07; B00; B02; C04; D01; D10; D20; X01; X21; X2522.9
Khoa học và công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X1622.8
Khoa học máy tính và thông tinA00; A01; C01; D07; D08; X2625.35
Công nghệ Bán dẫnA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X02; X06; X2625.55

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Từ khóa » điểm đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội 2020