Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - ĐHQG Hà Nội 2022
Có thể bạn quan tâm
- Connect with us:
- Hợp tác tuyển sinh Liên hệ quảng cáo Chính sách bảo mật
- Các Trường Đại Học
- Liên Thông Đại Học
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Chứng Chỉ Sơ Cấp
- Khoá Học Nấu Ăn
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn Đại Học
- Khối Thi Đại Học
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Khu vực Hà Nội
- Khu vực TP.HCM
- Khu vực Miền Bắc
- Khu vực Miền Trung
- Khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Đại học khu vực Hà Nội
- Đại học khu vực TP.HCM
- Đại học khu vực Miền Bắc
- Đại học khu vực Miền Trung
- Đại học khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Cao Đẳng theo khu vực
- Cao đẳng khu vực Hà Nội
- Cao đẳng khu vực TP.HCM
- Cao đẳng khu vực Miền Bắc
- Cao đẳng khu vực Miền Trung
- Cao đẳng khu vực Miền Nam
- Cao đẳng Nghề
Danh sách các trường Trung Cấp theo khu vực
- Trung Cấp khu vực Hà Nội
- Trung Cấp khu vực TP.HCM
- Trung Cấp khu vực Miền Bắc
- Trung Cấp khu vực Miền Trung
- Trung Cấp khu vực Miền Nam
Các Chuyên Mục Khác
- Khối thi
- Mùa thi
- Tin tức liên thông
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Đào Tạo Nấu Ăn
- Tin Giáo dục
- Đại Học
- Khu Vực TP. Hà Nội
- Khu Vực TP. HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Các Trường Công An, Quân Đội
- Liên Thông
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Trung Cấp Online
- Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn
- Khu Vực Hà Nội
- Khu Vực Tp.HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Dự Kiến Điểm Chuẩn
- Tin Tức
- Khối Thi
- Mùa thi
- THPT
- Tin Tức Liên Thông
- Học Nấu Ăn
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Cao Đẳng Nấu Ăn
- Chứng Chỉ Nấu Ăn
- Trung Cấp Nấu Ăn
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Chứng chỉ
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được cập nhật nhanh chóng chính xác nhất tại bài viết này. Các bạn hãy chú ý thường xuyên truy cập để nắm bắt những thông tin mới nhất.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2025

- Các Trường Tuyển Sinh Liên Thông Đại Học 2025

- TOP Các Trường Tuyển Sinh Đại Học Từ Xa 2025

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN -ĐHQG HÀ NỘI XÉT THEO ĐIỂM THI THPTQG 2024
| THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
| Tên chương trình đào tạo: Toán học Mã ngành học: QHT01 Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 33,4 |
| Tên chương trình đào tạo: Toán tin Mã ngành học: QHT02 Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 34,25 |
| Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính và thông tin (*) Mã ngành học: QHT98 Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 34,7 |
| Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu Mã ngành học: QHT93 Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 34,85 |
| Tên chương trình đào tạo: Vật lý học Mã ngành học: QHT03 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, C01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,2 |
| Tên chương trình đào tạo: Khoa học vật liệu Mã ngành học: QHT04 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, C01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,75 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hạt nhân Mã ngành học: QHT05 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, C01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21,3 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử và tin học (*) Mã ngành học: QHT94 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, C01 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25,65 |
| Tên chương trình đào tạo: Hoá học Mã ngành học: QHT06 Tổ hợp môn: A00, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,65 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hoá học Mã ngành học: QHT07 Tổ hợp môn: A00, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23,25 |
| Tên chương trình đào tạo: Hoá dược Mã ngành học: QHT43 Tổ hợp môn: A00, B00, D07 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,6 |
| Tên chương trình đào tạo: Sinh học Mã ngành học: QHT08 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, B08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học Mã ngành học: QHT09 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, B08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23 |
| Tên chương trình đào tạo: Sinh dược học Mã ngành học: QHT81 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, B08 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,05 |
| Tên chương trình đào tạo: Địa lý tự nhiên Mã ngành học: QHT10 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,3 |
| Tên chương trình đào tạo: Khoa học thông tin địa không gian (*) Mã ngành học: QHT91 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,4 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai Mã ngành học: QHT12 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20,9 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) Mã ngành học: QHT94 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22,45 |
| Tên chương trình đào tạo: Khoa học môi trường Mã ngành học: QHT13 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường Mã ngành học: QHT15 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
| Tên chương trình đào tạo: Khoa học và công nghệ thực phẩm (*) Mã ngành học: QHT96 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
| Tên chương trình đào tạo: Môi trường, sức khoẻ và an toàn Mã ngành học: QHT82 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24,35 |
| Tên chương trình đào tạo: Khí tượng và khí hậu học Mã ngành học: QHT16 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
| Tên chương trình đào tạo: Hải dương học Mã ngành học: QHT17 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
| Tên chương trình đào tạo: Tài nguyên và môi trường nước (*) Mã ngành học: QHT92 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
| Tên chương trình đào tạo: Địa chất học Mã ngành học: QHT18 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành học: QHT20 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 |
| Tên chương trình đào tạo: Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường (*) Mã ngành học: QHT97 Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D10 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN -ĐHQG HÀ NỘI XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024
| THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN |
| Mã ngành học: QHT01 Tên chương trình đào tạo: Toán học Điểm chuẩn: HSA: 140 SAT: 1300 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT02 Tên chương trình đào tạo: Toán tin Điểm chuẩn: HS145 SAT: 1330 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT98 Tên chương trình đào tạo: Khoa học máy tính và thông tin(*) Điểm chuẩn: HSA: 150 SAT: 1330 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT93 Tên chương trình đào tạo: Khoa học dữ liệu Điểm chuẩn: HSA: 150 SAT: 1330 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT03 Tên chương trình đào tạo: Vật lý học Điểm chuẩn: HSA: 96 SAT: 1200 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT04 Tên chương trình đào tạo: Khoa học vật liệu Điểm chuẩn: HSA: 90 SAT: 1100 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT05 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hạt nhân Điểm chuẩn: HSA: 88 SAT: 1200 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT94 Tên chương trình đào tạo: Kỹ thuật điện tử và tin học(*) Điểm chuẩn: HSA: 100 SAT: 1300 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT06 Tên chương trình đào tạo: Hoá học Điểm chuẩn: HSA: 98 SAT: 1300 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT07 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật hoá học Điểm chuẩn: HSA: 95 SAT: 1300 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT43 Tên chương trình đào tạo: Hoá dược Điểm chuẩn: HSA: 102 SAT: 1300 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT08 Tên chương trình đào tạo: Sinh học Điểm chuẩn: HSA: 90 SAT: 1300 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT09 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh học Điểm chuẩn: HSA: 96 SAT: 1300 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT81 Tên chương trình đào tạo: Sinh dược học Điểm chuẩn: HSA: 95 SAT: 1300 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT10 Tên chương trình đào tạo: Địa lý tự nhiên Điểm chuẩn: HSA: 80 SAT: 1200 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT91 Tên chương trình đào tạo: Khoa học thông tin địa không gian(*) Điểm chuẩn: HSA: 80 SAT: 1100 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT12 Tên chương trình đào tạo: Quản lý đất đai Điểm chuẩn: HSA: 82 SAT: 1100 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT95 Tên chương trình đào tạo: Quán lý phát triển đô thị và bất động sân(*) Điểm chuẩn: HSA: 82 SAT: 1200 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT13 Tên chương trình đào tạo: Khoa học môi trường Điểm chuẩn: HSA: 80 SAT: 1100 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT15 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật môi trường Điểm chuẩn: HSA: 80 SAT: 1100 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT96 Tên chương trình đào tạo: Khoa học và công nghệ thực phâ’m(*) Điểm chuẩn: HSA: 92 SAT: 1200 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT82 Tên chương trình đào tạo: Môi trường, sức khỏe và an toàn Điểm chuẩn: HSA: 84 SAT: 1200 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT16 Tên chương trình đào tạo: Khí tượng và khí hậu học Điểm chuẩn: HSA: 80 SAT: 1100 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT17 Tên chương trình đào tạo: Hải dương học Điểm chuẩn: HSA: 80 SAT: 1100 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT92 Tên chương trình đào tạo: Tài nguyên và môi trường nước(*) Điểm chuẩn: HSA: 80 SAT: 1100 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT18 Tên chương trình đào tạo: Địa chất học Điểm chuẩn: HSA: 80 SAT: 1100 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT20 Tên chương trình đào tạo: Quán lý tài nguyên và môi trường Điểm chuẩn: HSA: 82 SAT: 1200 ACT: 22 A-Level: 60 |
| Mã ngành học: QHT97 Tên chương trình đào tạo: Công nghệ quan trầc và giám sát tài nguyên môi trưởng (*) Điểm chuẩn: HSA: 80 SAT: 1100 ACT: 22 A-Level: 60 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2024

| Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
| Ngành Toán học | Đang cập nhật |
| Ngành Toán tin | Đang cập nhật |
| Ngành Máy tính và khoa học thông tin** | Đang cập nhật |
| Ngành Khoa học dữ liệu* | Đang cập nhật |
| Ngành Vật lý học | Đang cập nhật |
| Ngành Khoa học vật liệu | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật điện tử và tin học* | Đang cập nhật |
| Ngành Hoá học | Đang cập nhật |
| Ngành Hoá học*** | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học** | Đang cập nhật |
| Ngành Hoá dược** | Đang cập nhật |
| Ngành Sinh học | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ sinh học** | Đang cập nhật |
| Ngành Địa lí tự nhiên | Đang cập nhật |
| Ngành Khoa học thông tin địa không gian* | Đang cập nhật |
| Ngành Quản lý đất đai | Đang cập nhật |
| Ngành Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | Đang cập nhật |
| Ngành Khoa học môi trường | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường** | Đang cập nhật |
| Ngành Khoa học và công nghệ thực phẩm* | Đang cập nhật |
| Ngành Khí tượng và khí hậu học | Đang cập nhật |
| Ngành Hải dương học | Đang cập nhật |
| Ngành Tài nguyên và môi trường nước* | Đang cập nhật |
| Ngành Địa chất học | Đang cập nhật |
| Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2022
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
| Toán họcMã ngành: QHT01Điểm chuẩn: 25,10Mã xét tuyển: A00, A01, D07, D08 |
| Toán tinMã ngành: QHT02Điểm chuẩn: 26,05Mã xét tuyển: A00, A01, D07, D08 |
| Khoa học máy tính và thông tin*Mã ngành: QHT98Điểm chuẩn: 26,35Mã xét tuyển: A00, A01, D07, D08 |
| Khoa học dữ liệu*Mã ngành: QHT93Điểm chuẩn: 26,45Mã xét tuyển: A00, A01, D07, D08 |
| Vật lý họcMã ngành: QHT03Điểm chuẩn: 24,05Mã xét tuyển: A00, A01, B00, C01 |
| Khoa học vật liệuMã ngành: QHT04Điểm chuẩn: 23,60Mã xét tuyển: A00, A01, B00, C01 |
| Công nghệ kỹ thuật hạt nhânMã ngành: QHT05Điểm chuẩn: 23.50Mã xét tuyển: A00, A01, B00, C01 |
| Kỹ thuật điện tử và tin học*Mã ngành: QHT94Điểm chuẩn: 26.10Mã xét tuyển: A00, A01, B00, C01 |
| Hoá họcMã ngành: QHT06Điểm chuẩn: 25.0Mã xét tuyển: A00, B00, D07 |
| Hoá học***Mã ngành: QHT41Điểm chuẩn: 21.40Mã xét tuyển: A00, B00, D07 |
| Công nghệ kỹ thuật hoá học**Mã ngành: QHT42Điểm chuẩn: 21.60Mã xét tuyển: A00, B00, D07 |
| Hoá dược**Mã ngành: QHT43Điểm chuẩn: 24.20Mã xét tuyển: A00, B00, D07 |
| Sinh họcMã ngành: QHT08Điểm chuẩn: 22.85Mã xét tuyển: A00, A02, B00, D08 |
| Công nghệ sinh học**Mã ngành: QHT44Điểm chuẩn: 20.25Mã xét tuyển: A00, A02, B00, D08 |
| Địa lí tự nhiênMã ngành: QHT10Điểm chuẩn: 20.45Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D10 |
| Khoa học thông tin địa không gian*Mã ngành: QHT91Điểm chuẩn: 22.45Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D10 |
| Quản lý đất đaiMã ngành: QHT12Điểm chuẩn: 23.15Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D10 |
| Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*Mã ngành: QHT95Điểm chuẩn: 24.15Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D10 |
| Khoa học môi trườngMã ngành: QHT13Điểm chuẩn: 21.15Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường**Mã ngành: QHT46Điểm chuẩn: 20.00Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
| Khoa học và công nghệ thực phẩm*Mã ngành: QHT96Điểm chuẩn: 24.70Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
| Khí tượng và khí hậu họcMã ngành: QHT16Điểm chuẩn: 20.00Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
| Hải dương họcMã ngành: QHT17Điểm chuẩn: 20.00Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
| Tài nguyên và môi trường nước*Mã ngành: QHT92Điểm chuẩn: 20Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
| Địa chất họcMã ngành: QHT18Điểm chuẩn: 20.00Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
| Quản lý tài nguyên và môi trườngMã ngành: QHT20Điểm chuẩn: 23.00Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
| Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*Mã ngành: QHT97Điểm chuẩn: 20.00Mã xét tuyển: A00, A01, B00, D07 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
| Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 25.5 |
| QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 26.35 |
| QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin (Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D08 | 26.6 |
| QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 26.55 |
| QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 24.25 |
| QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 24.25 |
| QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 23.5 |
| QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 26.05 |
| QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 25.4 |
| QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.5 |
| QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học ** | A00; B00; D07 | 23.6 |
| QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 25.25 |
| QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 24.2 |
| QHT44 | Công nghệ sinh học ** | A00; A02; B00; D08 | 24.4 |
| QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 20.2 |
| QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 22.4 |
| QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 24.2 |
| QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00; A01; B00; D10 | 25 |
| QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21.25 |
| QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường ** | A00; A01; B00; D07 | 18.5 |
| QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 25.45 |
| QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 18 |
| QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 18 |
| QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 18 |
| QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 18 |
| QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22.6 |
| QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 |
Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực 2021- Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tổ Chức:
| TÊN NGÀNH | Mã Xét Tuyển | ĐIỂM CHUẨN |
| Toán học | QHT01 | 90,0 |
| Toán tin | QHT02 | 100,0 |
| Máy tính và khoa học thông tin** | QHT40 | 100,0 |
| Khoa học dữ liệu* | QHT93 | 100,0 |
| Vật lý học | QHT03 | 90,0 |
| Khoa học vật liệu | QHT02 | 90,0 |
| Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | QHT05 | 90,0 |
| Kỹ thuật điện tử và tin học* | QHT94 | 100,0 |
| Hóa học | QHT06 | 90,0 |
| Hóa học *** | QHT41 | 85,0 |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học ** | QHT42 | 85,0 |
| Hóa dược** | QHT43 | 85,0 |
| Sinh học | QHT08 | 85,0 |
| Công nghệ sinh học** | QHT44 | 85,0 |
| Địa lý tự nhiên | QHT10 | 80,0 |
| Khoa học thông tin địa không gian* | QHT91 | 80,0 |
| Quản lý đất đai | QHT12 | 80,0 |
| Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | QHT95 | 80,0 |
| Khoa học môi trường | QHT13 | 80,0 |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường** | QHT46 | 80,0 |
| Khoa học và công nghệ thực phẩm* | QHT96 | 85,0 |
| Khí tượng và khí hậu học | QHT16 | 80,0 |
| Hải dương học | QHT17 | 80,0 |
| Tài nguyên và môi trường nước* | QHT92 | 80,0 |
| Địa chất học | QHT18 | 80,0 |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | QHT20 | 80,0 |
| Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | QHT97 | 80,0 |
Chú ý:
-Những ngành có dấu (*) (**) (***) là chương trình chất lượng cao và tiên tiến.
-Thí sinh trúng tuyển chương trình chất lượng cao và tiên tiến phải đạt điều kiện: Điểm thi môn tiếng Anh kỳ thi THPT năm 2021 đạt từ 4,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc có một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận quy đổi theo quy chế xét tuyển.
-Thí sinh phải có điểm trung bình môn tiếng Anh mỗi học kỳ trong 6 học kỳ (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) đạt tối thiểu 7,0 trở lên hoặc một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận quy đổi.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT

DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2020
| TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 1 | |
| TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN | |
| Toán học | A00 | 19 |
| Toán tin | A00 | 19 |
| Máy tính và khoa học thông tin | A00 | 21 |
| Máy tính và khoa học thông tin** | A00 | 19 |
| Khoa học dữ liệu | A00 | 19 |
| Vật lý học | A00 | 19 |
| Khoa học vật liệu | A00 | 17 |
| Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00 | 17 |
| Kỹ thuật điện tử và tin học | A00 | 19 |
| Hóa học | A00 | 19 |
| Hóa học (CTĐT tiên tiến) | A00 | 17 |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00 | 21 |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học ** | A00 | 17 |
| Hóa dược | A00 | 21 |
| Sinh học | A00 | 19 |
| Công nghệ sinh học | A00 | 21 |
| Công nghệ sinh học** | A00 | 19 |
| Địa lý tự nhiên | A00 | 17 |
| Khoa học thông tin địa không gian | A00 | 17 |
| Quản lý đất đai | A00 | 19 |
| Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00 | 17 |
| Khoa học môi trường | A00 | 17 |
| Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | A00 | 17 |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 | 17 |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường** | A00 | 17 |
| Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00 | 19 |
| Khí tượng và khí hậu học | A00 | 17 |
| Hải dương học | A00 | 17 |
| Tài nguyên và môi trường nước | A00 | 17 |
| Địa chất học | A00 | 17 |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | A00 | 17 |
| Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00 | 17 |
| TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 2 | |
| TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN | |
| Toán học | A01 | 19 |
| Toán tin | A01 | 19 |
| Máy tính và khoa học thông tin | A01 | 21 |
| Máy tính và khoa học thông tin** | A01 | 19 |
| Khoa học dữ liệu | A01 | 19 |
| Vật lý học | A01 | 19 |
| Khoa học vật liệu | A01 | 17 |
| Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A01 | 17 |
| Kỹ thuật điện tử và tin học | A01 | 19 |
| Hóa học | B00 | 19 |
| Hóa học (CTĐT tiên tiến) | B00 | 17 |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học | B00 | 21 |
| Công nghệ kỹ thuật hóa học ** | B00 | 17 |
| Hóa dược | A02 | 21 |
| Sinh học | A02 | 19 |
| Công nghệ sinh học | A02 | 21 |
| Công nghệ sinh học** | A02 | 19 |
| Địa lý tự nhiên | A01 | 17 |
| Khoa học thông tin địa không gian | A01 | 17 |
| Quản lý đất đai | A01 | 19 |
| Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A01 | 17 |
| Khoa học môi trường | A01 | 17 |
| Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | A01 | 17 |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường | A01 | 17 |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường** | A01 | 17 |
| Khoa học và công nghệ thực phẩm | A01 | 19 |
| Khí tượng và khí hậu học | A01 | 17 |
| Hải dương học | A01 | 17 |
| Tài nguyên và môi trường nước | A01 | 17 |
| Địa chất học | A01 | 17 |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | A01 | 17 |
| Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A01 | 17 |
| TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 3 | |
| TỔ HỢP MÔN | ĐIỂM CHUẨN | |
| Toán học | D08 | 19 |
| Toán tin | D08 | 19 |
| Máy tính và khoa học thông tin | D08 | 21 |
| Máy tính và khoa học thông tin** | D08 | 19 |
| Khoa học dữ liệu | D08 | 19 |
| Vật lý học | C01 | 19 |
| Khoa học vật liệu | C01 | 17 |
| Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | C01 | 17 |
| Kỹ thuật điện tử và tin học | C01 | 19 |
| Hóa học | ||
| Hóa học (CTĐT tiên tiến) | ||
| Công nghệ kỹ thuật hóa học | ||
| Công nghệ kỹ thuật hóa học ** | ||
| Hóa dược | ||
| Sinh học | D08 | 19 |
| Công nghệ sinh học | D08 | 21 |
| Công nghệ sinh học** | D08 | 19 |
| Địa lý tự nhiên | D10 | 17 |
| Khoa học thông tin địa không gian | D10 | 17 |
| Quản lý đất đai | D10 | 19 |
| Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | D10 | 17 |
| Khoa học môi trường | D07 | 17 |
| Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | D07 | 17 |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường | D07 | 17 |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường** | D07 | 17 |
| Khoa học và công nghệ thực phẩm | D07 | 19 |
| Khí tượng và khí hậu học | D07 | 17 |
| Hải dương học | D07 | 17 |
| Tài nguyên và môi trường nước | D07 | 17 |
| Địa chất học | D07 | 17 |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | D07 | 17 |
| Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | D07 | 17 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2019
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
| Toán học | A00, A01, D07, D08 | 20 |
| Toán tin | A00, A01, D07, D08 | 22 |
| Máy tính và khoa học thông tin* | A00, A01, D07, D08 | 23.5 |
| Máy tính và khoa học thông tin** | A00, A01, D07, D08 | 20.75 |
| Vật lý học | A00, A01, B00, C01 | 18 |
| Khoa học vật liệu | A00, A01, B00, C01 | 16.25 |
| Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00,A01, B00, C01 | 16.25 |
| Hoá học | A00, B00, D07 | 20.5 |
| Hoá học** | A00, B00, D07 | 16 |
| Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D07 | 21.75 |
| Công nghệ kỹ thuật hoá học** | A00, B00, D07 | 16 |
| Hoá dược** | A00, B00, D07 | 20.25 |
| Sinh học | A00, A02, B00, D08 | 20 |
| Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 22.75 |
| Công nghệ sinh học** | A00, A02, B00, D08 | 18.75 |
| Địa lý tự nhiên | A00, A01, B00, D10 | 16 |
| Khoa học thông tin địa không gian* | A00, A01, B00, D10 | 16 |
| Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D10 | 16 |
| Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 |
| Khoa học môi trường** | A00, A01, B00, D07 | 16 |
| Khoa học đất | A00, A01, B00, D07 | 17 |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường** | A00, A01, B00, D07 | 16 |
| Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D07 | 16 |
| Hải dương học | A00, A01, B00, D07 | 16 |
| Tài nguyên và môi trường nước* | A00, A01, B00, D07 | 16 |
| Địa chất học | A00, A01, B00, D07 | 16 |
| Kỹ thuật địa chất | A00, A01, B00, D07 | 16 |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội thông tin điểm chuẩn hàng năm sẽ được cập nhật liên tục tại bài viết này. Các thí sinh nếu đã trúng tuyển hãy nhanh chóng gửi hồ sơ về trường để hoàn tất thủ tục nhập học.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN LIÊN QUAN
xem toàn bộ
Điểm Chuẩn Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Nội Vụ Hà Nội Năm 2025
Điểm Chuẩn Học Viện Tòa Án 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Phương Đông 2025
Điểm Chuẩn Học Viện Hậu Cần 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Thủ Đô Hà Nội 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG Hà Nội 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội 2025
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
ĐĂNG Ký HỌC CAO ĐẲNG ONLINE
Cao Đẳng, Trung Cấp Online
--chọn trình độ-- Đã Tốt Nghiệp Cấp 2 (THCS ) Đã Tốt Nghiệp Cấp 3 ( THPT ) Đã Tốt Nghiệp Trung Cấp Đã Tốt Nghiệp Cao Đẳng Đã Tốt Nghiệp Đại Học --chọn chương trình học-- Trung Cấp Online Cao Đẳng Online Đại Học OnlineTHÔNG TIN TUYỂN SINH
-
Bảng Xếp Hạng Các Trường Đại Học Ở Việt Nam - Mới Nhất
-
108 Trường Đại Học Có Ngành Công Nghệ Thông Tin Tại Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Hàng Hải Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP HCM
-
Học Liên Thông Sư Phạm Hà Nội Sự Lựa Chọn Tốt Nhất
CÁC TRƯỜNG LIÊN THÔNG
-
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI: Xét Tuyển Đại...
-
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông:...
Để có thể chủ động hơn trong liên hệ với các thầy, cô. Bạn hãy like share và nhắn tin tại fanpage của nhà trường để được tư vấn nhiều hơn!
Đóng Về trang chủ Đóng Về trang chủTừ khóa » điểm đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội 2020
-
Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Là 17-26,1 - VnExpress
-
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ...
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội 3 Năm Gần ...
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc ...
-
Điểm Chuẩn Vào ĐH Khoa Học Tự Nhiên Cao Nhất Tới 26,1, Năm Nay ...
-
Điểm Chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên Năm 2021 Từ 18 - 26,6
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Đại Học Quốc Gia Hà Nội
-
Điểm Chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên Năm 2020 Từ 17 - 26,1 điểm
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Năm 2020 2021 2022 Mới ...
-
Điểm Chuẩn ĐH Khoa Học Tự Nhiên - ĐH Quốc Gia Hà Nội Năm 2020
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên - Thi Tuyen Sinh – ICAN