Đại Học Quy Nhơn
Có thể bạn quan tâm
- Trang nhất
- Danh sách trường
- Đại học Quy Nhơn
- Giới thiệu
- Ngành - đào tạo
- Hỗ trợ sinh viên
- Bình luận
Stt | Tên văn bản | Tên đối tác | Ngày tháng ký kết | Hiệu lực |
1 | Biên bản thỏa thuận hợp tác | Đại học Provence – Aix Marseille I, Cộng hòa Pháp | 03/06/2010 | Không đề cập |
2 | Biên bản ghi nhớ | Viện Anh ngữ Hoa Kỳ tại Việt Nam | 25/10/2010 | Đến 7/2011 |
3 | Biên bản ghi nhớ về việc đào tạo Thạc sỹ | Trường Đại học Limoges, Cộng hòa Pháp | 27/01/2011 | Đến 7/2011 |
4 | Biên bản ghi nhớ | Viện Anh ngữ Hoa Kỳ tại Việt Nam | 09/2011 | Đến 6/2012 |
5 | Biên bản ghi nhớ về hợp tác đào tạo, nghiên cứu khoa học và giao lưu giáo dục | Trường Đại học Champasack, CHDCND Lào | 07/06/2012 | Đến 2017 |
6 | Biên bản thỏa thuận | Trường Đại học Champasack, CHDCND Lào | 12/06/2012 | Không đề cập |
7 | Biên bản ghi nhớ | Viện Anh ngữ Hoa Kỳ tại Việt Nam | 18/09/2012 | Đến 2014 |
8 | Bản thỏa thuận thực hiện sáng kiến miền Nam (SI) năm 2014 về việc "Xây dựng Chương trình Thạc sĩ mới ngành Hóa Lý và Hóa Lý thuyết tại Trường Đại học Quy Nhơn, Việt Nam" | Tổ chức VLIR và Đại học KU. Leuven | 25/09/2012 | Đến 2014 |
9 | Biên bản ghi nhớ | Đại học Prince of Songkla, Thái Lan | 20/08/2013 | Đến 2018 |
10 | Biên bản thỏa thuận tham gia chương trình EMMA 14 | Đại học Sophia Antipolis | 10/10/2013 | Không đề cập |
11 | Thỏa thuận hợp tác | Trường Đại học Dankook | 26/04/2013 | Không đề cập |
12 | Biên bản ghi nhớ về hợp tác, trao đổi và nghiên cứu khoa học | Đại học Sookmyung Women, Hàn Quốc | 03/04/2014 | Đến 2019 |
13 | Biên bản ghi nhớ về hợp tác | Đại học KU Leuven, Bỉ | 06/05/2014 | Đến 2019 |
14 | Thỏa thuận hợp tác | Đại học Évora, Bồ Đào Nha | 05/01/2015 | 2020 |
15 | Biên bản ghi nhớ hợp tác | Viện Công nghệ Vũ trụ - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 13/03/2015 | Không đề cập |
16 | Thỏa thuận hợp tác | Tổ chức Gặp gỡ Việt Nam | 09/2015 | Không đề cập |
17 | Biên bản ghi nhớ hợp tác | Đại học Tomas Bata (CH Séc) | 23/10/2015 | 2018 |
18 | Bản thỏa thuận thực hiện dự án TEAM năm 2016 về việc "Tăng cường năng lực của Trường Đại học Quy Nhơn-Việt Nam trong việc giải quyết các vấn đề địa phương bằng cách xây dựng một chương trình đào tạo tiến sĩ"" | Tổ chức VLIR và Đại học KU. Leuven | 22/04/2016 | 31/12/2019 |
19 | Biên bản thỏa thuận tham gia chương trình Erasmus+ về trao đổi học tập, nghiên cứu ngắn hạn dành cho người học và cán bộ | Đại học Évora, Bồ Đào Nha | 09/06/2016 | Đến 2021 |
20 | Biên bản thỏa thuận hợp tác | Đại học Provence – Aix Marseille I, Cộng hòa Pháp | 18/07/2016 | Không đề cập |
21 | Dự án TWAS: Tăng cường năng lực nghiên cứu của nhóm khoa học vật liệu tại Trường ĐHQN - Việt Nam trong việc giải quyết các vấn đề địa phương | Viện hàn lâm khoa học thế giới (TWAS) | 05/01/2017 | 2017-2018 |
22 | Biên bản ghi nhớ tham gia vào mạng lưới các Trường Đại học UNITWIN | Đại học nữ Sookmyung, Hàn Quốc | 16/01/2017 | Đến 2022 |
23 | Biên bản ghi nhớ | Tổ chức Hợp tác phát triển kinh tế khu vực ASEAN (ARECO), Nhật Bản | 22/02/2017 | Không đề cập |
24 | Biên bản thỏa thuận tham gia chương trình Erasmus+ về Phát triển nguồn nhân lực cho các Trường đại học ở Đông Nam Á (HR4ASIA) | Đại học Đà Nẵng (điều phối chính) và Viện quản trị tri thức Agora(Tây Ban Nha), ĐH hoàng gia Phnom Penh, ĐH Svay Rieng (Campuchia), ĐH Quốc gia Lào (Lào), ĐH Prince of Songkla, ĐH Thammasat (Thái Lan), ĐH Évora (Bồ Đào Nha), ĐH Siena (Ý), ĐH Kỹ thuật Vilnius Gediminas (Lithuania) | 06/03/2017 | 2019 |
25 | Thoả ước về chương trình học bổng tiếng Anh Access (ENGLISH ACCESS MICROSCHOLARSHIP PROGRAM) | Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, Phòng Văn hóa và Giáo dục | 17/07/2017 | 31/12/2019 |
26 | Thỏa thuận hợp tác nghiên cứu với dự án về "Tìm kiếm các chất xúc tác (quang) điện hóa hiệu năng cao dựa trên các sulfide kim loại chuyển tiếp nhóm 3D định hướng bởi khoa học dữ liệu" | Viện Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc (KIST) | 12/10/2017 | 31/10/2018 |
27 | Biên bản ghi nhớ hợp tác và thỏa thuận liên kết đào tạo cao học chung ngành Toán, Lý, Hóa với Trường Đại học Khoa học, Đại học Quốc gia Chiao Tung, Đài Loan (NCTU) | Trường Đại học Khoa học, Đại học Quốc gia Chiao Tung, Đài Loan (NCTU) | 05/12/2017 | 05/12/2022 |
28 | Biên bản ghi nhớ hợp tác | Đại học Ryukoku, Nhật Bản | 08/12/2017 | 08/12/2020 |
29 | Thỏa thuận tài trợ dự án hỗ trợ xây dựng năng lực | Dự án Hỗ trợ xây dựng năng lực (FCB) và Cơ quan phát triển Bỉ (BTC Việt Nam) | 12/12/2017 | 28/02/2019 |
30 | Bản thỏa thuận thực hiện sáng kiến miền Nam (SI) năm 2018 về "Cải thiện chương trình đào tạo và nghiên cứu trong chương trình thạc sĩ vật lý chất rắn tại Trường Đại học Quy Nhơn" | Tổ chức VLIR và Đại học KU. Leuven | 14/12/2017 | Đến 2019 |
31 | Biên bản ghi nhớ hợp tác | Đại học Camerino, UNICAM, Italy | 08/03/2018 | 08/03/2023 |
32 | Thỏa thuận hợp tác | Trung tâm Vũ trụ Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 21/06/2018 | Không đề cập |
33 | Thỏa thuận hợp tác | Viện nghiên cứu cao cấp về Toán (VIASM) | 27/7/2018 | Không đề cập |
34 | Thỏa thuận hợp tác | Công ty cổ phần phát triển công nghệ Vintech | 21/8/2018 | 21/8/2021 |
35 | Thỏa thuận hợp tác | Viện Nghiên cứu khoa học và Giáo dục liên ngành (IFIRST) | 20/09/2018 | Không đề cập |
36 | Dự án MOMA về “Phát triển chương trình khoa học phân tử và vật liệu theo định hướng nghiên cứu” | Tổ chức VLIR-UOS và Đại học KU. Leuven | 15/01/2019 | 14/01/2022 |
37 | Thoả thuận liên kết thực tập | Công ty cổ phần Daiwa Resort, Nhật Bản | 01/04/2019 | 30/03/2022 |
TT | DANH HIỆU THI ĐUA/ HÌNH THỨC KHEN THƯỞNG | SỐ QUYẾT ĐỊNH KT | NĂM | HỌ TÊN, CHỨC VỤ NGƯỜI KÝ | NỘI DUNG |
I. Danh hiệu thi đua: | |||||
1 | Cờ "Đơn vị tiên tiến xuất sắc" của Bộ GD&ĐT | 1606/QĐ-BGD&ĐT-VP ngày 11/4/2002 | 2002 | Nguyễn Minh Hiển, Bộ trưởng | Đạt thành tích xuất sắc tiêu biểu năm học 2000-2001 |
2 | Cờ thi đua của Bộ GD-ĐT | 6176/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2015 | 2015 | Phạm Mạnh Hùng, Thứ trưởng | Thành tích tiêu biểu xuất sắc trong phong trào thi đua thực hiện nhiệm vụ năm học 2014-2015 |
3 | Danh hiệu "Trường Tiên tiến xuất sắc" | 1131/QĐ/BGD&ĐT-VP ngày 29/3/2000 | 2000 | Nguyễn Tấn Phát, Thứ trưởng | Trường tiên tiến xuất sắc năm học 1998-1999 |
4 | Danh hiệu "Trường Tiên tiến xuất sắc" | 3854/QĐ-BGD&ĐT-VP ngày 28/6/2001 | 2001 | Nguyễn Tấn Phát, Thứ trưởng | Trường tiên tiến xuất sắc năm học 1999-2000 |
5 | Danh hiệu "Trường Tiên tiến xuất sắc" | 2390/QĐ/BGD&ĐT-VP ngày 05/6/2002 | 2002 | Nguyễn Minh Hiển, Bộ trưởng | Đạt danh hiệu thi đua Trường tiên tiến xuất sắc năm học 2000-2001 |
6 | Danh hiệu "Trường Tiên tiến xuất sắc" | 1378/QĐ/BGD&ĐT-VP ngày 17/3/2004 | 2004 | Nguyễn Văn Vọng, Thứ trưởng | Trường tiên tiến xuất sắc năm học 2002-2003 |
7 | Danh hiệu "Tập thể Lao động xuất sắc" | 6675/QĐ-BGD&ĐT ngày 22/11/2005 | 2005 | Đặng Huỳnh Mai, Thứ trưởng | Tập thể lao động xuất sắc năm học 2004-2005 |
8 | Danh hiệu "Tập thể Lao động xuất sắc" | 6242/QĐ-BGDĐT ngày 03/11/2006 | 2006 | Đặng Huỳnh Mai, Thứ trưởng | Tập thể lao động xuất sắc năm học 2005-2006 |
9 | Danh hiệu "Tập thể Lao động xuất sắc" | 7220/QĐ-BGDĐT ngày 12/11/2007 | 2007 | Phạm Vũ Luận, Thứ trưởng | Tập thể lao động xuất sắc năm học 2006-2007 |
10 | Danh hiệu "Tập thể Lao động xuất sắc" | 5380/QĐ-BGDĐT ngày 14/11/2013 | 2013 | Trần Quang Quý, Thứ trưởng | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác năm học 2012-2013 |
11 | Danh hiệu "Tập thể Lao động xuất sắc" | 6174/QĐ-BGDĐT ngày 24/12/2015 | 2015 | Phạm Mạnh Hùng, Thứ trưởng | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2014-2015 |
12 | Danh hiệu "Tập thể Lao động xuất sắc" | 4867/QĐ-BGDĐT ngày 16/11/2017 | 2017 | Nguyễn Thị Nghĩa, Thứ trưởng | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2016-2017 |
13 | Danh hiệu "Tập thể Lao động xuất sắc" | 5266/QĐ-BGDĐT ngày 07/12/2018 | 2018 | Nguyễn Thị Nghĩa, Thứ trưởng | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2017-2018 |
14 | Cờ thi đua của UBND tỉnh BĐ | 1133/QĐ-CTUBND ngày 17/5/2007 | 2007 | Vũ Hoàng Hà, CT UBND tỉnh BĐ | Hoàn thành xuất sắc các chỉ tiêu thi đua và nhiệm vụ công tác, dẫn đầu Cụm, Khối giao ước thi đua năm 2006 |
15 | Cờ thi đua của UBND tỉnh BĐ | 2191/QĐ-CTUBND ngày 09/10/2012 | 2012 | Lê Hữu Lộc, CT UBND tỉnh BĐ | Hoàn thành xuất sắc, vượt mức các chỉ tiêu thi đua, dẫn đầu Khối thi đua các Trường ĐH, CĐ, THCN năm học 2011-2012 |
16 | Cờ thi đua của UBND tỉnh BĐ | 3052/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 | 2017 | Hồ Quốc Dũng, CT UBND tỉnh BĐ | Hoàn thành vượt mức các chỉ tiêu thi đua và nhiệm vụ công tác, dẫn đầu Khối thi đua các Trường ĐH, CĐ, THCN của tỉnh Bình Định năm học 2016-2017 |
II. Hình thức khen thưởng: | |||||
1 | Huân chương độc lập hạng Ba của Chủ tịch nước | 1371/2007/QĐ-CTN ngày 16/11/2007 | 2007 | Nguyễn Minh Triết, Chủ tịch nước | Có thành tích đặc biệt xuất sắc trong công tác, góp phần vào sự nghiệp xây dựng CNXH và bảo vệ TQ |
2 | Huân chương Lao động hạng Nhất của Chủ tịch nước | 720/2002/QĐ/CTN ngày 17/10/2002 | 2002 | Trương Mỹ Hoa, Phó Chủ tịch nước | Có thành tích xuất sắc trong công tác, góp phần vào sự nghiệp xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc |
3 | Huân chương Lao động hạng Nhì của Chủ tịch nước | 1251/KT-CTN ngày 17/6/1997 | 1997 | ||
4 | Huân chương Lao động hạng Ba của Chủ tịch nước | 967/KT-HĐNNB ngày 18/9/1992 | 1992 | ||
5 | Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ | 685/QĐ-TTg ngày 21/10/1995 | 1995 | ||
6 | Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ | 74/QĐ-TTg ngày 16/01/2007 | 2007 | Nguyễn Sinh Hùng, Phó Thủ tướng | Có thành tích trong công tác từ năm 2003 đến năm 2005, góp phần vào sự nghiệp xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc |
7 | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GDĐT | 1372/QĐ-BGD&ĐT-VP ngày 26/3/2003 | 2003 | Nguyễn Minh Hiển, Bộ trưởng | Đạt thành tích xuất sắc trong công tác quản lý sinh viên giai đoạn 1998-2002 |
8 | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GDĐT | 2110/QĐ/BGD&ĐT-VP ngày 13/5/2003 | 2003 | Lê Vũ Hùng, Thứ trưởng | Có nhiều thành tích trong việc thực hiện đổi mới công tác thi đua - khen thưởng giai đoạn 1998-2002 |
9 | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GDĐT | 1381/QĐ/BGD&ĐT-VP ngày 17/3/2004 | 2004 | Nguyễn Văn Vọng, Thứ trưởng | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2002-2003 |
10 | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GDĐT | 3786/QĐ-BGD&ĐT ngày 14/7/2005 | 2005 | Đặng Huỳnh Mai, Thứ trưởng | Đạt thành tích xuất sắc trong 5 năm thực hiện phong trào thi đua yêu nước của ngành giáo dục giai đoạn 2000-2004 |
11 | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GDĐT | 6948/QĐ-BGDĐT ngày 02/11/2007 | 2007 | Phạm Vũ Luận, Thứ trưởng | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2006-2007 |
12 | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GDĐT | 4422/QĐ-BGDĐT ngày 26/9/2011 | 2011 | Trần Quang Quý, Thứ trưởng | Đạt thành tích xuất sắc năm học 2010-2011 |
13 | Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GDĐT | 5378/QĐ-BGDĐT ngày 14/11/2013 | 2013 | Trần Quang Quý, Thứ trưởng | Đạt thành tích xuất sắc năm học 2012-2013 |
14 | Bằng khen của UBND tỉnh Bình Định | 51/QĐ-UB ngày 08/01/2002 | 2002 | Phạm Bá, Phó Chủ tịch tỉnh BĐ | Có thành tích xuất sắc trong sự nghiệp giáo dục 6 năm 1996-2001 |
15 | Bằng khen của UBND tỉnh Bình Định | 3055/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 | 2016 | Hồ Quốc Dũng, CT UBND tỉnh BĐ | Hoàn thành xuất sắc các chỉ tiêu thi đua Khối thi đua các Trường Đại học, Cao đẳng , Trung học chuyên nghiệp năm học 2015-2016 |
16 | Bằng khen của UBND tỉnh Kon Tum | 473/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 | 2017 | Nguyễn Văn Hòa, CT UBND tỉnh KT | Đã có thành tích trong công tác đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho tỉnh Kon Tum, nhân kỷ niệm 40 năm xây dựng và phát triển (1977-2017) |
17 | Bằng khen của UBND tỉnh Đăk Nông | 1467/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 | 2017 | Nguyễn Bốn, CT UBND tỉnh ĐN | Đã có thành tích đóng góp vào sự phát triển giáo dục đào tạo kinh tế - xã hội của tỉnh Đăk Nông, giai đoạn 2012-2017 |
18 | Bằng khen của UBND tỉnh Gia Lai | 918/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 | 2017 | Võ Ngọc Thành, CT UBND tỉnh GL | Đã có thành tích xuất sắc trong công tác đào tạo nguồn nhân lực, góp phần vào sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Gia Lai từ năm 1977 đến năm 2017 |
19 | Bằng khen của UBND tỉnh Đăk Lăk | 2965/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 | 2017 | Phạm Ngọc Nghị, CT UBND tỉnh ĐL | Đã có nhiều thành tích trong công tác, góp phần vào sự nghiệp đào tạo nguồn nhân lực cho tỉnh Đăk Lăk từ năm 1977 đến năm 2017, nhân kỷ niệm 40 năm ngày thành lập Trường (21/12/1977 - 21/12/2017) |
20 | Bằng khen của UBND tỉnh Phú Yên | 2260/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 | 2017 | Nguyễn Chí Hiến, CT UBND tỉnh PY | Đã có thành tích trong công tác đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho tỉnh Phú Yên giai đoạn (1977-2017) |
21 | Bằng khen của UBND tỉnh Quảng Ngãi | 2255/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 | 2017 | Đặng Ngọc Dũng, CT UBND tỉnh QN | Đã có thành tích đóng góp vào sự nghiệp phát triển giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, nhân kỷ niệm 40 năm thành lập Trường ĐHQN |
22 | Bằng khen của UBND tỉnh Bình Định | 3030/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 | 2018 | Hồ Quốc Dũng, CT UBND tỉnh BĐ | Khen thưởng thành tích xuất sắc trong hoạt động Khối thi đua năm học 2017-2018 |
THÔNG TIN VỀ CÁC KHOA, CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
GIỚI THIỆU VỀ CÁC KHOA 1. Khoa Sư phạm: Tiền thân của Trường Đại học Quy Nhơn là Trường Đại học Sư phạm Quy Nhơn được thành lập vào ngày 21 tháng 12 năm 1977. Ngày 30 tháng 10 năm 2003, Trường Đại học Sư phạm Quy Nhơn đổi tên thành Trường Đại học Quy Nhơn, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực nhưng cốt lõi vẫn là các ngành Sư phạm với sứ mệnh đào tạo nguồn lực giáo viên chất lượng cao cho cả nước, đặc biệt cho các tỉnh Nam Trung bộ và Tây nguyên. Nhằm nâng cao chất lượng đào tạo các ngành Sư phạm để tham gia vào hệ thống các trường Sư phạm trọng điểm Quốc gia, Trường Đại học Quy Nhơn đã ra quyết định số 205/QĐ-ĐHQN ngày 01/02/2019 về việc thành lập Khoa Sư phạm trên cơ sở hợp thành từ 10 ngành đào tạo sư phạm trong toàn trường gồm: Sư phạm Toán, Sư phạm Tin, Sư phạm Lý, Sư phạm Hóa, Sư phạm Văn, Sư phạm Sinh, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Tiếng Anh, và Giáo dục Chính trị. Với hơn 40 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Quy nhơn đã đào tạo hàng chục nghìn giáo viên, góp phần thúc đẩy sự nghiệp trồng người của cả nước. Khoa Sư phạm là ngôi nhà chung cho các thế hệ giáo viên đã trưởng thành từ mái trường này. Mô hình đào tạo, các ngành đào tạo chính- Đào tạo đại học
- Đào tạo Sau đại học
- Địa chỉ: Tầng 8, Tòa Nhà 15 Tầng, Trường Đại học Quy Nhơn
- Tel. 0256. 3746.158
- Email: ksp@qnu.edu.vn
- Các trường đại học quốc tế:
- Các doanh nghiệp:
- Các ngành đào tạo của Khoa hiện nay:
STT | Tên Ngành | Tổng Số TC | Thời gian đào tạo |
1 | Sư phạm Toán học | 141 | 4 năm |
2 | Sư phạm Vật Lý | 141 | 4 năm |
3 | Vật lý học | 136 | 4 năm |
4 | Sư phạm Hóa học | 141 | 4 năm |
5 | Hóa học | 136 | 4 năm |
6 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 151 | 4 năm rưỡi |
7 | Sư phạm Sinh học | 141 | 4 năm |
8 | Nông học | 136 | 4 năm |
9 | Sinh học ứng dụng | 131 | 4 năm |
10 | Công nghệ thông tin | 136 | 4 năm |
11 | Sư phạm Tin học | 141 | 4 năm |
12 | Kỹ thuật phần mềm | 153 | 4 năm rưỡi |
13 | Sư phạm Ngữ văn | 141 | 4 năm |
14 | Văn học | 136 | 4 năm |
15 | Việt Nam học | 136 | 4 năm |
16 | Sư phạm Lịch sử | 141 | 4 năm |
17 | Đông phương học | 136 | 4 năm |
18 | Quản lý đất đai | 136 | 4 năm |
19 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 131 | 4 năm |
20 | Sư phạm Địa lý | 141 | 4 năm |
21 | Sư phạm Tiếng Anh | 141 | 4 năm |
22 | Ngôn ngữ Anh | 136 | 4 năm |
23 | Tâm lý học giáo dục | 136 | 4 năm |
24 | Công tác xã hội | 136 | 4 năm |
25 | Quản lý giáo dục | 133 | 4 năm |
26 | Giáo dục Tiểu học | 136 | 4 năm |
27 | Giáo dục Mầm non | 128 | 4 năm |
28 | Giáo dục Thể chất | 141 | 4 năm |
29 | Giáo dục chính trị | 141 | 4 năm |
30 | Quản lý nhà nước | 136 | 4 năm |
31 | Luật | 127 | 4 năm |
32 | Kinh tế | 136 | 4 năm |
33 | Kế toán | 136 | 4 năm |
34 | Quản trị kinh doanh | 136 | 4 năm |
35 | Tài chính - Ngân hàng | 136 | 4 năm |
36 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 136 | 4 năm |
37 | Quản trị khách sạn | 136 | 4 năm |
38 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 151 | 4 năm rưỡi |
39 | Kỹ thuật điện | 151 | 4 năm rưỡi |
40 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 151 | 4 năm rưỡi |
41 | Toán ứng dụng | 125 | 4 năm |
42 | Thống kê | 135 | 4 năm |
43 | Kỹ thuật xây dựng | 151 | 4 năm rưỡi |
44 | Kiểm toán | 136 | 4 năm |
45 | SP Khoa học tự nhiên | 141 | 4 năm |
46 | SP Lịch sử Địa lý | 141 | 4 năm |
STT | Tên tổ chức/Doanh nghiệp | Nội dung hợp tác | Thời gian hợp tác |
1 | Công ty Maersk Line Việt Nam | Tuyển dụng việc làm, hỗ trợ địa điểm thực tập, tài trợ học bổng cho sinh viên | Từ 28/02/2018 |
2 | Công ty CP Vinpearl | Hỗ trợ thực tập và cơ hội việc làm; hỗ trợ chuyên gia đào tạo; tổ chức các chương trình thực hành; các hoạt động hỗ trợ sinh viên; | Từ 24/8/2018 |
3 | Hiệp hội kế toán công chứng Anh Quốc | Hỗ trợ tiếp cận nguồn tài nguyên học tập và phát triển chuyên môn; Hỗ trợ xây dựng chương trình đào tạo; cuộc thi học thuật; hội thảo chuyên môn; hướng nghiệp việc làm cho sinh viên ngành kế toán kiểm toán; đào tạo giảng viên | 5 năm, từ ngày 30/11/2018 |
4 | Công ty CP chăn nuôi C.P Việt Nam | Tuyển dụng việc làm, hỗ trợ địa điểm thực tập, tài trợ học bổng cho sinh viên | Từ 19/5/2018 |
5 | Công ty CP Tập đoàn xây dựng Hòa Bình | Tuyển dụng việc làm, hỗ trợ địa điểm thực tập, tài trợ học bổng cho sinh viên | Từ 15/8/2018 |
6 | Công ty TNHH sinh hóa Minh Dương Việt Nam | Tuyển dụng việc làm, hỗ trợ địa điểm thực tập, tài trợ học bổng cho sinh viên | Từ 19/5/2018 |
7 | Công ty CP Thép Hòa Phát Dung Quất | Tuyển dụng việc làm, hỗ trợ địa điểm thực tập, tài trợ học bổng; trang bị kỹ năng mềm cho sinh viên | Từ 10/10/2018 |
8 | Ngân hàng TMCP Kiên Long - CN Bình Định | Tuyển dụng việc làm, hỗ trợ địa điểm thực tập, tài trợ học bổng; trang bị kỹ năng mềm cho sinh viên | Từ 19/5/2018 |
9 | Tôn Hoa Sen Miền Trung | Tuyển dụng việc làm, hỗ trợ địa điểm thực tập, tài trợ học bổng; trang bị kỹ năng mềm cho sinh viên | Từ 19/5/2018 |
10 | Công ty TNHH Phần mềm FPT | Hợp tác về Hướng nghiệp, đào tạo và tuyển dụng việc làm sinh viên; tài trợ các cuộc thi | Từ 12/3/2018 |
11 | Công ty CP Tập đoàn tài chính Đặng Nam | Tuyển dụng việc làm, hỗ trợ địa điểm thực tập, tài trợ học bổng; trang bị kỹ năng mềm cho sinh viên | Từ 09/02/2018 |
12 | Công ty CP Fujinet Systems | Tuyển dụng việc làm, hỗ trợ địa điểm thực tập, tài trợ học bổng; trang bị kỹ năng mềm cho sinh viên; các cuộc thi | Từ 22/4/2019 |
13 | Công ty Công ty TNHH Giải Pháp Phần Mềm Tường Minh (TMA) | Tuyển dụng việc làm, hỗ trợ địa điểm thực tập, tài trợ học bổng; trang bị kỹ năng mềm cho sinh viên; các cuộc thi học thuật | Từ 18/5/2019 |
STT | Ý tưởng |
1 | Hệ thống giám sát, điều khiển và tự động hóa nông nghiệp thông minh |
2 | Thiết bị bật tắt thông minh |
3 | Máy chiếu hình 3D Hologram |
4 | Sản xuất phân bón vi sinh |
5 | Máy lọc nước mi ni |
6 | Xây dựng vườn Sinh thái phục vụ trải nghiệm cho học sinh mẫu giáo và học sinh tiểu học tại Tp Quy Nhơn. |
7 | Platform hỗ trợ dạy học sinh học chương trình phổ thông mới. |
8 | Thiết kế bộ công cụ quản lý bằng thẻ từ cho trường học |
9 | Chế biến, sản xuất trà từ lá cà phê |
10 | Sản xuất ống hút tre - bạn của môi trường |
11 | Nôi em bé thông minh |
Đại học Quy Nhơn
Quy Nhon UniversityThông tin chung
- 170 An Dương Vương, Tp Quy Nhơn, Bình Định
- (84-256) 3846156
- (84-256) 3846089
- dqn@moet.edu.vn
- qnu.edu.vn
Trường cùng khối ngành
Trường Đại học Duy Tân
13/06/2020 14:01Đại Học Quốc Gia Hà Nội
30/04/2020 02:19Trường Đại Học Mỏ - Địa Chất
30/04/2020 02:09Đại học Thành Đô
30/04/2020 02:08Trường Đại Học Lạc Hồng
30/04/2020 01:53Trường Đại học Phạm Văn Đồng
30/04/2020 01:32Trường Đại Học Phan Thiết
30/04/2020 01:15Trường Đại Học Hoa Lư
30/04/2020 01:06Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
30/04/2020 00:30Trường Đại Học Tiền Giang
30/04/2020 00:29 Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giâyTừ khóa » Giới Thiệu Về Trường đại Học Quy Nhơn
-
Ngoài đào Tạo, Trường đồng Thời Còn Là Một Trung Tâm Nghiên Cứu Khoa Học Và Chính Sách Quản Lý Lớn Của Miền Trung Việt Nam. ... Trường Đại Học Quy Nhơn.
-
Lịch Sử - Trường Đại Học Quy Nhơn
-
Trường Đại Học Quy Nhơn: Bước Chuyển Mình Vượt Bậc
-
[PDF] đôi Nét Về Trường đại Học Quy Nhơn
-
Trường Đại Học Quy Nhơn - Nên Hay Không Nên?
-
Lễ Ký Kết Hợp Tác Giữa Trường Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà ...
-
Trường đại Học Quy Nhơn - Có đủ Sức để Thu Hút Sinh Viên? - 123Job
-
Đại Học Quy Nhơn - Tsdh.online
-
Trường Đại Học Quy Nhơn - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Làm Việc Với Đoàn Công Tác Của Trường Đại Học Quy Nhơn - CTU
-
Trường Đại Học Quy Nhơn
-
Giới Thiệu Trường Đại Học Quy Nhơn - YouTube
-
GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN - YouTube
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Quy Nhơn