Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Quy Nhơn

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Quy Nhơn
  • Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
  • Mã trường: DQN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
  • SĐT: (84-256) 3846156
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: www.qnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhquynhon.edu/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Đối với phương thức xét học bạ THPT: Theo kế hoạch của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT;
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Sẽ được cập nhật ngay sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường...

5. Học phí

  • Các ngành đào tạo đại trà theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ và các quy định hiện hành; các chương trình đào tạo chất lượng cao được xác định trên cơ sở định mức kinh tế - kỹ thuật.

II. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Quy Nhơn năm 2024 như sau:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Quản lý Giáo dục 7140114 A00A01C00D01
2 Giáo dục Mầm non 7140201 M00
3 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00C00D01
4 Giáo dục Chính trị 7140205 C00C19D01
5 Giáo dục Thể chất 7140206 T00T02T03T05
6 Sư phạm Toán học 7140209 A00A01
7 Sư phạm Tin học 7140210 A00A01D07
8 Sư phạm Vật lý 7140211 A00A01A02
9 Sư phạm Hóa học 7140212 A00B00D07
10 Sư phạm Sinh học 7140213 B00B08A02
11 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00D14D15
12 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00C19D14
13 Sư phạm Địa lý 7140219 A00C00D15
14 Sư phạm Tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2) 7140231 D01
15 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00A01A02B00
16 Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00C19C20
17 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01D01D14D15
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01D01D14D15
19 Văn học 7229030 C00C19D14D15
20 Kinh tế 7310101 A00A01D01
21 Quản lý nhà nước 7310205 A00C00C19D01
22 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00C00C19D01
23 Đông phương học 7310608 C00C19D14D15
24 Việt Nam học 7310630 C00C19D01D15
25 Quản trị kinh doanh 7340101 A00A01D01
26 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00A01D01
27 Kế toán 7340301 A00A01D01
28 Kế toán – Chất lượng cao 7340301CLC
29 Kiểm toán 7340302 A00A01D01
30 Luật 7380101

A00C00C19D01

31 Hóa học 7440112
32 Khoa học vật liệu 7440122
33 Khoa học dữ liệu 7440122 A00A01B00D07
34 Toán ứng dụng (Toán hệ số 2) 7460112 A00A01D07D90
35 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00A01K01
36 Trí tuệ nhân tạo 7480107 A00A01D07D90
37 Công nghệ thông tin 7480201 A00A01D01K01
38 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00A01
39 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00B00C02D07
40 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00A01D01
41 Kỹ thuật điện 7520201 A00A01K01D07
42 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00A01K01D07
43 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7520216 A00A01K01D07
44 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00B00C02D07
45 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00A01K01D07
46 Nông học 7620109 B00B03B04C08
47 Công tác xã hội 7760101 C00D01D14
48 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00A01D01D14
49 Quản trị khách sạn 7810201 A00A01D01
50 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00B00C04D01
51 Quản lý đất đai 7850103 A00B00C04D01
52 Kỹ thuật cơ khí (dự kiến) 7520103
53 Quản lý công (dự kiến) 7340403

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn như sau:

STT Ngành Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT

1

Giáo dục chính trị

19 24 20 21 24,50 26.65

2

Giáo dục Thể chất

18 26 - 22,25 26.50
3 Giáo dục Mầm non 19 19 - 20,25 23.10

4

Giáo dục Tiểu học

24 24,5 24 27,5 24,45 26.95

5

Quản lý giáo dục

15 18 15 18 15,00 22.5

6

Sư phạm Địa lý

19 24 28,5 25 23,50 27.30

7

Sư phạm Lịch sử

19

24

28,5

24

25,72

27.45

8

Sư phạm Ngữ văn

23 24 28,5 27 25,25 27.35

9

Sư phạm Sinh học

19 24 19 21 20,00 23.90

10

Sư phạm Tiếng Anh

24 25 22,25 28 24,75 25.92

11

Sư phạm Tin học

19 24 19 21 19,00 22.85

12

Sư phạm Toán học

25 26 28,5 28,5 25,25 26.50

13

Sư phạm Vật lý

19 24 28,5 25 23,50 25.75

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19 24 19 23 19,00 25.65

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

19 24 19 23 24,25 27.15

16

Kế toán

15 18 16 22,5 15,00 17.75

17

Kiểm toán

15 18 15 18 15,00 18.75

18

Luật

15 18 15 23 17,75 23.65

19

Quản trị kinh doanh

15 18 17 24 15,00 17,00

20

Tài chính - Ngân hàng

15 18 17 25,5 15,00 20.25

21

Hóa học

15 18 15,00

22

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15 18 15 18 15,00 15,00

23

Công nghệ thông tin

15 18 18 23,5 15,00 16.50

24

Kỹ thuật điện

15 18 15 20 15,00 16,00

25

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15 18 15 20 15,00 15,00

26

Kỹ thuật phần mềm

15 18 15 20,5 15,00 15,00

27

Kỹ thuật xây dựng

15 18 15 20 15,00 15,00

28

Nông học

15 18 15 18 15,00 15,00

29

Toán ứng dụng

18 18 15 20 15,00 15,00

30

Công tác xã hội

15 18 15 18 15,00 20.25

31

Đông phương học

15 18 16 18 15,00 15,00

32

Kinh tế

15 18 17,5 24 18,50 18,00

33

Ngôn ngữ Anh

15 18 16 25 19,50 22,00

34

Quản lý đất đai

15 18 18 18 15,00 15,00

35

Quản lý nhà nước

15 18 18 22,5 17,50 23.15

36

Quản lý tài nguyên và môi trường

15 18 15 18 15,00 15,00

37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15 18 17 23,5 17,75 19.85

38

Quản trị khách sạn

15 18 17 23 15,00 18.35

39

Tâm lý học giáo dục

15 18 15 18 15,00 23,00

40

Văn học

15 18 15 18 15,00 23.50

41

Việt Nam học

15 18 18 18 15,00 18,00

42

Công nghệ thực phẩm

15 18 15 20 15,00 15,00

43

Khoa học vật liệu

15 18 15 18 15,00

44

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15 18 20 15,00 15,00

45

Ngôn ngữ Trung Quốc

16 18 19,5 26,5 22,25 23.50

46

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18 18 16 23,5 22,00 16,00

47

Kế toán CLC

16 - 15,00 18,00

48

Khoa học dữ liệu

15 19,5 15,00 15,00

49

Trí tuệ nhân tạo

15 20 15,00 15,00

50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

19 26,5 21,00 21,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Quy Nhơn

Đại Học Quy Nhơn News

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » Giới Thiệu Về Trường đại Học Quy Nhơn