ĐẠI HỌC SÂN KHẤU – ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI - SKDA

A. GIỚI THIỆU CHUNG

Trường Đại học Sân khấu và Điện ảnh Hà Nội là một trường đại học được thành lập ngày 17 tháng 12 năm 1980, trụ sở của trường được đặt tại phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Trường là một trong những đại học lâu đời ở Việt Nam, chịu trách nhiệm đào tạo và bồi dưỡng những học viên có năng khiếu trong các lĩnh vực như: Sáng tác, Biểu diễn, Nghiên cứu, Lý luận - Phê bình, Kinh tế - Kỹ thuật và Công nghệ của các ngành nghệ thuật Sân khấu, Điện ảnh và Truyền hình.

Hệ đào tạo: Đại học - Ngắn hạn - Liên thông - Văn bằng 2 Địa chỉ: Khu Văn hóa nghệ thuật Mai Dịch, phường Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thi tuyển tại trường: Từ 30/6 đến 08/7/2024 (dự kiến)

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã có bằng tốt nghiệp THPT của Việt Nam, hoặc bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương được dự tuyển vào tất cả các ngành
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật được dự tuyển vào các ngành thuộc nhóm ngành của ngành nghề đã tốt nghiệp trung cấp

3. Phương thức tuyển sinh

  • Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
  • Chi tiết: Tại đây

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN

Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu
7210226 Diễn viên sân khấu kịch hát 40
7210227 Đạo diễn sân khấu 30
7210233 Biên kịch điện ảnh, truyền hình 35
7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 50
7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 45
7210236 Quay phim 35
7210243 Biên đạo múa 35
7210244 Huấn luyện múa 10
7210301 Nhiếp ảnh 60
7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 35
7210406 Thiết kế mỹ thuật, sân khấu điện ảnh 85

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM

Năm 2024 (Xem văn bản gốc Tại đây)

Chuyên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
Điểm chuyên môn Tổng điểm Điểm chuyên môn Tổng điểm Điểm chuyên môn Tổng điểm Điểm chuyên môn Tổng điểm
Đạo diễn điện ảnh 16,75 11 17,60 12.5 17.5 11 16 12.5 17.5
Đạo diễn truyền hình 15,75 9,50 15,50 11 16 10 15 10.5 15.5
Quay phim điện ảnh 14 13 18,50 12.5 17.5 11 16 12 17
Quay phim truyền hình 14 12 17,30 11 16 11 16 10.5 15.5
Biên kịch điện ảnh 16,25 12 18,60 12.5 17.5 11 16 13 18
Nhiếp ảnh nghệ thuật 17,50 11 16,50 14 19 11 16 11 16
Nhiếp ảnh báo chí 15 10,50 16,60 12 17 11.5 16.5 9 14
Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện 15,50 10 15,70 12 17 11.5 16.5 11 16
Đạo diễn âm thanh ánh sáng sân khấu 13,25 12 17,50 11 16 10 15 12 17
Đạo diễn sự kiện lễ hội - 12,50 18 13 18 12 17 15.5 20.5
Công nghệ dựng phim 13 10 15 13.5 18.5 9 14 12 17
Âm thanh điện ảnh truyền hình 14,40 - - 12 17 10 15
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 14,50 13,50 18,90 14 19 12 17 13 18
Thiết kế trang phục nghệ thuật 16 12,50 18,90 12,51 18,90 13 18
Thiết kế đồ họa kỹ xảo 17,25 14 19,50 10 15 13.5 18.5 15 20
Biên đạo múa 17,50 14 19 24 29 12 17 13.5 18.5
Biên đạo múa đại chúng 16,50 11,50 17,60 14 19 12 17 13 18
Huấn luyện múa 17,50 14 20,20 14 20,21 12.5 17.5 13 18
Diễn viên chèo 15,75 10 16,10 10 16,11 12 17 13 18
Diễn viên cải lương 15,25 12,50 18,80 12,51 18,80 - - 10 15
Biên tập truyền hình 14,50 12 18,70 11 16 11 16
Thiết kế mỹ thuật sân khấu 21 - - - - - -
Thiết kế mỹ thuật điện ảnh 17,25 12 19 26 33 13.5 18.5
Thiết kế mỹ thuật hoạt hình 19 14 20,90 12 17 13 18 15 20
Nghệ thuật hóa trang 15 13,50 18,60 13,51 18,61 14.5 19.5 15.5 20.5
Nhạc công KHDT 14 - - - - 12 17 13 18
Đạo diễn SX nội dung số 9.5 14.5
Diễn viên nhạc kịch 12 17

Từ khóa » Trường Sân Khấu điện ảnh Việt Nam