ĐẠI HỌC SÂN KHẤU – ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI - SKDA
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Sân khấu và Điện ảnh Hà Nội là một trường đại học được thành lập ngày 17 tháng 12 năm 1980, trụ sở của trường được đặt tại phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Trường là một trong những đại học lâu đời ở Việt Nam, chịu trách nhiệm đào tạo và bồi dưỡng những học viên có năng khiếu trong các lĩnh vực như: Sáng tác, Biểu diễn, Nghiên cứu, Lý luận - Phê bình, Kinh tế - Kỹ thuật và Công nghệ của các ngành nghệ thuật Sân khấu, Điện ảnh và Truyền hình.
Hệ đào tạo: Đại học - Ngắn hạn - Liên thông - Văn bằng 2 Địa chỉ: Khu Văn hóa nghệ thuật Mai Dịch, phường Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh
Đang cập nhật
2. Đối tượng tuyển sinh
2.1. Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Đối với thí sinh dự thi trình độ đại học: Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hoá THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
- Đối với thí sinh dự thi liên thông từ TC lên ĐH: Thí sinh có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp đúng ngành/chuyên ngành đăng ký dự thi. Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp phải bảo đảm đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hoá THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT. Trường hợp khác do Chủ tích hội đồng tuyển sinh quyết định.
Có đủ sức khoẻ để học tập và các quy định khác tại Điều 5 "Đối tượng dự tuyển - Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng chuyên ngành đào tạo Giáo viên mầm non năm 2021".
2.2. Thí sinh dự thi một số ngành đặc thù
* Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình; Diễn viên cải lương; Diễn viên chèo
- Có độ tuổi từ 17 đến 22;
- Chiều cao tối thiểu với nam là 1m65, nữ là 1m55;
- Người cân đối, không có khuyết tật hình thể; Có tiếng nói tốt, không nói ngọng, nói lắp (Riêng đối với diễn viên chèo, Diễn viên cải lương cần có giọng hát tốt).
- Thí sinh nữ khi dự thi không mặc áo dài, không mặc váy và không được trang điểm.
* Biên đạo múa, Huấn luyện múa:
- Đã tốt nghiệp Trung cấp múa, Cao đẳng múa;
- Thí sinh thi vào chuyên ngành Biên đạo múa đại chúng đã tốt nghiệp THPT, có năng khiếu nghệ thuật múa, có hình thể đẹp.
* Quay phim điện ảnh, Quay phim truyền hình, Nhiếp ảnh nghệ thuật, Nhiếp ảnh báo chí, Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện: Thí sinh phải biết sử dụng và có máy ảnh kỹ thuật số, thẻ nhớ để thực hiện bài thi.
* Thiết kế mỹ thuật hoạt hình; Thiết kế trang phục nghệ thuật; Thiết kế đồ họa kỹ xảo: Khi đăng ký dự thi, thí sinh phải nộp bài hình họa (bài vẽ tượng – bằng chì trên giấy 40cm x 60cm) để tham gia xét vòng sơ tuyển.
* Nghệ thuật hóa trang: Khi đăng ký dự thi thí sinh nộp 2 ảnh chân dung màu để xét tuyển: 1 - ảnh mộc (ảnh của người mẫu khi chưa được trang điểm), 2 - ảnh người mẫu khi đã được trang điểm đẹp; kích thước 18cmx24cm.
3. Phương thức tuyển sinh
Kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu và xét tuyển kết quả học tập THPT (môn Ngữ văn hoặc Toán lớp 12).
C. HỌC PHÍ
Đang cập nhật
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Biên kịch điện ảnh, truyền hình | 7210233 | S00 | 15 |
- Chuyên ngành Biên kịch điện ảnh | 7210233A | 20 | |
- Chuyên ngành Biên tập truyền hình | 7210233B | ||
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 7210235 | S00 | 15 |
- Chuyên ngành Đạo diễn điện ảnh | 7210235A | 15 | |
- Chuyên ngành Đạo diễn truyền hình | 7210235B | ||
Quay phim | 7210236 | S00 | 20 |
- Chuyên ngành Quay phim điện ảnh | 7210236A | 15 | |
- Chuyên ngành Quay phim truyền hình | 7210236B | ||
Nhiếp ảnh | 7210301 | S00 | 20 |
- Chuyên ngành Nhiếp ảnh nghệ thuật | 7210301A | 20 | |
- Chuyên ngành Nhiếp ảnh báo chí | 7210301B | 20 | |
- Chuyên ngành Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện | 7210301C | ||
Đạo diễn sân khấu | 7210227 | S00 | 15 |
- Chuyên ngành Đạo diễn âm thanh - ánh sáng sân khấu | 7210227A | 15 | |
- Chuyên ngành Đạo diễn sự kiện lễ hội | 7210227B | ||
Diễn viên sân khấu kịch hát | 7210226 | S00 | 10 |
- Chuyên ngành Diễn viên cải lương | 7210226A | 15 | |
- Chuyên ngành Diễn viên chèo | 7210226B | 10 | |
- Chuyên ngành Diễn viên rối | 7210226C | 10 | |
- Chuyên ngành Nhạc công KHDT | 7210226E | ||
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh | 7210406 | S00 | 30 |
- Chuyên ngành Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh, hoạt hình | 7210406C | 10 | |
- Chuyên ngành Thiết kế trang phục nghê thuật | 7210406D | 20 | |
- Chuyên ngành Thiết kế đồ họa kỹ xảo | 7210406E | 25 | |
- Chuyên ngành Nghệ thuật hóa trang | 7210406F | ||
Biên đạo múa | 7210243 | S00 | 10 |
- Chuyên ngành Biên đạo múa đại chúng | 7210243A | 30 | |
Huấn luyện múa | 7210244 | S00 | 10 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 7210234 | S00 | 35 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 7210302 | S01 | 25 |
- Chuyên ngành Công nghệ dựng phim | 7210302A | 15 | |
- Chuyên ngành Âm thanh điện ảnh - truyền hình | 7210302B |
E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN QUA CÁC NĂM
- Năm 2023 (Xem văn bản gốc Tại đây)
Chuyên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2023 | |||
Điểm chuyên môn | Tổng điểm | Điểm chuyên môn | Tổng điểm | Điểm chuyên môn | Tổng điểm | ||
Đạo diễn điện ảnh | 16,75 | 11 | 17,60 | 12.5 | 17.5 | 11 | 16 |
Đạo diễn truyền hình | 15,75 | 9,50 | 15,50 | 11 | 16 | 10 | 15 |
Quay phim điện ảnh | 14 | 13 | 18,50 | 12.5 | 17.5 | 11 | 16 |
Quay phim truyền hình | 14 | 12 | 17,30 | 11 | 16 | 11 | 16 |
Biên kịch điện ảnh | 16,25 | 12 | 18,60 | 12.5 | 17.5 | 11 | 16 |
Nhiếp ảnh nghệ thuật | 17,50 | 11 | 16,50 | 14 | 19 | 11 | 16 |
Nhiếp ảnh báo chí | 15 | 10,50 | 16,60 | 12 | 17 | 11.5 | 16.5 |
Nhiếp ảnh truyền thông đa phương tiện | 15,50 | 10 | 15,70 | 12 | 17 | 11.5 | 16.5 |
Đạo diễn âm thanh ánh sáng sân khấu | 13,25 | 12 | 17,50 | 11 | 16 | 10 | 15 |
Đạo diễn sự kiện lễ hội | - | 12,50 | 18 | 13 | 18 | 12 | 17 |
Công nghệ dựng phim | 13 | 10 | 15 | 13.5 | 18.5 | 9 | 14 |
Âm thanh điện ảnh truyền hình | 14,40 | - | - | 12 | 17 | 10 | 15 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 14,50 | 13,50 | 18,90 | 14 | 19 | 12 | 17 |
Thiết kế trang phục nghệ thuật | 16 | 12,50 | 18,90 | 12,51 | 18,90 | 13 | 18 |
Thiết kế đồ họa kỹ xảo | 17,25 | 14 | 19,50 | 10 | 15 | 13.5 | 18.5 |
Biên đạo múa | 17,50 | 14 | 19 | 24 | 29 | 12 | 17 |
Biên đạo múa đại chúng | 16,50 | 11,50 | 17,60 | 14 | 19 | 12 | 17 |
Huấn luyện múa | 17,50 | 14 | 20,20 | 14 | 20,21 | 12.5 | 17.5 |
Diễn viên chèo | 15,75 | 10 | 16,10 | 10 | 16,11 | 12 | 17 |
Diễn viên cải lương | 15,25 | 12,50 | 18,80 | 12,51 | 18,80 | - | - |
Biên tập truyền hình | 14,50 | 12 | 18,70 | 11 | 16 | 11 | 16 |
Thiết kế mỹ thuật sân khấu | 21 | - | - | - | - | - | - |
Thiết kế mỹ thuật điện ảnh | 17,25 | 12 | 19 | 26 | 33 | 13.5 | 18.5 |
Thiết kế mỹ thuật hoạt hình | 19 | 14 | 20,90 | 12 | 17 | 13 | 18 |
Nghệ thuật hóa trang | 15 | 13,50 | 18,60 | 13,51 | 18,61 | 14.5 | 19.5 |
Nhạc công KHDT | 14 | - | - | - | - | 12 | 17 |
Từ khóa » Trường Sân Khấu điện ảnh Việt Nam
-
Trường Đại Học Sân Khấu – Điện ảnh Hà Nội
-
Trường Sân Khấu – Điện Ảnh TP.HCM
-
Trường Đại Học Sân Khấu Điện ảnh - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điện ảnh Hà Nội - Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sân Khấu
-
Trường Đại Học Sân Khấu - Điện ảnh Hà Nội – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trường ĐH Sân Khấu - Điện ảnh TPHCM Hoàn Thành Kỳ Thi Năng Khiếu
-
Trường Đại Học Sân Khấu - Điện Ảnh Hà Nội - Home | Facebook
-
Review Trường Đại Học Sân Khấu Điện ảnh Hà Nội
-
Review Trường Đại Học Sân Khấu Điện ảnh Hà Nội - Ngoại Hình ...
-
Review Đại Học Sân Khấu - Điện ảnh Hà Nội (SKDA) Có Tốt Không?
-
Trường Đại Học Sân Khấu Điện ảnh - Trang Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Sân Khấu - Điện ảnh Hà Nội - Wikiwand