Đại Học Thái Nguyên - Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sư Phạm
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Education (TUE)
- Mã trường: DTS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 20, đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên
- SĐT: 0280.3653559 - 02083 85101
- Email: [email protected]
- Website: http://dhsptn.edu.vn/ hoặc http://tnue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tnuetn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển đợt 1 tháng 8/2024 (theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT);
- Xét tuyển các đợt bổ sung tháng 9/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2 (PT2): Đánh giá năng lực;
- Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo học bạ;
- Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển theo Kết quả thi THPT Quốc gia;
- Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển theo học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu;
- Phương thức 6 (PT6): Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi năng khiếu;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc Kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên. Riêng các ngành Giáo dục học và Tâm lý học Giáo dục yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên.
c. Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ
- Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên. Riêng các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục học và Tâm lý học giáo dục yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên.
d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Trường sẽ công bố điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có công văn quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT khi có Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
e. Phương thức 5: Xét tuyển theo học bạ THPT kết hợp với thi năng khiếu
- Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên đối với ngành Giáo dục Mầm non.
- Yêu cầu học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên đối với ngành Giáo dục Thể chất.
f. Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi năng khiếu
- Trường sẽ công bố điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có công văn quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT khi có Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
5. Học phí
- Sinh viên thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được miễn học phí.
- Sinh viên không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ không được miễn học phí.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Nhóm ngành đào tạo giáo viên
STT | Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp | Mã ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | Giáo dục Mầm non | C14C19C20D66 | 7140201 | 200 |
2 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 7140202 | 200 |
3 | Giáo dục Chính trị | C00C20C19C14 | 7140205 | 40 |
4 | Giáo dục Thể chất | C00C14C20B03 | 7140206 | 40 |
5 | Sư phạm Toán học | A00A01D01 | 7140209 | 100 |
6 | Sư phạm Tin học | A00A01D01 | 7140210 | 70 |
7 | Sư phạm Vật lý | A00A01D01 | 7140211 | 40 |
8 | Sư phạm Hoá học | A00B00D01D07 | 7140212 | 50 |
9 | Sư phạm Sinh học | B00B08A00D01 | 7140213 | 40 |
10 | Sư phạm Ngữ văn | C00D14D01 | 7140217 | 100 |
11 | Sư phạm Lịch sử | C00D14C19 | 7140218 | 50 |
12 | Sư phạm Địa lý | C00C04D10D01 | 7140219 | 50 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | D01D09D15 | 7140231 | 80 |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00B00 | 7140247 | 50 |
15 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00D14D15 | 7140249 | 50 |
Tổng chỉ tiêu | 1160 |
* Ghi chú:
- Trường sẽ tổ chức xét tuyển lần lượt từ Phương thức 1 đến Phương thức 4 (và từ phương thức 1 đến phương thức 6 đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất). Chỉ tiêu còn thừa của các phương thức xét tuyển trước (nếu còn) sẽ được bổ sung vào chỉ tiêu xét tuyển ở phương thức sau.
-
Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên
STT | Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển | Mã Tổ hợp | Mã ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | Giáo dục học | C00C20C14D66 | 7140101 | 50 |
2 | Tâm lý học giáo dục | C00C20C14B00 | 7310403 | 50 |
Tổng chỉ tiêu | 100 |
- Chú ý: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên sẽ không được hỗ trợ tiền học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phải đóng học phí theo mức quy định của Trường.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT | Ngành học | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 | Giáo dục học | 15 | 17,00 | 25,00 | 23,00 | 26,62 |
2 | Giáo dục Mầm non | 27,50 | 26,25 | 25,75 | 26,62 | 23,95 |
3 | Giáo dục Tiểu học | 23,75 | 24,00 | 25,75 | 24,55 | 25,90 |
4 | Giáo dục Chính trị | 25 | 25,75 | 25,50 | 26,68 | 28,31 |
5 | Giáo dục Thể chất | 24 | 22,00 | 24,25 | 25,00 | 25,25 |
6 | Sư phạm Toán học | 24 | 24,50 | 28,15 | 25,43 | 26,37 |
7 | Sư phạm Tin học | 19 | 19,50 | 25,50 | 21,70 | 24,22 |
8 | Sư phạm Vật lý | 19,50 | 23,65 | 27,50 | 24,47 | 26,02 |
9 | Sư phạm Hoá học | 20 | 24,25 | 27,50 | 24,80 | 26,17 |
10 | Sư phạm Sinh học | 19 | 21,25 | 27,25 | 23,30 | 25,51 |
11 | Sư phạm Ngữ văn | 24 | 26,75 | 26,50 | 26,85 | 28,56 |
12 | Sư phạm Lịch sử | 24 | 27,50 | 26,25 | 28,00 | 28,60 |
13 | Sư phạm Địa lý | 24 | 26,25 | 26,00 | 26,73 | 28,43 |
14 | Sư phạm Tiếng Anh | 24 | 25,00 | 27,75 | 25,88 | 26,87 |
15 | Tâm lý học giáo dục | 15 | 16,50 | 25,25 | 24,00 | 27,08 |
16 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 | 19,00 | 26,75 | 22,75 | 25,19 |
17 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 24,75 | 24,00 | 26,25 | 28,27 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại học Sư phạm Thái Nguyên
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » đại Học Su Phạm Thái Nguyên
-
Trang Chủ - TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
-
Trường Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên
-
Đăng Nhập
-
Trường Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên - Home | Facebook
-
Trường Đại Học Sư Phạm - ĐH Thái Nguyên - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Sư Phạm, Đại Học Thái Nguyên – Wikipedia Tiếng Việt
-
Điểm Sàn Trường Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên 2022: Thấp Nhất ...
-
đại Học Sư Phạm Thái Nguyên
-
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên - DTS
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên 2021-2022 ...
-
Danh Mục Tài Liệu - Thư Viện Số Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học ...
-
Đại Học Sư Phạm – ĐH Thái Nguyên Dành Tới 20-40% Chỉ Tiêu Xét ...
-
Trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên | KenhTuyenSinh