Đại Học Tôn Đức Thắng Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG

dai hoc ton duc thang

Kí hiệu trường: DTT

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học Tôn Đức Thắng tiền thân là trường Đại học Công nghệ dân lập Tôn Đức Thắng, được thành lập năm 1997 theo quyết định của thủ tướng chính phủ. Trường được Liên đoàn Lao động TP. Hồ Chí Minh sáng lập và đầu tư, nhưng với sự tăng trưởng ngày càng nhanh, để trường có pháp nhân phù hợp Thủ tướng Chính phủ đã quyết định chuyển đổi pháp nhân của trường sang trực thuộc Ủy ban Nhân dân Tp. Hồ Chí Minh. Trường có nhiệm vụ đào tạo, đào tạo lại, bồi dưỡng và nâng cao trình độ chuyên môn tay nghề cho giai cấp công nhân của thành phố, phát triển nguồn nhân lực cho nhu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước góp phần đào tạo nhân tài, nhân lực, mở rộng hoạt động nghiên cứu khoa học và nghiên cứu ứng dụng để phục vụ hệ thống sản xuất , xã hội TP. Hồ Chí Minh, các tỉnh khu vực Phía Nam và cả nước

Năm 2020 Trường Đại học Tôn Đức Thắng  thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2 Điều kiện
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN (TP.HCM) – PHƯƠNG THỨC 1
1 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H02 Vẽ HHMT Vẽ HHMT, Vẽ TTM ≥5,0
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 Vẽ HHMT Vẽ HHMT, Vẽ TTM ≥5,0
3 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 Vẽ HHMT Vẽ HHMT, Vẽ TTM ≥5,0
4 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H02 Vẽ HHMT Vẽ HHMT, Vẽ TTM ≥5,0
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 ; D11 T. Anh
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 ; D04 ; D11; D55 D01, D11: T.Anh
D04, D55: T.Trung Quốc
7 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung – Anh) D01 ; D04 ; D11; D55 D01, D11: T.Anh
D04, D55: T. Trung
Quốc
8 7810301 Quản lý thể dục thể thao A01; D01; T00 ; T01 A01, D01: T.Anh
T00, T01 : Năng khiếu Năng khiếu TDTT≥5,0
TDTT
9 7340301 Kế toán A00 ; A01; C01; D01 Toán
10 7340120 Kinh doanh quốc tế A00 ; A01; C01; D01 A01, D01: T.Anh
A00, C01: Toán
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00 ; A01; C01; D01 A01, D01: T.Anh
A00, C01: Toán
12 7340101M Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing) A00 ; A01; C01; D01 A01, D01: T.Anh
A00, C01: Toán
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2 Điều kiện
13 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – A00 ; A01; C01; D01 A01, D01: T.Anh
Khách sạn) A00, C01: Toán
14 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00 ; A01; C01; D01 Toán
15 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao A00 ; A01; C01; D01 Toán
động; Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
16 7380101 Luật A00 ; A01; C00 ; D01
17 7310301 Xã hội học A01 ; C00 ; C01; D01
18 7760101 Công tác xã hội A01 ; C00 ; C01; D01
19 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) A01 ; C00 ; C01; D01 A01, D01: T.Anh
C00, C01: Văn
20 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) A01 ; C00 ; C01; D01 A01, D01: T.Anh
C00, C01: Văn
21 7850201 Bảo hộ lao động A00 ; B00 ; C02; D07
22 7440301 Khoa học môi trường A00 ; B00 ; C02; D07
23 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A00 ; B00 ; C02; D07
24 7460112 Toán ứng dụng A00 ; A01 ; C01 Toán Toán ≥5,0
25 7460201 Thống kê A00 ; A01 ; C01 Toán Toán ≥5,0
26 7480101 Khoa học máy tính A00 ; A01 ; C01; D01 Toán
27 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A00 ; A01 ; C01; D01 Toán
28 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 ; A01 ; C01;D01 Toán
29 7520301 Kỹ thuật hóa học A00 ; B00 ; C02; D07 Hóa
30 7420201 Công nghệ sinh học A00 ; B00 ; D08 A00: Hóa
B00, D08: Sinh
31 7580101 Kiến trúc V00 ; V01 Vẽ HHMT Vẽ HHMT ≥5,0
32 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00 ; A01 ;V00; V01 A00,A01: Vật lý
V00,V01:Vẽ HHMT Vẽ HHMT ≥5,0
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00 ; A01 ; C01 Vật lý
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00 ; A01 ; C01 Vật lý
35 7520201 Kỹ thuật điện A00 ; A01 ; C01 Toán
36 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 ; A01 ; C01 Toán
37 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 ; A01 ; C01 Toán
38 7720201 Dược học A00 ; B00; D07 Hóa
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (TP.HCM) – PHƯƠNG THỨC 1
1 F7480101 Khoa học máy tính- Chất lượng cao A00 ; A01 ; C01; D01 Toán
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2 Điều kiện
2 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao A00 ; A01 ; C01; D01 Toán
3 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao A00 ; A01 ; C01 Toán
4 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) A00 ; A01 ; C01 Toán
5 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) A00 ; A01 ; C01 Toán
6 F7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) A00 ; A01 ; C01 Vật lý
7 F7420201 Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) A00 ; B00 ; D08 A00: Hóa
B00, D08: Sinh
8 F7440301 Khoa học môi trường(Chất lượng cao) A00 ; B00 ; C02; D07
9 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – A01 ; C00 ; C01; D01 A01, D01: T.Anh
Chất lượng cao C00, C01: Văn
10 F7220201 Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao D01 ; D11 T.Anh
11 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao A00 ; A01; C01; D01 Toán
12 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao A00 ; A01; C01; D01 Toán
13 F7380101 Luật – Chất Lượng cao A00 ; A01; C00 ; D01
14 F7340101 Quản trị kinh doanh -Chất lượng cao A00 ; A01; C01; D01 A01, D01: T.Anh
A00,C01: Toán
15 F7340101M Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)- A00 ; A01; C01; D01 A01, D01: T.Anh
Chất lượng cao A00,C01: Toán
16 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – A00 ; A01; C01; D01 A01, D01: T.Anh
Khách sạn) -Chất lượng cao A00,C01: Toán
17 F7340120 Kinh doanh quốc tế -Chất lượng cao A00 ; A01; C01; D01 A01, D01: T.Anh
A00,C01: Toán
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊU CHUẨN (LUÂN CHUYỂN CAMPUS) VỚI
02 NĂM ĐẦU HỌC TẠI NHA TRANG, BẢO LỘC, CÀ MAU
1 N7220201 Ngôn ngữ Anh- Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang D01 ; D11 T.Anh
2 N7340101M Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Marketing)- A00 ; A01; C01; D01 A01, D01: T.Anh
Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00,C01: Toán
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2 Điều kiện
3 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – A00 ; A01; C01; D01 A01, D01: T.Anh
Khách sạn) -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00,C01: Toán
4 N7340301 Kế toán -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00 ; A01; C01; D01 Toán
5 N7380101 Luật -Chương trình học 02 năm đầu tại Nha Trang A00 ; A01; C00 ; D01
6 B7220201 Ngôn ngữ Anh -Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc D01 ; D11 T.Anh
7 B7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – A00 ; A01; C01; D01 A01, D01: Anh
Khách sạn) – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00,C01: Toán
8 B7380101 Luật – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo Lộc A00 ; A01; C00 ; D01
9 B7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo A00 ; B00 ; D08 A00: Hóa
Lộc B00, D08: Sinh
10 B7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học 02 năm đầu tại Bảo A00 ; A01 ; C01;D01 Toán
Lộc
11 M7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau D01 ; D11 T.Anh
12 M7340301 Kế toán – Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau A00 ; A01; C01; D01 Toán
13 M7520201 Kỹ thuật điện – Chương trình học 02 năm đầu tại Cà Mau A00 ; A01 ; C01 Toán
14 M7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chương trình học 02 A00 ; A01 ; C01 Toán
năm đầu tại Cà Mau
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ
1 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) A00, A01,C01, D01
Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
2 K7340201L Tài chính (đơn bằng 3+1)Đại học khoa học và công nghệ A00, A01,C01, D01
Lunghwa (Đài Loan)
3 K7340120 Quản trị kinh doanh quốc tế (đơn bằng 3+1) A00, A01,C01, D01
Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)
4 K7340201S Tài chính và kiểm soát (đơn bằng 3+1) A00, A01,C01, D01
Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
5 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) A00, A01, C01
Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
6 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) A00, A01,C01, D01
Đại học Taylor’s (Malaysia)
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Môn nhân hệ số 2 Điều kiện
7 K7310630Q Quản lý du lịch và giải trí (song bằng 2+2) A01, C00,C01, D01
Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan)
8 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) A00, A01,C01, D01
Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc)
9 K7340201 Tài chính (song bằng 2+2) A00, A01,C01, D01
Đại học Fengchia (Đài Loan)
10 K7480101 Khoa học máy tính và công nghệ tin học (đơn bằng 2+2) A00, A01, C01, D01
Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng Hòa Sec)

1. Khu vực tuyển sinh

  • Trường Đại học Tôn Đức Thắng tuyển sinh trên địa bàn cả nước

2. Phương thức tuyển sinh

  • Đối tượng tuyển sinh
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương và đã tham dự kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi do trường đại học chủ trì và đạt được mức điểm đầu vào theo quy định của nhà trường
  • Hình thức xét tuyển
    • Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
    • Điểm chuẩn xét tuyển là tổng điểm 3 môn của khối ngành cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực
    • Điểm thi các môn không nhân hệ số và không có môn nào trong tổ hợp bị điểm liệt(Từ 1,0 điểm trở xuống)
    • Đối với những ngành có môn năng khiếu nhà trường sẽ xét tuyển môn văn hóa ở kì thi THPT quốc gia năm 2017 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học  và tổ chức thi môn năng khiếu cho thí sinh
    • Thí sinh cũng có thể dùng điểm thi môn năng khiếu của các trường sau: Đại học Kiến Trúc TP. Hồ Chí Minh, Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh, Đại học thể dục thể thao, Đại học sư phạm thể dục thể thao
    • Điểm thi môn năng khiếu của ngành thiết kế đồ họa, thiết kế thời trang, thiết kế nội ngoại thất, thiết kế công nghiệp  phải đạt từ 5 điểm trở lên

3. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 photo
  • Giấy chứng nhận kết quả thi môn năng khiếu (Ngành có môn năng khiếu). Thí sinh thi tại trường không cần nộp
  • Giấy chứng nhận quyền ưu tiên nếu có
  • Một phong bì dán tem, ghi rõ họ tên địa chỉ, số điện thoại của thí sinh

4. Học phí Học phí phù hợp với chất lượng đào tạo tại trường, đáp ứng các thông tư, nghị định của chính phủ MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Tôn Đức Thắng

Địa chỉ: Số 19 – Nguyễn Hữu Thọ – Phường Tân Phong – Quận 7 – Thành Phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: (028) 37 755 035

Website: http://tuyensinh.tdt.edu.vn/

Chia sẻ bài viết này:

Từ khóa » Ngành Tôn đức Thắng 2020