Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2021 - 2020 - 2019

Trường Đại học Tôn Đức Thắng là một trường đại học công lập đào tạo đa ngành, hướng đến ĐH nghiên cứu tại Việt Nam. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng phù hợp với học sinh khá trở lên.

  1. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2024
  2. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023
  3. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022
  4. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021
  5. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2020
    1. Chương trình tiêu chuẩn
    2. Chương trình Đại học bằng Tiếng Anh
  6. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2019
    1. Chương trình tiêu chuẩn (TP.HCM)
    2. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt
    3. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2024

*Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2024 xét tuyển sớm

Tdt 1
Tdt 2
Tdt 2
Tdt 3
Tdt 3
Tdt 4
Tdt 4
Tdt 5
Tdt 5
Tdt 6
Tdt 6
Tdt 7
Tdt 7
Tdt 8

*Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2024 xét điểm thi tốt nghiệp

Thang 1
Thang 2
Thang 3
Thang 4
Thang 5
Thang 6
Thang 7
Thang 8

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023

*Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023 xét điểm thi tốt nghiệp/ học bạ đợt 2, Đánh giá năng lực

Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT – Đợt 2 (PT1-Đ2)

Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2023 (PT2)

Phương thức xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM (PT4): .

Cụ thể như sau:

*Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023 các phương thức xét tuyển sớm

Điểm chuân phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (PT1) – Đợt 1 (xét theo 5HK) và Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường (PT3) như sau:

Điểm trúng tuyển có điều kiện của Phương thức 3 – đối tượng 3 và 4 bằng ngưỡng điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển.

*Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023 xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Đang cập nhật

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022

Mức điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022 các phương thức cụ thể như sau:

 
 
 
 
 

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021

*Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo phương thức xét tuyển dựa vào quá trình học tập THPT đợt 1 như sau:

Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm sơ tuyển vào đại học - ảnh 1
Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm sơ tuyển vào đại học - ảnh 2
Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm sơ tuyển vào đại học - ảnh 3

Đây là tổng điểm theo thang điểm 40, trong đó có nhân hệ số 2 môn chính của tổ hợp xét tuyển từng ngành. Thí sinh xét tuyển vào các ngành bằng tổ hợp môn có môn năng khiếu, vào chương trình ĐH bằng tiếng Anh đã nộp hồ sơ dự thi năng lực tiếng Anh, trường công bố kết quả sơ tuyển sau khi tổ chức kỳ thi năng khiếu và năng lực tiếng Anh.

*Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của trường.

Trong đó, điểm đạt sơ tuyển với thí sinh các trường THPT chuyên và một số trường trọng điểm tại TP.HCM, thí sinh đạt thành tích học sinh giỏi như sau:

Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm sơ tuyển vào đại học - ảnh 4
Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm sơ tuyển vào đại học - ảnh 5
Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm sơ tuyển vào đại học - ảnh 6
Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm sơ tuyển vào đại học - ảnh 7

* Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo xét tuyển có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc tương đương như sau:

Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm sơ tuyển vào đại học - ảnh 8

* Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnMôn nhân hệ số 2, điều kiệnĐiểm trúng tuyển (theo thang điểm 40)
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D11Anh35,60
27310630Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)A01; C00; C01; D01A01, D01: Anh33,30
C00, C01: Văn33,30
37310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)A01; C00; C01; D01A01, D01: Anh34,20
C00, C01: Văn34,20
47340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)A00; A01; D01A00: Toán36,00
A01, D01: Anh36,00
57340115MarketingA00; A01; D01A00: Toán36,90
A01, D01: Anh36,90
67340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)A00; A01; D01A00: Toán35,10
A01, D01: Anh35,10
77340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01A00: Toán36,30
A01, D01: Anh36,30
87340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D07A00: Toán34,80
A01, D01, D07: Anh34,80
97340301Kế toánA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán34,80
A01, D01: Anh34,80
107380101LuậtA00; A01; C00; D01A00, A01: Toán35,00
C00, D01: Văn35,00
117720201Dược họcA00; B00; D07Hóa33,80
127220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D11; D55D01, D11: Anh34,90
D04, D55: Trung Quốc34,90
137420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D08A00: Hóa29,60
B00, D08: Sinh29,60
147520301Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07Hóa32,00
157480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01Toán34,60
167480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01Toán33,40
177480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01Toán35,20
187520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01Toán29,70
197520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01Toán31,00
207520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01Toán33,00
217520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01Toán32,00
227580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01Toán29,40
237580101Kiến trúcV00; V01Vẽ HHMT (≥ 6,0)28,00
247210402Thiết kế công nghiệpH00; H01; H02Vẽ HHMT– H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0– H01: Vẽ HHMT ≥ 6,030,50
257210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H02Vẽ HHMT– H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0– H01: Vẽ HHMT ≥ 6,034,00
267210404Thiết kế thời trangH00; H01; H02Vẽ HHMT– H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0– H01: Vẽ HHMT ≥ 6,030,50
277580108Thiết kế nội thấtV00; V01; H02Vẽ HHMT– H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0– V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,029,00
287340408Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)A00; A01; C01; D01A00, C01: Toán32,50
A01, D01: Anh32,50
297810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)A01; D01; T00; T01A01, D01: Anh32,80
T00, T01: NK TDTT (NK TDTT ≥ 6,0)32,80
307810302GolfA01; D01; T00; T01A01, D01: Anh23,00
T00, T01: NK TDTT (NK TDTT ≥ 6,0)23,00
317310301Xã hội họcA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh32,90
C00, C01: Văn32,90
327760101Công tác xã hộiA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh29,50
C00, C01: Văn29,50
337850201Bảo hộ lao độngA00; B00; D07; D08Toán23,00
347510406Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)A00; B00; D07; D08Toán23,00
357440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07; D08Toán23,00
367460112Toán ứng dụngA00; A01Toán (Toán ≥ 5,0)29,50
377460201Thống kêA00; A01Toán (Toán ≥ 5,0)28,50
387580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; V00; V01A00, A01: Toán24,00
V00, V01: Vẽ HHMT24,00
397580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01Toán24,00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1F7220201Ngôn ngữ Anh – Chất lượng caoD01; D11Anh34,80
2F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng caoA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh30,80
C00, C01: Văn30,80
3F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng caoA00; A01; D01A00: Toán35,30
A01, D01: Anh35,30
4F7340115Marketing – Chất lượng caoA00; A01; D01A00: Toán35,60
A01, D01: Anh35,60
5F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng caoA00; A01; D01A00: Toán34,30
A01, D01: Anh34,30
6F7340120Kinh doanh quốc tế – Chất lượng caoA00; A01; D01A00: Toán35,90
A01, D01: Anh35,90
7F7340201Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng caoA00; A01; D01; D07A00: Toán33,70
A01, D01, D07: Anh33,70
8F7340301Kế toán – Chất lượng caoA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán32,80
A01, D01: Anh32,80
9F7380101Luật – Chất lượng caoA00; A01; C00; D01A00, A01: Toán33,30
C00, D01: Văn33,30
10F7420201Công nghệ sinh học – Chất lượng caoA00; B00; D08A00: Hóa24,00
B00, D08: Sinh24,00
11F7480101Khoa học máy tính – Chất lượng caoA00; A01; D01Toán33,90
12F7480103Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng caoA00; A01; D01Toán34,00
13F7520201Kỹ thuật điện – Chất lượng caoA00; A01; C01Toán24,00
14F7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng caoA00; A01; C01Toán24,00
15F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng caoA00; A01; C01Toán28,00
16F7580201Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng caoA00; A01; C01Toán24,00
17F7210403Thiết kế đồ họa – Chất lượng caoH00; H01; H02Vẽ HHMT– H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0– H01: Vẽ HHMT ≥ 6,030,50

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnMôn nhân hệ số 2, điều kiệnĐiểm trúng tuyển (theo thang điểm 40)
1FA7220201Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng AnhD01; D11Anh26,00
2FA7340115Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; D01A00: Toán33,00
A01, D01: Anh33,00
3FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; D01A00: Toán28,00
A01, D01: Anh
4FA7340120Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; D01A00: Toán33,50
A01, D01: Anh
5FA7420201Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; B00; D08A00: Hóa24,00
B00, D08: Sinh
6FA7480101Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; D01Toán25,00
7FA7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; D01Toán25,00
8FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01Toán24,00
9FA7580201Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01Toán24,00
10FA7340301Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán25,00
A01, D01: Anh
11FA7340201Tài chính ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng AnhA00; A01; D01; D07A00: Toán25,00
A01, D01, D07: Anh
12FA7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng AnhA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh25,00
C00, C01: Văn
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI NHA TRANG
1N7220201Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangD01; D11Anh32,90
2N7340115Marketing – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00; A01; D01A00: Toán34,60
A01, D01: Anh34,60
3N7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00; A01; D01A00: Toán31,00
A01, D01: Anh31,00
4N7340301Kế toán – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00; A01; C01; D01A00, C01: Toán 30,50
A01, D01: Anh 30,50
5N7380101Luật – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00; A01; C00; D01A00, A01: Toán30.5
C00, D01: Văn30.5
6N7310630Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha TrangA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh25,00
C00, C01: Văn25,00
7N7480103Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00; A01; D01Toán 29,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU TẠI BẢO LỘC
1B7220201Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcD01; D11Anh31,50
2B7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcA00; A01; D01A00: Toán28,00
A01, D01: Anh28,00
3B7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcA01; C00; C01; D01A01, D01: Anh24,30
C00, C01: Văn24,30
4B7480103Kỹ thuật phần mềm – Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcA00; A01; D01Toán25,00

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2020

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 như sau:

Mức điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng từ 23- 35,25.

Trong đó, điểm chuẩn cao nhất thuộc các ngành Maketting và ngành Kinh doanh Quốc tế với 35,25 điểm. Ngành Golf có điểm chuẩn thấp nhất: 23 điểm.

Chương trình tiêu chuẩn

Chương trình Đại học bằng Tiếng Anh

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

  • Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
  • Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 1.10.2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 1.10.2020).

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2019

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2021 theo hình thức xét điểm thi THPTQG 2019 như sau:

Điểm chuẩn như sau:

Chương trình tiêu chuẩn (TP.HCM)

TTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnMôn nhân hệ số 2, môn điều kiệnĐiểm trúng tuyển

(theo thang 40)

17220201Ngôn ngữ AnhD01; D11Anh33,00
27310630Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)A01; C00; C01; D01A01, D01: AnhC00, C01: Văn31,00
37310630QViệt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)A01; C00; C01; D01A01, D01: AnhC00, C01: Văn31,00
47340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)A00; A01; D01A00: ToánA01, D01: Anh32,00
57340115MarketingA00; A01; D01A00: ToánA01, D01: Anh32,50
67340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn)A00; A01; D01A00: ToánA01, D01: Anh32,50
77340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01A00: ToánA01, D01: Anh33,00
87340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D07A00: ToánA01, D01, D07: Anh30,00
97340301Kế toánA00; A01; C01; D01A00, C01: ToánA01, D01: Anh30,00
107380101LuậtA00; A01; C00; D01A00, A01: ToánC00, D01: Văn30,25
117720201Dược họcA00; B00; D07Hóa30,00
127220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D11; D55D01, D11: AnhD04, D55: Tiếng Trung Quốc31,00
137220204ANgôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung – Anh)D01; D04; D11; D55D01, D11: AnhD04, D55: Tiếng

Trung Quốc

31,00
147420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D08A00: HóaB00, D08: Sinh26,75
157520301Kỹ thuật hóa họcA00; B00; D07Hóa27,25
167480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01Toán30,75
177480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01Toán29,00
187480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01Toán32,00
197520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01Toán25,75
207520207Kỹ thuật điện tử – viễn thôngA00; A01; C01Toán25,50
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01Toán28,75
227580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01Toán27,00
237580101Kiến trúcV00; V01Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0

25,00
247210402Thiết kế công nghiệpH00; H01; H02Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50
257210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H02Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0

27,00
267210404Thiết kế thời trangH00; H01; H02Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50
277580108Thiết kế nội thấtH00; H01; H02Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50
287340408Quan hệ lao độngA00; A01; C01; D01A00, C01: ToánA01, D01: Anh24,00
297810301Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)A01; D01; T00; T01A01, D01: AnhT00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,026,50
307810302GolfA01; D01; T00; T01A01, D01: AnhT00, T01: Năng khiếu TDTT, Năng khiếu TDTT ≥ 6,024,00
317310301Xã hội họcA01; C00; C01; D01A01, D01: AnhC00, C01: Văn25,00
327760101Công tác xã hộiA01; C00; C01; D01A01, D01: AnhC00, C01: Văn23,50
337850201Bảo hộ lao độngA00; B00; D07Hóa23,50
347510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D07Hóa24,00
357440301Khoa học môi trườngA00; B00; D07Hóa24,00
367460112Toán ứng dụngA00; A01Toán ≥ 5,023,00
377460201Thống kêA00; A01Toán ≥ 5,023,00
387580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; V00; V01A00, A01: ToánV00, V01: Vẽ HHMT23,00
397580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01Toán23,00

Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – Việt

TTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnMôn nhân hệ số 2, môn điều kiệnĐiểm trúng tuyển

(theo thang 40)

1F7220201Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtD01; D11Anh30,50
2F7310630QViệt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA01; C00; C01; D01A01, D01: AnhC00, C01: Văn25,25
3F7340101Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; D01A00:ToánA01, D01: Anh28,50
4F7340115Marketing – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; D01A00:ToánA01, D01: Anh28,50
5F7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; D01A00:ToánA01, D01: Anh28,25
6F7340120Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; D01A00:ToánA01, D01: Anh30,75
7F7340201Tài chính – Ngân hàng -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; D01; D07A00: ToánA01, D01, D07: Anh24,75
8F7340301Kế toán – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; C01; D01A00, C01: ToánA01, D01: Anh24,00
9F7380101Luật – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; C00; D01A00, A01: ToánC00, D01: Văn24,00
10F7420201Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; B00; D08A00: HóaB00, D08: Sinh24,00
11F7480101Khoa học máy tính – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; D01Toán24,50
12F7480103Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; D01Toán25,00
13F7520201Kỹ thuật điện – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; C01Toán22,50
14F7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; C01Toán22,50
15F7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; C01Toán23,00
16F7580201Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtA00; A01; C01Toán22,50
17F7210403Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh – ViệtH00; H01; H02Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,00

22,50

Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

TTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnMôn nhân hệ số 2, môn điều kiệnĐiểm trúng tuyển

(theo thang 40)

1FA7220201Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhD01; D11Anh30,50
2FA7340115Marketing -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01A00:ToánA01, D01: Anh24,00
3FA7340101NQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01A00: ToánA01, D01: Anh24,00
4FA7420201Công nghệ sinh học – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; B00; D08A00: HóaB00, D08: Sinh22,50
5FA7480101Khoa học máy tính -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01Toán22,50
6FA7480103Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01Toán22,50
7FA7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01Toán22,50
8FA7580201Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; D01Toán22,50
9FA7340301Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng AnhA00; A01; C01; D01A00, C01: ToánA01, D01: Anh22,50

1.4. Chương trình học 02 năm đầu tại các cơ sở

TTMã ngànhTên ngànhTổ hợp xét tuyểnMôn nhân hệ số 2, môn điều kiệnĐiểm trúng tuyển

(theo thang 40)

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG
1N7220201Ngôn ngữ Anh – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangD01; D11Anh23,00
2N7340115Marketing – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00; A01; D01A00:ToánA01, D01: Anh23,00
3N7340101NQuản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00; A01; D01A00:ToánA01, D01: Anh23,00
4N7340301Kế toán – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00; A01; C01; D01A00, C01: ToánA01, D01: Anh22,50
5N7380101Luật – Chương trình 02 năm đầu học tại Nha TrangA00; A01; C00; D01A00, A01: ToánC00, D01: Văn23,00
CCHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC
1B7220201Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcD01; D11Anh23,00
2B7340101NQuản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcA00; A01; D01A00:ToánA01, D01: Anh23,00
3B7380101Luật -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcA00; A01; C00; D01A00, A01: ToánC00, D01: Văn23,00
4B7310630QViệt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcA01; C00; C01; D01A01, D01: AnhC00, C01: Văn22,50
5B7480103Kỹ thuật phần mềm -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo LộcA00; A01; D01Toán22,50

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển theo thang điểm 40), cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 40 (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Từ khóa » Ngành Tôn đức Thắng 2020