Đại Học Văn Hiến Công Bố Ngưỡng điểm Xét Tuyển Đại Học 2018 Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia
Có thể bạn quan tâm
- Trang Chủ
- ĐẠI HỌC
- in bài viết
- xuất pdf
- Chia sẻ
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) | Điểm xét tuyển |
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn | 14.0 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520207 | 14.5 | |
Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệ sinh học, Khoa học cây trồng, Công nghệ thực phẩm, Quan hệ công chúng. | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 14.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch, Du lịch | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 14.0 |
Quản trị khách sạn: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn | 7810201 | 14.0 | |
Xã hội học:Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội | 7310301 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa | 14.0 |
Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự. | 7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | 14.5 |
Văn học:Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng | 7229030 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 14.0 |
Việt Nam học:Văn hiến Việt Nam | 7310630 | 16.5 | |
Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch | 7229040 | 17.0 | |
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học. | 7220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 14.0 |
Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại | 7220209 | 14.0 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại | 7220204 | 14.5 | |
Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại | 7220203 | 16.5 | |
Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học | 7310608 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh | 14.0 |
Thanh nhạc | 7210205 | N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. | 5.0 |
Piano | 7210208 | 5.0 |
- ◦ Đại học Văn Hiến đồng hành “Tiếp sức mùa thi 2018” khu vực Thành phố Hồ Chí Minh 19 tháng 06 năm 2018 ◦ Tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy đợt 2 năm 2018 Theo kết quả Học bạ THPT 01 tháng 06 năm 2018 ◦ Thời khóa biểu - Khóa tuyển sinh đợt 1 2018 18 tháng 05 năm 2018
- Khoa //
- Viện - Trung Tâm//
- Phòng Ban
- trang chủ
- tuyển sinh
- tuyển dụng
- liên hệ
Hotline:1800 1568
Email: info@vhu.edu.vn
Website: www.vhu.edu.vn
Cùng hệ thống giáo dục
×
Some text in the modal.
Từ khóa » đại Học Văn Hiến điểm Chuẩn 2018
-
Điểm Chuẩn Năm 2018 Của Trường Đại Học Văn Hiến - Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến 2018, Xem Diem Chuan Dai Hoc Van ...
-
Thông Báo điểm Chuẩn Vào Trường Đại Học Văn Hiến Năm 2018
-
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến 2018, Điểm Chuẩn DVH-ĐHVH
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Văn Hiến, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
-
Đại Học Văn Hiến Công Bố điểm Chuẩn đại Học 2018
-
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn Năm 2018 Của Trường Đại Học Văn Hiến-Thông Tin ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến 2021, 2020, điểm Trúng Tuyển
-
Trường Đại Học Văn Hiến điểm Chuẩn Cao Nhất Là 17 điểm - Hànộimới
-
Điểm Chuẩn ĐH Văn Hiến Dao động Từ 15 -18 - Muctim
-
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hiến – DVH 2018 | Học Toàn Tập