Điểm Chuẩn Năm 2018 Của Trường Đại Học Văn Hiến - Tuyển Sinh

  • Trang chủ
  • Bản tin
  • ĐẠI HỌC
  • Cao đẳng
  • Trung cấp
  • THẠC SĨ
  • VLVH
  • Liên thông - Bằng 2
  • LỚP 10
  • ĐIỂM CHUẨN
  • Đề thi - Đáp án
  • Thi cử - Tuyển sinh
  • Đào tạo - Dạy nghề
  • Hướng nghiệp - Chọn nghề
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
  • Điểm chuẩn trúng tuyển
  • Xét tuyển NV bổ sung
  • Hỏi - Trả lời
  • Kinh nghiệm học & ôn thi
  • TP.Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Quân đội - Công an
  • TP. Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Đào tạo Sư phạm
  • TP. Hà Nội
  • TP. HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP. HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Đại học từ xa
  • LT - Khu vực Hà Nội
  • LT - Khu vực TP. HCM
  • LT - Khu vực phía Bắc
  • LT - Khu vực phía Nam
  • VB2 - Các trường phía Bắc
  • VB2 - Các trường phía Nam
  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điểm chuẩn ĐH
  • Điểm chuẩn lớp 10 THPT
  • ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
  • XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
  • Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
  • Quy chế đào tạo-tuyển sinh
  • Chương trình đào tạo
  • Những điều cần biết
  • Hướng dẫn hồ sơ
  • Đại học
  • Cao đẳng & Trung cấp
  • Sơ cấp

Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn năm 2018 của Trường Đại học Văn Hiến -

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến (Ký hiệu trường: DVH) thông báo điểm trúng tuyển và thời gian nhập đại học chính quy đợt 1 năm 2018 theo kết quả kỳ thi THPT như sau:

1.Điểm trúng tuyển:

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Điểm trúng tuyển

Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

14,10

Kỹ thuật điện tử - viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520207

14,60

Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệ sinh học, Khoa học cây trồng, Côngnghệ thực phẩm, Quan hệ công chúng.

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

14,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch, Du lịch

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15,25

Quản trị khách sạn: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn

7810201

16,00

Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

14,00

Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự.

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

14,50

Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

14,00

Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam

7310630

16,75

Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch

7229040

17,00

Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

14,00

Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại

7220209

14,00

Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại

7220204

14,50

Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại

7220203

16,55

Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

14,00

*Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.

2.Thời gian và địa điểm nhập học

a)Thời gian nhập học: Từ ngày 06/8/2018 đến trước 17h00, ngày 12/8/2018

b)Địa điểm nhập học:

- Cơ sở 1: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM

- Cơ sở 2: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM

c)Hồ sơ nhập học:

-Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.

-Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia 2018 (bảng gốc).

-Bảng sao giấy khai sinh.

-Bảng sao giấy chứng minh nhân dân/thẻ căn cước.

-Giấy khám sức khỏe.

-Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Lưu ý: Thí sinh nhận giấy báo nhập học tại Trường và Nhà trường gửi về theo địa chỉ ghi trên bì thư do thí sinh nộp lúc nộp hồ sơ xét tuyển.

Tin cùng chuyên mục

TRA CỨU ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC NĂM 2018 Điểm chuẩn năm 2018 của Trường Đại học Văn Lang Điểm chuẩn 2018: Trường ĐH Tài chính - Kế toán Điểm chuẩn năm 2018 của Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum Điểm chuẩn năm 2018 của Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng Điểm chuẩn năm 2018 của Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng Điểm chuẩn năm 2018 của Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Điểm chuẩn năm 2018 của Khoa Du lịch và Khoa Giáo dục thể chất – ĐH Huế Điểm chuẩn năm 2018 của Trường Đại học Y Dược – ĐH Huế Điểm chuẩn 2018: Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam Điểm chuẩn 2018: Học viện Quản lý Giáo dục Điểm chuẩn năm 2018 của Học viện Phụ nữ Việt Nam Điểm chuẩn 2018: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường HN Điểm chuẩn 2018: Trường Đại học Thăng Long Điểm chuẩn 2018: Viện Đại học Mở Hà Nội
  • Tuyển sinh theo ngành học
  • Tìm hiểu ngành nghề
  • Danh mục ngành nghề
  • Chương trình Quốc tế
  • TRA ĐIỂM THI THPT 2024

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang

Từ khóa » đại Học Văn Hiến điểm Chuẩn 2018