Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn 22°59′B120°11′Đ / 22,983°B 120,183°Đ / 22.983; 120.183 Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đài Nam臺南
— Tỉnh hạt thị —
Đài Nam thị (臺南市)Nam Thành (南市)
Trung tâm Đài Nam
Hiệu kỳ
Tên hiệu: Phủ Thành (府城),[1]Phượng Thành
Đài Nam
Quốc gia
Đài Loan
Vùng
Tây Nam Đài Loan
Capital
An Bình (安平區)
Chính quyền
• Thị trưởng
Hoàng Vĩ Triết
Diện tích(hạng 7 trên 22)
• Tổng cộng
2,191,6.531 km2 (846,2.020 mi2)
Dân số (2018)
• Tổng cộng
1,883,831
• Mật độ
854,917/km2 (2,214,220/mi2)
Dân số xếp hạng 5 trên 22
Múi giờ
Giờ Đài Loan
Mã ISO 3166
TW-TNN
Thành phố kết nghĩa
Monterey, Gwangju, San Jose, Thành phố Kansas, Columbus, Thành phố Cavite, Tagaytay, Trece Martires, Pasay, Kim Môn, Santa Cruz, Nelson Mandela Bay Metropolitan Municipality, Orlando, Gold Coast, Fairbanks, Laredo, Thành phố Oklahoma, Huntsville, Carbondale, Leuven, Quận Snohomish, Ra'anana, Zacapa, Elbląg, Bành Hồ, Keçiören, Esbjerg Municipality, Cagayan de Oro, Sendai, Nikkō, Tochigi, Almere, Minakami, Gunma, Arizona, Shiga, Parramatta, Kaga, Ishikawa, Steiermark, Chandler, Fujinomiya, Aomori, Hirosaki, Yamagata, Maracaibo
Quận
6
Chim
Ác là mỏ đen[2]
Hoa
Hoa phượng (Delonix regia)
Cây
Phượng vĩ (Delonix regia)
Website
Tiếng Anh Tiếng Hoa
Bài này nói về thành phố "Đài Nam" của Đài Loan; về huyện cùng tên, xem bài Đài Nam (huyện) bản đồ
Thành phố Đài Nam (台南 hoặc 臺南; bính âm Hán ngữ: Táinán, Wade-Giles: T'ai-nan; tiếng Đài Loan POJ: Tâi-lâm) (nghĩa là "Nam Đài Loan") là một thành phố trực thuộc trung ương của Trung Hoa Dân Quốc. Nó là thành phố lớn thứ năm của Đài Loan, sau Tân Bắc, Cao Hùng, Đài Trung và Đào Viên.
Đài Nam ban đầu được Công ty Đông Ấn Hà Lan thành lập với vị thế là một căn cứ cai trị và giao thương gọi là pháo đài Zeelandia trong thời kỳ người Hà Lan cai trị Đài Loan. Sau khi Trịnh Thành Công đánh bại người Hà Lan vào năm 1661, Đài Nam trở thành trung tâm của Vương quốc Đông Ninh cho đến năm 1683 và sau đó là đô phủ của phủ Đài Loan dưới sự cai trị của nhà Thanh đến năm 1887, khi đô phủ chuyển đến Đài Bắc. Đài Nam về mặt lịch sử là một trong các thành phố cổ nhất tại Đài Loan, tên cũ của thành phố, Tayouan (大員, Đại Viên), được cho là nguồn gốc của từ "Taiwan" (Đài Loan). Thành phố cũng là một trong các trung tâm văn hóa của Đài Loan, với nền văn hóa dân gian giàu bản sắc bao gồm cả đồ ăn nhanh nổi tiếng của địa phương, bảo tồn các nghi lễ của Đạo giáo và các truyền thống bản địa khác. Những công trình đầu tiên của thành phố còn lại là miếu Khổng Tử Đài Nam, xây năm 1665,[3] những phần của lại của Đông môn và Nam môn của thành cổ, và vô số di tích lịch sử khác. Đài Nam tuyên bố rằng có nhiều đền chùa Phật giáo và Đạo giáo hơn bất kỳ thành phố nào khác tại Đài Loan.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]
Bản đồ Đài Nam
An Định An Nam An Bình Bạch Hà Bắc Môn Đại Nội Đông Sơn Đông Quan Miếu Quan Điền Quy Nhân Hậu Bích Giai Lý Tướng Quân Lục Giáp Liễu Doanh Long Khi Ma Đậu Nam Hóa Nam Tây Bắc Thất Cổ Nhân Đức Thiện Hóa Sơn Thượng Nam Tây Trung Hạ Doanh Tây Cảng Tân Hóa Tân Thị Tân Doanh Học Giáp Diêm Thủy Vĩnh Khang Ngọc Tĩnh Tả Trấn H. Gia Nghĩa TP. Gia Nghĩa Cao Hùng Bình Đông
Tên
Hán tự(phồn thể)
Dân số (2010)
Diện tích (km²)
An Bình
安平區
62.520
11,0663
An Nam
安南區
177.960
107,2016
Quận Đông
東區
194.608
14,4281
Quận Trung Tây
中西區
79.286
6,2600
Quận Nam
南區
126.293
27,2681
Quận Bắc
北區
131.939
10,4340
Tân Doanh
新營區
78.155
38,5386
Vĩnh Khang
永康區
217.194
40,275
Bạch Hà
白河區
31.514
126,4046
Giai Lý
佳里區
59.290
38,9422
Ma Đậu
麻豆區
45.953
53,9744
Thiện Hóa
善化區
43.443
55,309
Tân Hóa
新化區
44.116
62,0579
Học Giáp
學甲區
27.943
53,9919
Diêm Thủy
鹽水區
27.220
52,2455
An Định
安定區
30.200
31,2700
Bắc Môn
北門區
12.504
44,1003
Đại Nội
大內區
10.903
70,3125
Đông Sơn
東山區
23.182
124,91
Quan Miếu
關廟區
36.109
53,6413
Quan Điền
官田區
22.284
70,7953
Quy Nhân
歸仁區
65.816
55,7913
Hậu Bích
後壁區
26.002
71,2189
Tướng Quân
將軍區
21.633
41,9796
Lục Giáp
六甲區
23.787
64,5471
Liễu Doanh
柳營區
22.746
61,2929
Long Khi
龍崎區
4.395
64,0814
Nam Hóa
南化區
8.919
171,5198
Nam Tây
楠西區
10.687
109,6316
Thất Cổ
七股區
24.857
110,1492
Nhân Đức
仁德區
69.228
50,7664
Sơn Thượng
山上區
7.912
27,8780
Hạ Doanh
下營區
26.165
33,5291
Tây Cảng
西港區
25.242
33,7666
Tân Thị
新市區
34.794
47,8096
Ngọc Tĩnh
玉井區
15.442
76,366
Tả Trấn
左鎮區
5.531
74,9025
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
Cổng thông tin Đài Loan
Tỉnh Đài Loan (Trung Hoa Dân Quốc)
Tỉnh Đài Loan (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa)
Phân cấp hành chính Trung Hoa Dân Quốc
Lịch sử Trung Hoa Dân Quốc
Vị thế chính trị của Đài Loan
Đài Loan độc lập
Trung Hoa Đài Bắc
Quốc Dân Đảng Trung Quốc
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]
^ "Tainan University of Technology official site". Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2010.
^ "Bản sao đã lưu trữ". Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2021.
^ "Tainan Confucian Temple". Council for Cultural Affairs. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2008.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Website chính thức(bằng tiếng Trung Quốc)
Dữ liệu địa lý liên quan đến Đài Nam tại OpenStreetMap
x
t
s
Đơn vị hành chính Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)
Đơn vị hành chínhđịa phương cấp 1
Tỉnh (2)
Đài Loan • Phúc Kiến
Thành phố trực thuộctrung ương (6)
Cao Hùng • Đài Bắc • Đài Nam • Đài Trung • Đào Viên • Tân Bắc
Đơn vị hành chínhđịa phương cấp 2
Thành phố trực thuộctỉnh Đài Loan (thành phố cấp huyện) (3)
Cơ Long • Gia Nghĩa • Tân Trúc
Huyện thuộc tỉnhĐài Loan (11)
Bành Hồ • Bình Đông • Chương Hóa • Đài Đông • Gia Nghĩa • Hoa Liên • Miêu Lật • Nam Đầu • Nghi Lan • Tân Trúc • Vân Lâm
Huyện thuộc tỉnhPhúc Kiến (2)
Kim Môn • Liên Giang
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn
Quốc tế
VIAF
GND
WorldCat
Quốc gia
Hoa Kỳ
Cộng hòa Séc
Israel
Địa lý
MusicBrainz area
Khác
Yale LUX
Bài viết liên quan đến Đài Loan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Đài Nam. Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Đài Nam. Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đài_Nam&oldid=74174638” Thể loại: