Dải Ngân Hà Còn Có Tên Gọi Tiếng Anh - Mua Trâu

Chủ đề vũ trụ và các hành tinh không còn quá xa lạ với chúng ta. Bởi chủ đề này xuất hiện hằng ngày trên báo, tạp chí, TV, hay xuất hiện trong các bài thi tiếng Anh… Tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về chủ đề hệ mặt trời không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn tăng thêm hiểu biết của bản thân về những bí ẩn xa xôi, vượt ra khỏi thiên hà. Hôm nay, AMES sẽ chia sẻ đến các bạn bài viết từ vựng tiếng Anh về chủ đề Hệ mặt trời này nhé.

Nội dung chính Show
  • Các hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh
  • 1. Earth /ɜːθ/: Trái Đất
  • 2. Jupiter /ˈdʒuː.pɪ.təʳ/: Sao Mộc
  • 3. Mars /mɑːz/: Sao Hỏa
  • 4. Mercury /ˈmɜː.kjʊ.ri/: Sao Thủy
  • 5. Neptune /ˈnep.tjuːn/: Sao Hải Vương
  • 6. Uranus /ˈjʊə.rən.əs/: Sao Thiên Vương
  • 7. Venus /ˈviː.nəs/: Sao Kim
  • 8. Saturn /ˈsæt.ən/: Sao Thổ
  • Từ vựng về các hành tinh bằng tiếng Anh
  • Các từ vựng về vũ trụ bằng tiếng Anh
  • Từ vựng về hệ Mặt trời bằng tiếng Anh
  • Một số từ vựng tiếng anh về vũ trụ khác
  • Các mẫu câu nói về Vũ Trụ và Không Gian
  • Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English
  • Khóa Anh Văn Mầm Non (3-6 Tuổi)
  • Khóa Anh Văn Thiếu Nhi (6-12 Tuổi)
  • Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên (12-18 Tuổi)
  • Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người Lớn
  • Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT
  • Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English
  • Trụ sở chính
  • Chi nhánh 1
  • Chi nhánh 2
  • Chi nhánh 3
  • Chi nhánh 4
  • Chi nhánh 5
  • Facebook

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anh

  • Constellation /ˌkɒn.stəˈleɪ.ʃən/ : Chòm sao
  • Milky Way /ˌmɪl.ki ˈweɪ/: Dải Ngân Hà
  • Astronaut /ˈæs.trə.nɔːt/ : Phi hành gia
  • Axis /ˈæk.sɪs/ : Trục
  • Comet /ˈkɒm.ɪt/ : Sao chổi
  • Meteor /ˈmiː.ti.ɔːr/ : Sao băng
  • Sun /sʌn/ : Mặt trời
  • Orbit /ˈɔː.bɪt/ : Quỹ đạo
  • Moon /muːn/ : Mặt trăng
  • Universel /ˌjuː.nɪˈvɜː.səl/: Vũ trụ
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: Hành tinh
  • Star /stɑːr/: Ngôi sao
  • Galaxy /ˈɡæl.ək.si/: Thiên hà
  • Solar system /ˈsəʊ.lə ˌsɪs.təm/: Hệ Mặt Trời
  • Asteroid /ˈæs.tər.ɔɪd/: Tiểu hành tinh

Các hành tinh trong hệ mặt trời bằng tiếng Anh

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anh

1. Earth /ɜːθ/: Trái Đất

Là hành tinh thứ 3 trong Hệ Mặt Trời, và là hành tinh duy nhất cho đến nay được cho là có tồn tại sự sống.

2. Jupiter /ˈdʒuː.pɪ.təʳ/: Sao Mộc

Là hành tinh đứng thứ 5 trong hệ mặt Trời, sao mộc sở hữu kỷ lục về thời gian 1 ngày ngắn nhất, với độ dài là 9 giờ 55 phút theo giờ trái đất. Trong Hệ Mặt trời, sao Mộc là hành tinh lớn nhất với khối lượng lớn gấp 318 lần Trái đất.

3. Mars /mɑːz/: Sao Hỏa

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anh

Sao Hoả là hành tinh đứng thứ 4 tính từ trung tâm hệ Mặt Trời. Mặc dù tên sao Hỏa nhưng thực tế nhiệt độ cao nhất của hành tinh này chỉ có thể đạt tới 20 độ và đôi khi có thể xuống mức thấp nhất tới âm 153 độ.

4. Mercury /ˈmɜː.kjʊ.ri/: Sao Thủy

Sao Thủy là hành tinh gần nhất với Mặt Trời, cũng là hành tinh nhỏ nhất. Theo lịch Trái Đất thì mất 88 ngày để Sao Thủy kết thúc 1 vòng quanh Mặt Trời.

5. Neptune /ˈnep.tjuːn/: Sao Hải Vương

Là hành tinh xa nhất trong hệ mặt trời vì thế mà nó là hành tinh có nhiệt độ trung bình thấp nhất trong số các hành tinh.

6. Uranus /ˈjʊə.rən.əs/: Sao Thiên Vương

Uranus, hành tinh thứ 7 trong Hệ Mặt Trời và là hành tinh có nhiệt độ thấp nhất, có thể rơi xuống mức âm 224 độ C. Sao Thiên Vương xoay 1 vòng quanh mặt trời mất 84 năm Trái đất và nhận được ánh sáng trực tiếp suốt 42 năm.

7. Venus /ˈviː.nəs/: Sao Kim

Sao kim là hành tinh thứ 2 trong Hệ Mặt Trời, có khối lượng và kích thước gần giống với Trái Đất nhất.

8. Saturn /ˈsæt.ən/: Sao Thổ

Là hành tinh thứ 6 tính từ Mặt Trời và cũng là hành tinh dễ quan sát nhất bằng mắt thường.

Các bạn hãy lưu lại và học thuộc hàng ngày nhé!

Chúc các bạn học tốt.

Bài viết liên quan:

  • Những Điều Cần Tránh trong IELTS Writing
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề Nhà Hàng

Skip to content

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anhTừ vựng Tiếng Anh về Vũ trụ

Hôm nay, PARIS ENGLISH sẽ giới thiệu tới các bạn bộ từ vựng Tiếng Anh về vũ trụ. Đó là các hành tinh trong hệ Mặt trời. Tất cả các từ đều có phiên âm đi kèm, bạn hãy đọc kỹ và tập phát âm thành tiếng từng từ thật to nhé. Đây chính là bước dễ dàng nhất khi học Nghe – Nói Tiếng Anh. Cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng về các hành tinh bằng tiếng Anh

  • Venus – /’vi:nɘs/ Kim tinh
  • Comet – /’kɒmɪt/ sao chổi
  • Mercury – /’mɜ:kjɘri/ Thủy tinh
  • Earth – /ɜ:θ/ Trái đất
  • Pluto – /’plu:tɘʊ/ Diêm Vương Tinh
  • Saturn – /’sætɘn/ Thổ tinh
  • Asteroid – /’æstərɔɪd/ tiểu hành tinh
  • Mars – /mɑ:z/ Hỏa tinh
  • Neptune – /’neptju:n/ Hải Dương Tinh
  • Sun – /sʌn/ Mặt trời
  • Uranus – /’jʊɘrɘnɘs/ Thiên vương tinh
  • Jupiter – /’dʒu:pɪtɘr/ Mộc tinh

Các từ vựng về vũ trụ bằng tiếng Anh

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anh Từ vựng Tiếng Anh về Vũ trụ
  • Orbit – /’ɔ:bit/: Quỹ đạo, quay quanh
  • Star – /stɑ:/: Ngôi sao
  • New moon – /full moon: Trăng non/trăng tròn
  • Asteroid – /’æstərɔid/: Tiểu hành tinh
  • Milky Way – /’milki wei/: Tên của dải ngân hà của chúng ta
  • Galaxy – /’gæləksi/: Dải ngân hà
  • Constellation – /,kɔnstə’leiʃn/: Chòm sao
  • Solar/lunar eclipse – /’soulə/’lu:nə i’klips/: Nhật/nguyệt thực
  • Unidentified flying objects (UFOs) – /’ʌnai’dentifaid flying ‘ɔbdʤikt/: Vật thể bay không xác định
  • Comet – /’kɔmit/: Sao chổi

Từ vựng về hệ Mặt trời bằng tiếng Anh

  • Earth – /ɜːθ/: Trái đất
  • Sun – /sʌn/: Mặt trời
  • Solar eclipse – /ˈsəʊ.ləʳ ɪˈklɪps/: Nhật thực
  • Moon – /muːn/: Mặt trăng
  • Lunar eclipse – /ˈluː.nəʳ ɪˈklɪps/: Nguyệt thực

Một số từ vựng tiếng anh về vũ trụ khác

  • Aerospace (n): Không gian vũ trụ
  • Airship (n) – /´ɛə¸ʃip/: Khí cầu
  • Alien (n) – /’eiliən/: Người ngoài hành tinh
  • Assess (v) – /ə’ses/: Đánh giá
  • Asteroid – /ˈæstəroɪd/: Tiểu hành tinh
  • Atmospheric (adj) – /,ætməs’ferik/: Khí quyển
  • Blimp (n) – /blimp/: Khí cầu nhỏ
  • Comet (n) – /´kɔmit/: Sao chổi
  • (Big Dipper) Constellation (n) – /ˌkɒn.stəˈleɪ.ʃən/: Chòm sao (Chòm Đại Hùng)
  • Cosmos (n) – /´kɔzmɔs/: Vũ trụ
  • Craft (n) – /kɹɑːft/: Phi thuyền
  • Crew (n) – /kɹuː/: Phi hành đoàn
  • Embody (v) –/im’bɔdi/: Hiện thân, bao gồm
  • Elemental (adj) –/¸eli´mentl/: Nguyên tố
Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anh Từ vựng Tiếng Anh về Vũ trụ
  • Flying saucer (n): Tàu vũ trụ có hình dáng như cái đĩa; đĩa bay
  • Galaxy (n) – /‘gæləksi/: Ngân hà
  • Gravitational (adj) –/¸grævi´teiʃənəl/: Hút, hấp dẫn
  • Hypothesis (n) – /haɪˈpɒθɪ̈sɪs/: Giả thuyết
  • Intergalactic (adj) – /¸intəgə´læktik/: Ở giữa những thiên hà
  • Immersion (n) – /i’mə:ʃn/: Sự chìm bóng (biến vào bóng của một hành tinh khác)
  • Illuminated (v) – /i¸lu:mi´neitid/: Chiếu sáng, rọi sáng
  • Inundate (v) – /´inʌn¸deit/: Tràn ngập
  • Jet (n) – /dʒɛt/: Tia, dòng, luồng
  • Launch (v) – /lɔ:ntʃ/: Ra mắt, khai trương
  • Lobe (n) – /loʊb/: Thùy sáng
  • Lunar eclipse (v): Nguyệt thực
  • Magnetic (adj) – /mægˈnɛtɪk/: (thuộc) Nam châm, có tính từ, (thuộc) từ
  • Microscope (n) – /ˈmaɪkrəˌskoʊp/: Kính hiển vi
  • Prerequisite (n) – /pri:´rekwizit/: Điều kiện tiên quyết
  • Quasar (n) – /´kweiza:/: Chuẩn tinh
  • Rover (n) – /´rouvə/: Tô bốt thám hiểm
  • Radioactive (adj) – /¸reidiou´æktiv/: Phóng xạ
  • Rocket engine (n): Động cơ tên lửa
  • Satellite (n) – /‘sætəlait/: Vệ tinh nhân tạo
  • Self-contained (adj): Khép kín, độc lập
  • Sensor (n) – /‘sensə/: Cảm biến
  • Slolar eclipse (v): Nhật thực
  • Spectroscopy (n) – /spek’trɔskəpi/: Quang phổ học
  • Superconducting magnet (n): Nam châm siêu dẫn
  • Superficial (adj) – /ˌsupərˈfɪʃəl/: Thuộc bề mặt, trên bề mặt
  • Telescope (n) – /’teliskəʊp/: Kính thiên văn
  • The Planets (n): Các hành tinh
  • The Solar System (n): Hệ mặt trời
  • Transmutation (n) – /¸trænzmju:´teiʃən/: Sự chuyển hóa, sự biến đổi
  • Vacuum (n) – /’vækjuəm/: Chân không
Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anh Từ vựng Tiếng Anh về Vũ trụ

Các mẫu câu nói về Vũ Trụ và Không Gian

  • Our earth orbits the sun at a speed of about 18.5 miles a second – Trái đất của chúng ta quay quanh mặt trời với vận tốc khoảng 18,5 dặm một giây.
  • The largest black holes are called “supermassive.” These black holes have masses that are more than 1 million suns together – Hố đen lơn nhất được gọi là “hố đen siêu nặng. Loại hố đen này có khối lượng gấp 1 triệu lần mặt trời.
  • There he observed the transit of Venus of 1882 and photographed the great comet of that year – Ở đó ông đã quan sát sao Kim trong năm 1882 và chụp được ảnh sao chổi lớn cũng vào năm đó.
  • The name of our galaxy is the Milky Way – Tên của thiên hà của chúng ta là Milky Way.
  • Saturn is the sixth planet from the Sun and the most distant that can be seen with the naked eye – Sao Thổ là hành tinh thứ 6 tính từ mặt trời và là hành tinh cách xa nhất mà có thể nhìn thấy bằng mắt thường
  • NOAA are estimating a 90% chance of polar geomagnetic storms when they do arrive sometime today – NOAA đang ước tính có 90% cơ hội sẽ có các trận bão từ tới vào thời điểm nào đó trong ngày hôm nay.

Nguồn: Internet

Như vậy, bài viết Bộ từ vựng Tiếng Anh về Vũ trụđã được chia sẻ tới các bạn. Hy vọng, bài viết mà trung tâm giới thiệu sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho những ai đã, đang và sẽ học tiếng Anh. Ngoài ra còn rất nhiều bài viết về các chủ đề khác nhau trên PARIS ENGLISH, bạn có thể truy cập trang tại đây để học tiếng Anh mỗi ngày nhé!

Đăng kí ngay khóa học Tiếng Anh để được trải nghiệm khóa học cùng giáo viên bản xứ với những phương pháp học độc đáo và hiện đại chỉ có tại PARIS ENGLISH nhé!

Các khóa học Tiếng Anh tại Paris English

Khóa Anh Văn Mầm Non (3-6 Tuổi)

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anhKhóa Học Anh Văn Mầm Non

Khóa Anh Văn Thiếu Nhi (6-12 Tuổi)

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anhKhóa Học Anh Văn Thiếu Nhi

Khóa Anh Văn Thanh Thiếu Niên (12-18 Tuổi)

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anhKhóa Học Anh Văn Thiếu Niên

Khóa Anh Văn Giao Tiếp Dành Cho Người Lớn

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anhKhóa Học Anh Văn Giao Tiếp

Khóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anhKhóa Luyện Thi TOEIC, IELTS, TOEFL IBT

Các chi nhánh của trung tâm Anh Ngữ Paris English

Trụ sở chính

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anh 868 Mai Văn Vĩnh, Quận 7, TP. HCM.

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anh 089.814.9042

Chi nhánh 1

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anh 135A Nguyễn Thị Diệu, Quận 3, TP. HCM.

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anh 089.814.6896

Chi nhánh 2

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anh 173 Hùng Vương, Hoà Thành, Tây Ninh.

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anh 0276.730.0799

Chi nhánh 3

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anh 397 CMT8, TP. Tây Ninh, Tây Ninh.

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anh 0276.730.0899

Chi nhánh 4

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anh 230 Tôn Đức Thắng, Phường Phú thuỷ, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anh 0938.169.133

Chi nhánh 5

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anh 380 Trần Hưng Đạo, Phường Lạc Đạo, TP Phan Thiết, Bình Thuận.

Dải ngân hà còn có tên gọi tiếng anh 0934.019.133

Youtube

Trung Tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Facebook

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Phan Thiết

Trung tâm Anh ngữ Paris – Chi nhánh Tây Ninh

Hotline

0939.72.77.99

Từ khóa » Dải Ngân Hà Bằng Tiếng Anh