ĐẠI THIÊN THẦN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

ĐẠI THIÊN THẦN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đại thiêndai thienthầngodspiritdivinementalmagic

Ví dụ về việc sử dụng Đại thiên thần trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Pakistan đại thiên thần.Pakistani university angel.Đại Thiên thần, muốn tôi thẩm vấn ông khi Chúa bỏ đi.The Archangels-- wanted me to debrief you after God left.Được ban phước bởi' Sức mạnh của Chúa' và gắn với Đại Thiên thần Gabriel.Blessed with the nature of"God's Power" and aligns with the Archangel Gabriel.Đại thiên thần Jibril lại bảo: Ngươi nói sự thật.The angel Jibrīl responded:“You have spoken the truth.Trước khi có ánh sáng,trước khi có Chúa và những đại thiên thần, chẳng có gì cả.Before there was light, before there was God and the archangels, there wasn't nothing.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từtâm thần phân liệt tinh thần chiến đấu tinh thần hợp tác đau thần kinh mất tinh thầntinh thần sáng tạo tinh thần đoàn kết thiên thần nói tác dụng an thầntinh thần đổi mới HơnSử dụng với danh từtinh thầnthần kinh tâm thầnthiên thầnhệ thần kinh nữ thầndây thần kinh thần học thần thoại vị thầnHơnPhải, tên đại thiên thần quá ngầu nên bị chính Chúa đá vào lồng ấy.Yes, an archangel so badass that he was personally dumped into the cage by God himself.Từ này đã được áp dụng cho các đại thiên thần hay những Đấng phú linh cho bảy cảnh giới.The word has been applied to those great angels or entities who ensoul the seven planes.Đại thiên thần quyết định, nếu họ không có cha Thì họ sẽ thống trị thế giới.The Archangels decided if they couldn't have dad, they would take over the Universe themselves.Và nhờ vào lòng tốt của Đại thiên thần Michael- sama, ta đã được trao cho cơ hội làm ông…!And thanks to the kindness of the Seraph Michael-sama, I was given the opportunity to become a grandfather……!Đó là đại Thiên thần Jibril, y đến để dạy các ngươi tôn giáo của các ngươi.”.The Prophet(sallallahu'alayhi wa sallam) said“this was Jibril who has come to teach you your religion”.Chúng không được giao phó cho con người, mà cho bảy đại Thiên thần hay Tinh quân, các Ngài là sự sống phú linh cho một cảnh giới;They are committed not to human entities, but to the seven great Devas or Raja-Lords who are the ensouling lives of a plane;Từ thời cổ đại, thiên Thần đã có mặt ở hầu hết các tôn giáo và tín ngưỡng trong văn hóa phương Tây.From ancient times, angels have been present in most religions and beliefs in Western culture.Khi các thiên thần không còn tin vào con người vàmuốn xóa sổ nhân loại, Đại thiên thần Gabriel đã dẫn đầu một đội quân tấn công xuống mặt….When the angels no longer believe in our people andwant to wipe out the human race, the Great angel Gabriel is leading an army attack on earth.Cô ấy là quân Đầm của Gabriel- san, một trong Tứ đại thiên thần tối cao, sếp của Irina, và cũng biết về Xenovia qua lĩnh vực của mình nữa.She was the Queen of Gabriel-san who was one of the Four Great Seraphs, the boss of Irina, and also someone that knew Xenovia from her country.Các tác giả của phong trào New Age đã liênhệ chúng với nhà tiên tri Enoch, Đại thiên thần Metatron, 6 ngày Sáng tạo, biểu tượng tôn giáo Vesica Piscis và các vòng tròn Borromean.They are linked by NewAge authors with the Biblical prophet Enoch, the Archangel Metatron, the six days of Creation,the Vesica Piscis religious symbol, and Borromean rings.Các tác giả của phong trào New Age đã liênhệ chúng với nhà tiên tri Enoch, Đại thiên thần Metatron, 6 ngày Sáng tạo, biểu tượng tôn giáo Vesica Piscis và các vòng tròn Borromean.The Flower of Life and the Seed of Life are linked by NewAge authors with the Biblical prophet Enoch, the Archangel Metatron, the six days of Creation,the Vesica Piscis religious symbol, and Borromean rings.Thiên thần đại dương- Gymnosomata hay đơn giản là cá bướm biển là loài động vật thân mềm sống ở Bắc Băng Dương.Sea Angels, Gymnosomata, or simply sea butterflyfish are mollusks that live in the Arctic Ocean.Đó gọi là thiên thần bốn đại..Call him the fourth angel.The High Priestess được đại diện bởi Thiên Thần Haniel.The High Priestess is represented by Archangel Haniel.Nhưng tiếng khóc là thiên thần vĩ đại..The weeping is an immense angel.Ngoài ra còn có một cuộc họp giữa các đại diện của Thiên thần, Ác quỷ và Azazel.There would also be a meeting between the representatives of the angels, devils and Azazel.Còn nhớ trong phần đầu của câu chuyện,Satan xuất hiện cùng một nhóm thiên thần vĩ đại..Remember in the beginning of the story,Satan appeared with a great group of angels.Thiên thần Michael là người vĩ đại nhất trong số tất cả các thiên thần trong các tác phẩm Do thái, Cơ đốc giáo hay Hồi giáo.The Archangel Michael ranks as the greatest of all angels whether in Jewish, Christian or Islamic writings.Một ngôi sao hoặc một thiên thần sẽ đượcđặt trên đỉnh của cây thông Noel để đại diện cho Ngôi sao của Bethlehem hoặc Thiên thần Gabriel.A star or an angel will be puton the top of the Christmas tree to represent the Star of Bethlehem or the Angel Gabriel.Chính thức công bố vòng gọi vốn chương trình Angels City-chương trình đầu tư thiên thần đại chúng đầu tiên tại Việt Nam April 16, 2019.ICM and SWISS EP officially disclose the capital call round for Angels City- the first public angel investment program in Vietnam April 16, 2019.Họ thỏa hiệp cùng quỷ- những kẻ thù ngàn đời của Thợ Săn Bóng Tối- để có được những món vũ khícó thể an toàn mang vào Đại Sảnh Thiên Thần, nơi Hiệp Định được ký kết.They allied themselves with demons- the greatest enemies of Shadowhunters- in order to procure weapons that couldbe smuggled undetected into the Great Hall of the Angel, where the Accords would be signed.Sự bình tĩnh vàthanh thản có thể được đại diện bởi thiên thần trên phụ nữ trong khi những người đàn ông có thể tùy chỉnh một thiên thần theo cách mà họ mong muốn.Calmness and serenity can be represented by angel on women while the men can customize an angel in the way that they desire.Là một trong các Thiên thần quan trọng nhất theo truyền thống Tây phương,ngài đại diện cho Thiên thần của Tử thần, hằng ngày Thiên Chúa truyền lệnh cho ngài“ bắt” những linh hồn nào từ giã thế gian.One of the most important Angels in the Western tradition, he represents the supreme Angel of death, to whom God daily gives orders as to which souls will be taken that day.Một thiên thần haysao có thể được đặt ở trên cùng của cây để đại diện cho Tổng lãnh thiên thần Gabriel hoặc Ngôi sao Bethlehem, ngôi sao báo hiệu Giêsu giáng sinh theo Phúc Âm Mátthêu.An angel orstar might be placed at the top of the tree to represent the angel Gabriel or the Star of Bethlehem from the Nativity.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 590, Thời gian: 0.0262

Từng chữ dịch

đạitính từđạigreatgrandđạidanh từuniversitycollegethiêndanh từthiênthienthiêntính từnaturalcelestialheavenlythầndanh từgodspiritdivinethầntính từmentalmagic đại tuđại từ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đại thiên thần English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Vòng Tròn Thiên Thần Tiếng Anh Là Gì