Đại Từ điển Hán Việt - Rộng Mở Tâm Hồn
Có thể bạn quan tâm
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. (Be the silent watcher of your thoughts and behavior. You are beneath the thinkers. You are the stillness beneath the mental noise. You are the love and joy beneath the pain.)Eckhart Tolle
Điều người khác nghĩ về bạn là bất ổn của họ, đừng nhận lấy về mình. (The opinion which other people have of you is their problem, not yours. )Elisabeth Kubler-Ross
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Kẻ ngu dầu trọn đời được thân cận bậc hiền trí cũng không hiểu lý pháp, như muỗng với vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 64
Hạnh phúc và sự thỏa mãn của con người cần phải phát xuất từ chính mình. Sẽ là một sai lầm nếu ta mong mỏi sự thỏa mãn cuối cùng đến từ tiền bạc hoặc máy điện toán.Đức Đạt-lai Lạt-ma XIV
Điều quan trọng không phải vị trí ta đang đứng mà là ở hướng ta đang đi.Sưu tầm
Chúng ta không có quyền tận hưởng hạnh phúc mà không tạo ra nó, cũng giống như không thể tiêu pha mà không làm ra tiền bạc. (We have no more right to consume happiness without producing it than to consume wealth without producing it. )George Bernard Shaw
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nếu muốn đi nhanh, hãy đi một mình. Nếu muốn đi xa, hãy đi cùng người khác. (If you want to go fast, go alone. If you want to go far, go together.)Ngạn ngữ Châu Phi
Chớ khinh thường việc ác nhỏ mà làm; đốm lửa nhỏ có thể thiêu cháy cả núi rừng làng mạc. Chớ chê bỏ việc thiện nhỏ mà không làm, như giọt nước nhỏ lâu ngày cũng làm đầy chum vại lớn.Lời Phật dạy
Thành công không phải là chìa khóa của hạnh phúc. Hạnh phúc là chìa khóa của thành công. Nếu bạn yêu thích công việc đang làm, bạn sẽ thành công. (Success is not the key to happiness. Happiness is the key to success. If you love what you are doing, you will be successful.)Albert Schweitzer
Trang chủ- Danh mục
- Đại từ điển Hán Việt
- Đang xem mục từ: đả - 打
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang xem mục từ: đả - 打 »»
Đại từ điển Hán Việt »» Đang xem mục từ: đả - 打 Nhập từ cần tra hoặc copy chữ Hán dán vào đây (Hiện có 55.620 mục từ):Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều. Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
Để duyệt qua các vần trong từ điển, nhập vần cần tra vào ô dưới đây. Ví dụ: A, B, C, CH...KẾT QUẢ TRA TỪ
- đả - 打[dă]:
① Đánh, đập, gõ: 打鼓 Đánh trống; 打稻子 Đập lúa; 打拍子 Gõ nhịp, đánh nhịp; 打門 Gõ cửa; ② Vỡ, bị vỡ, đánh vỡ, đập vỡ: 碗打了 Đánh vỡ cái chén; 窗玻璃打了 Kính cửa sổ vỡ rồi; ③ Đánh đập, đả, tát, khảo: 毒打一頓 Đánh đập cho một trận; 不打自招 Không (ai) khảo mà xưng; 打殲滅戰 Đánh tiêu diệt; ④ Xây, đắp, be: 打墻 Xây tường; 打壩 Đắp đập; 打 堤 Be bờ; ⑤ Đào, đục: 打井 Đào giếng; 打炮眼 Đục lỗ mìn; ⑥ Rèn, làm: 打一把刀 Rèn một con dao; 打金首飾 Làm đồ nữ trang bằng vàng; 打燒餅 Làm bánh nướng; ⑦ Cuốn, cuộn, gói, bó, buộc, quấn, thắt: 打鋪蓋 Cuốn gói, cuốn ba lô; 打綑兒 Bó lại; 打行李 Buộc (cuộn) hành lí; 打裹腿 Quấn xà cạp; 打領帶 Thắt ca vát; ⑧ Đan, tết, đánh: 打毛衣 Đan áo len; 打辮子 Tết tóc; 打草繩 Đánh thừng, đánh chạc (rơm); ⑨ Đánh (dấu), gạch, vạch, vẽ, lăn, mang theo: 打上記號 Đánh dấu; 打個問號 Đánh dấu hỏi; 打方格兒 Vạch ô vuông; 打圖樣 Vẽ sơ đồ, vẽ bản phác; 打手印 Lăn tay, điểm chỉ; 打上烙印 Mang theo dấu vết; ⑩ Đánh, khuấy, gột: 打雞蛋 Đánh trứng; 打糨子 Khuấy hồ, gột hồ; ⑪ Bôi, phun, đánh: 打桐油 Bôi dầu trẩu; 打農葯 Phun thuốc trừ sâu; 打蠟 Đánh xi (sáp); ⑫ Giương, xách, cầm, mang, vác: 打傘 Giương ô, che dù; 打燈籠 Xách (cầm) đèn lồng; 打著旗子 Vác lá cờ; 打著“緩和”的幌子 Dưới chiêu bài "hoà hoãn". (Ngr) Khơi lên: 打起精神 Hăng hái lên; ⑬ Bắn, nã: 打槍 Bắn súng; 打炮 Nã pháo, bắn súng lớn; ⑭ Đánh, gọi, ra, báo, chiếu, rọi, gởi, viết: 打電報 Đánh điện (tín), gởi điện; 打電話 Gọi điện thoại; 打信號 Ra hiệu, báo hiệu, phát tín hiệu; 打手電 Chiếu (rọi) đèn pin; 給他打了一封信去 Đã gởi cho anh ấy một bức thư; 打報告 Viết báo cáo; ⑮ Tẩy, cắt (xén), tỉa, ngắt, hớt, bóc, gọt: 打蛔蟲 Tẩy giun; 打旁杈 Cắt cành, tỉa nhánh (cây); 打尖兒 Ngắt ngọn; 打沫兒 Hớt bọt; 打皮兒 Bóc vỏ, gọt vỏ; ⑯ Múc, lấy: 打粥 Múc cháo; 打一壼開水 Lấy một phích nước sôi; ⑰ Thu hoạch, gặt, cắt, đốn, chém: 打了一千斤稻穀 Thu hoạch (gặt) được một ngàn cân thóc; 上山打柴 Lên rừng đốn (lấy) củi; 打草喂牛 Cắt cỏ cho bò ăn; ⑱ Mua, lấy, đong: 打油 Mua dầu ăn; 打車票 Lấy (mua) vé xe; 打酒 Đi đong (mua) rượu; ⑲ Bắt, đánh, săn, săn bắt: 打魚 Bắt cá, đánh cá; 打野獸 Săn thú rừng; ⑳ Tính, tính toán: 精打細算 Tính toán kĩ càng; 這筆賬也要打在成本裡頭 Món tiền này cũng phải tính cả vào giá thành; ㉑ Định, gây, đặt, viết: 他 在打什麼主意 Nó có ý định gì?; 打基礎 Đặt cơ sở; 打草稿 Viết nháp; ㉒ Làm, ở: 打工 Ở thuê, làm công, làm thuê, làm mướn; 打夜班 Làm ca đêm; ㉓ Đánh, đi: 打賭 Đánh cá, đánh cuộc; 打交道 Đi lại, giao thiệp, đặt quan hệ; ㉔ Chơi, đánh: 打籃球 Chơi bóng rổ, đánh bóng rổ; 打撲克 Chơi tulơkhơ, chơi bài, đánh bài; 打秋千 Đánh đu; ㉕ (Những động tác của thân thể) run, ngáp, lăn lộn...: 打哆嗦 Run cầm cập; 打哈欠 Ngáp, ngáp ngủ; 打噴嚏 Hắt hơi; 打滾 Lăn lộn, lăn ra; 打一個跟鬥 Nhào lộn một cái; 打手勢 Hoa tay ra hiệu; ㉖ Nêu, đưa ra: 打個比方 Nêu một thí dụ; ㉗ Từ, tự, ở, qua: 打去年起 Tính từ năm ngoái, kể từ năm ngoái; 打那以後 Từ đó về sau; 打明天起我決心戒煙 Từ mai trở đi tôi quyết tâm bỏ hút thuốc; 你打哪兒來? Anh từ đâu đến?; 打公路走一小時就可以到家 Đi qua đường cái một giờ đồng hồ thì có thể đến nhà.【打從】đả tòng [dă cóng] Từ khi, kể từ khi: 打從調到這兒開始,我就擔任會計工作 Từ khi thuyên chuyển đến đây, tôi đảm nhiệm công việc kế toán. Xem 打 [dá]. (Từ điển Trần Văn Chánh)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH




Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
XEM TRANG GIỚI THIỆU.
×Đăng xuất khỏi Rộng Mở Tâm Hồn
Chú ý: Việc đăng nhập thường chỉ thực hiện một lần... Close
Quý vị đang truy cập từ IP 103.110.85.167 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn. Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này. Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập
Thành viên đang online:Từ khóa » đánh đập Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: 打 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: đập - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 捶 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 槌 - Từ điển Hán Nôm
-
đánh đập Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
拍 Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Dập - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ đập Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
đá - Vietnamese Nôm Preservation Foundation
-
Việt Tân - HỒ CHÍ MINH ĐÃ LÀM NGHÈO TIẾNG VIỆT (Huỳnh Ngọc ...
-
Vợ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Công An đánh đập 2 Phóng Viên đài Tiếng Nói Việt Nam Tại Văn Giang
Hãy lặng lẽ quan sát những tư tưởng và hành xử của bạn. Bạn sâu lắng hơn cái tâm thức đang suy nghĩ, bạn là sự tĩnh lặng sâu lắng hơn những ồn náo của tâm thức ấy. Bạn là tình thương và niềm vui còn chìm khuất dưới những nỗi đau. 
