Đại Từ điển Hán Việt - Rộng Mở Tâm Hồn
Có thể bạn quan tâm
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
Một số người mang lại niềm vui cho bất cứ nơi nào họ đến, một số người khác tạo ra niềm vui khi họ rời đi. (Some cause happiness wherever they go; others whenever they go.)Oscar Wilde
Mất lòng trước, được lòng sau. (Better the first quarrel than the last.)Tục ngữ
Ngay cả khi ta không tin có thế giới nào khác, không có sự tưởng thưởng hay trừng phạt trong tương lai đối với những hành động tốt hoặc xấu, ta vẫn có thể sống hạnh phúc bằng cách không để mình rơi vào sự thù hận, ác ý và lo lắng. (Even if (one believes) there is no other world, no future reward for good actions or punishment for evil ones, still in this very life one can live happily, by keeping oneself free from hatred, ill will, and anxiety.)Lời Phật dạy (Kinh Kesamutti)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Có hai cách để lan truyền ánh sáng. Bạn có thể tự mình là ngọn nến tỏa sáng, hoặc là tấm gương phản chiếu ánh sáng đó. (There are two ways of spreading light: to be the candle or the mirror that reflects it.)Edith Wharton
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Một người chưa từng mắc lỗi là chưa từng thử qua bất cứ điều gì mới mẻ. (A person who never made a mistake never tried anything new.)Albert Einstein
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Kinh nghiệm quá khứ và hy vọng tương lai là những phương tiện giúp ta sống tốt hơn, nhưng bản thân cuộc sống lại chính là hiện tại.Tủ sách Rộng Mở Tâm Hồn
Trang chủ- Danh mục
- Đại từ điển Hán Việt
- Đang xem mục từ: đả - 打
Trang chủ »» Danh mục »» Đại từ điển Hán Việt »» Đang xem mục từ: đả - 打 »»
Đại từ điển Hán Việt »» Đang xem mục từ: đả - 打 Nhập từ cần tra hoặc copy chữ Hán dán vào đây (Hiện có 55.620 mục từ):Chú ý: Nếu quý vị copy chữ Hán dán (paste) vào đây để tra thì kết quả sẽ chính xác hơn rất nhiều. Quý vị cũng có thể bôi đen (select) những chữ Hán đã hiển thị trên màn hình rồi dùng chuột kéo thả vào khung để tra.
Để duyệt qua các vần trong từ điển, nhập vần cần tra vào ô dưới đây. Ví dụ: A, B, C, CH...KẾT QUẢ TRA TỪ
- đả - 打[dă]:
① Đánh, đập, gõ: 打鼓 Đánh trống; 打稻子 Đập lúa; 打拍子 Gõ nhịp, đánh nhịp; 打門 Gõ cửa; ② Vỡ, bị vỡ, đánh vỡ, đập vỡ: 碗打了 Đánh vỡ cái chén; 窗玻璃打了 Kính cửa sổ vỡ rồi; ③ Đánh đập, đả, tát, khảo: 毒打一頓 Đánh đập cho một trận; 不打自招 Không (ai) khảo mà xưng; 打殲滅戰 Đánh tiêu diệt; ④ Xây, đắp, be: 打墻 Xây tường; 打壩 Đắp đập; 打 堤 Be bờ; ⑤ Đào, đục: 打井 Đào giếng; 打炮眼 Đục lỗ mìn; ⑥ Rèn, làm: 打一把刀 Rèn một con dao; 打金首飾 Làm đồ nữ trang bằng vàng; 打燒餅 Làm bánh nướng; ⑦ Cuốn, cuộn, gói, bó, buộc, quấn, thắt: 打鋪蓋 Cuốn gói, cuốn ba lô; 打綑兒 Bó lại; 打行李 Buộc (cuộn) hành lí; 打裹腿 Quấn xà cạp; 打領帶 Thắt ca vát; ⑧ Đan, tết, đánh: 打毛衣 Đan áo len; 打辮子 Tết tóc; 打草繩 Đánh thừng, đánh chạc (rơm); ⑨ Đánh (dấu), gạch, vạch, vẽ, lăn, mang theo: 打上記號 Đánh dấu; 打個問號 Đánh dấu hỏi; 打方格兒 Vạch ô vuông; 打圖樣 Vẽ sơ đồ, vẽ bản phác; 打手印 Lăn tay, điểm chỉ; 打上烙印 Mang theo dấu vết; ⑩ Đánh, khuấy, gột: 打雞蛋 Đánh trứng; 打糨子 Khuấy hồ, gột hồ; ⑪ Bôi, phun, đánh: 打桐油 Bôi dầu trẩu; 打農葯 Phun thuốc trừ sâu; 打蠟 Đánh xi (sáp); ⑫ Giương, xách, cầm, mang, vác: 打傘 Giương ô, che dù; 打燈籠 Xách (cầm) đèn lồng; 打著旗子 Vác lá cờ; 打著“緩和”的幌子 Dưới chiêu bài "hoà hoãn". (Ngr) Khơi lên: 打起精神 Hăng hái lên; ⑬ Bắn, nã: 打槍 Bắn súng; 打炮 Nã pháo, bắn súng lớn; ⑭ Đánh, gọi, ra, báo, chiếu, rọi, gởi, viết: 打電報 Đánh điện (tín), gởi điện; 打電話 Gọi điện thoại; 打信號 Ra hiệu, báo hiệu, phát tín hiệu; 打手電 Chiếu (rọi) đèn pin; 給他打了一封信去 Đã gởi cho anh ấy một bức thư; 打報告 Viết báo cáo; ⑮ Tẩy, cắt (xén), tỉa, ngắt, hớt, bóc, gọt: 打蛔蟲 Tẩy giun; 打旁杈 Cắt cành, tỉa nhánh (cây); 打尖兒 Ngắt ngọn; 打沫兒 Hớt bọt; 打皮兒 Bóc vỏ, gọt vỏ; ⑯ Múc, lấy: 打粥 Múc cháo; 打一壼開水 Lấy một phích nước sôi; ⑰ Thu hoạch, gặt, cắt, đốn, chém: 打了一千斤稻穀 Thu hoạch (gặt) được một ngàn cân thóc; 上山打柴 Lên rừng đốn (lấy) củi; 打草喂牛 Cắt cỏ cho bò ăn; ⑱ Mua, lấy, đong: 打油 Mua dầu ăn; 打車票 Lấy (mua) vé xe; 打酒 Đi đong (mua) rượu; ⑲ Bắt, đánh, săn, săn bắt: 打魚 Bắt cá, đánh cá; 打野獸 Săn thú rừng; ⑳ Tính, tính toán: 精打細算 Tính toán kĩ càng; 這筆賬也要打在成本裡頭 Món tiền này cũng phải tính cả vào giá thành; ㉑ Định, gây, đặt, viết: 他 在打什麼主意 Nó có ý định gì?; 打基礎 Đặt cơ sở; 打草稿 Viết nháp; ㉒ Làm, ở: 打工 Ở thuê, làm công, làm thuê, làm mướn; 打夜班 Làm ca đêm; ㉓ Đánh, đi: 打賭 Đánh cá, đánh cuộc; 打交道 Đi lại, giao thiệp, đặt quan hệ; ㉔ Chơi, đánh: 打籃球 Chơi bóng rổ, đánh bóng rổ; 打撲克 Chơi tulơkhơ, chơi bài, đánh bài; 打秋千 Đánh đu; ㉕ (Những động tác của thân thể) run, ngáp, lăn lộn...: 打哆嗦 Run cầm cập; 打哈欠 Ngáp, ngáp ngủ; 打噴嚏 Hắt hơi; 打滾 Lăn lộn, lăn ra; 打一個跟鬥 Nhào lộn một cái; 打手勢 Hoa tay ra hiệu; ㉖ Nêu, đưa ra: 打個比方 Nêu một thí dụ; ㉗ Từ, tự, ở, qua: 打去年起 Tính từ năm ngoái, kể từ năm ngoái; 打那以後 Từ đó về sau; 打明天起我決心戒煙 Từ mai trở đi tôi quyết tâm bỏ hút thuốc; 你打哪兒來? Anh từ đâu đến?; 打公路走一小時就可以到家 Đi qua đường cái một giờ đồng hồ thì có thể đến nhà.【打從】đả tòng [dă cóng] Từ khi, kể từ khi: 打從調到這兒開始,我就擔任會計工作 Từ khi thuyên chuyển đến đây, tôi đảm nhiệm công việc kế toán. Xem 打 [dá]. (Từ điển Trần Văn Chánh)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH




Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
XEM TRANG GIỚI THIỆU.
×Đăng xuất khỏi Rộng Mở Tâm Hồn
Chú ý: Việc đăng nhập thường chỉ thực hiện một lần... Close
Quý vị đang truy cập từ IP 103.110.85.167 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn. Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này. Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập
Thành viên đang online:Từ khóa » đánh đập Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: 打 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: đập - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 捶 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 槌 - Từ điển Hán Nôm
-
đánh đập Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
拍 Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Dập - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ đập Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
đá - Vietnamese Nôm Preservation Foundation
-
Việt Tân - HỒ CHÍ MINH ĐÃ LÀM NGHÈO TIẾNG VIỆT (Huỳnh Ngọc ...
-
Vợ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Công An đánh đập 2 Phóng Viên đài Tiếng Nói Việt Nam Tại Văn Giang
Tinh cần giữa phóng dật, tỉnh thức giữa quần mê.Người trí như ngựa phi, bỏ sau con ngựa hèn.Kính Pháp Cú (Kệ số 29)
