Đại Từ Nhân Xưng Trong Tiếng Anh : Phân Loại Và Cách Dùng
Có thể bạn quan tâm
- Hotline: 0377.867.319
- [email protected]
- Học Tiếng Anh Qua Phim
- Privacy Policy
- Liên hệ
- DANH MỤC
-
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH
- Từ vựng tiếng anh thông dụng5000 Từ
- Từ vựng tiếng anh theo chủ đề2500 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEIC600 Từ
- Từ vựng luyện thi SAT800 Từ
-
- Từ vựng luyện thi IELTS800 Từ
- Từ vựng luyện thi TOEFL800 Từ
- Từ vựng luyện thi Đại Học - Cao ĐẳngUpdating
- ĐỀ THI TIẾNG ANH
- Đề thi thpt quốc gia48 đề
- Đề thi TOEIC20 đề
- Đề thi Violympic
- Đề thi IOE
- LUYỆN NÓI TIẾNG ANH
- Luyện nói tiếng anh theo cấu trúc880 câu
- NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
- Ngữ pháp tiếng anh cơ bản50 chủ điểm
- LUYỆN NGHE TIẾNG ANH
- Luyện nghe hội thoại tiếng anh101 bài
- Luyện nghe tiếng anh theo chủ đề438 bài
- Luyện nghe đoạn văn tiếng anh569 bài
- TIẾNG ANH THEO LỚP
- Tiếng anh lớp 1
- Tiếng anh lớp 2
- Tiếng anh lớp 3
- Tiếng anh lớp 4
- Tiếng anh lớp 5
- Đăng ký
- Đăng nhập
Đại từ nhân xưng trong tiếng anh hay còn gọi là đại từ xưng hô, đại từ chỉ ngôi là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi ta không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại không cần thiết các danh từ ấy. Tất cả các ngôn ngữ trên thế giới đều chứa đựng đại từ nhân xưng trong đó. Bài học tiếng anh ngày hôm nay sẽ chia sẽ đầy đủ kiến thức cho bạn về đại từ nhân xưng trong tiếng anh được chia theo ngôi và theo số ít hay số nhiều.
1. Phân loại đại từ nhân xưng trong tiếng anh
Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh thường đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu hoặc đứng sau động từ be, đằng sau các phó từ so sánh như that, than, as, ... Đại từ nhân này được chia thành ba ngôi, chia theo số ít, số nhiều như bảng biểu dưới đây :
| Đại từ | Ngôi/số/giống | Tạm dịch |
| I | Ngôi thứ nhất số ít | Tôi, tao, ta, tớ, mình |
| We | Ngôi thứ nhất số nhiều | Chúng tôi, chúng ta, chúng tớ, chúng tao, chúng mình |
| You | Ngôi thứ hai số ít và số nhiều | Bạn, các bạn, đằng ấy, mày, bọn mày, tên kia, lũ, đám |
| He | Ngôi thứ ba số ít, chỉ giống đực | Anh ấy, cậu ấy, ông ấy, gã ấy, y, hắn, thằng |
| She | Ngôi thứ ba số ít, chỉ giống cái | Cô ấy, chị ấy, bà ấy, ả, thị, Cổ |
| It | Ngôi thứ ba số ít, không phân giống | Nó |
| They | Ngôi thứ ba số nhiều, không phân giống | Chúng nó, Họ |

(Các đại từ nhân xưng trong tiếng anh)
Đại từ nhân xưng trong tiếng anh dạng mở rộng:
| Đại từ chủ ngữ | Đại từ tân ngữ | Đại từ phản thân | Tính từ sở hữu | Đại từ sở hữu |
| I (tôi) | me (là tôi) | myself (chính tôi) | my (của tôi) | mine (là của tôi/thuộc về tôi) |
| you (bạn) | you (là bạn) | yourself, yourselves (chính bạn/các bạn) | your (của bạn/các bạn) | yours (là của bạn/các bạn/thuộc về các bạn) |
| he, she, it (anh/cô ta, nó) | him, her, it (là anh/cô ấy, nó) | himself, herself, itself (chính anh/cô ấy, nó) | his, her, its (của anh/cô ấy, nó | his, hers (là của anh/cô ấy) |
| we (chúng tôi) | us (là chúng tôi) | ourselves (chính chúng tôi) | our (của chúng tôi/chúng ta) | ours (là của chúng tôi/thuộc về chúng tôi) |
| they (chúng nó) | them (là chúng nó) | themselves (chính chúng nó) | their (của chúng) | theirs (là của chúng nó/thuộc về chúng nó) |

(Phân loại đại từ nhân xưng)
Đại từ nhân xưng trong tiếng anh có thể được phân thành ba loại (theo các ngôi giao tiếp):
- • Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất (chỉ người đang nói: tôi, tao, tớ, mình, bọn mình, chúng ta...)
- • Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai (chỉ người đang giao tiếp cùng: bạn, cậu, mày, anh, chị....)
- • Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba (chỉ những người không tham gia giao tiếp nhưng được nhắc đến trong cuộc giao tiếp: nó, anh ta, hắn, y, bọn ấy...).
Trong ba loại Đại từ nhân xưng trong tiếng anh trên lại chia ra: số ít (tôi) - số nhiều (chúng tôi, bọn tôi).
- Đối với ngôi thứ nhất dạng số ít. Khi nói chuyện với mọi người, tùy trường hợp, tương quan tuổi tác, liên hệ bà con, mức độ thân sơ, mà tự xưng hô bằng những nhân xưng đại từ khác nhau :
- Xưng "Con", với ông bà, cha mẹ, những người bà con ngang vai với ông bà cha mẹ, với thầy cô giáo (ngày xưa); với những người già.
- Xưng "Cháu", em cháu với ông bà, chú bác cô dì, với những người ngang tuổi với ông bà cha mẹ.
- Xưng "Em", với anh chị; với những người hơn tuổi, hơn chức phận, với chồng (nếu người nói là nữ), hoặc với thầy cô giáo, với người đàn ông nào mà bạn muốn dùng tiếng xưng hô này để biểu lộ tình cảm.
- Xưng "Chị", với các em, với những người mà đương sự coi là đáng em của mình.
- Xưng "Cô", "dì", "thím", "bác"... với các cháu theo quan hệ họ hàng, với người nhỏ tuổi được đương sự coi như con cháu. "Mẹ", "má", "me"... với các con.
- Xưng "Tôi", với tất cả mọi người.
- Xưng "Tao", "ta", với một số người, khi đương sự không cần giữ lễ, hoặc muốn biểu lộ uy quyền, hoặc sự tức giận.
- Đại từ nhân xưng trong tiếng anh ngôi thứ hai số ít. Trong quan hệ cha-con, mẹ-con, khi đối thoại, cha mẹ gọi con bằng "con" hoặc "mày". Đối lại, con gọi cha mẹ bằng rất nhiều thứ tiếng như: Cha, bố, ba, thầy, cậu, tía; mẹ, má, mợ, me, măng, bu, bầm, u... Nói chuyện với một người trong họ hàng, người ta sẽ gọi theo vai vế: Bác, chú, cậu, dượng, cô, dì, thím, bác gái; anh, chị, dượng nó, chú nó... Nói chuyện với người ngoài, người ta xưng theo tuổi như: Cụ, ông, bà, anh, chị, chú, mày...
Ngoài ra có các đại từ nhân xưng trong tiếng anh tôn trọng danh xưng như đức, quý, ngài, đấng, bậc hay nhục mạ, hạ thấp bằng thằng, đồ, con, hắn…
(Cách dùng đại từ nhân xưng trong tiếng anh)
2. Cách dùng đại từ nhân xưng trong tiếng anh
Đại từ nhân xưng được dùng để thay thế cho danh từ khi không cần thiết sử dụng hoặc bị lặp lại chính xác danh từ hoặc cụm danh từ đó.
- Ví dụ:
- John’s broken his leg. He’ll be in hospital for a few days
- (John bị gãy chân. Anh ấy sẽ phải nằm viện vài ngày)
“I, he, she, we, they” có thể là chủ ngữ của động từ:
- Ví dụ: He has lived here for 3 years
“Me, him, her, us, them” có thể là tân ngữ trực tiếp của động từ
- Ví dụ: I saw her at the party last night.
– Có thể là tân ngữ gián tiếp của động từ
- Ví dụ: : Ann gave him a book.
– Hoặc tân ngữ của giới từ
- Ví dụ: : We couldn’t do it without them
Tuyền Trần
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Phản Biện trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "OCCUR": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh
- “Trạng nguyên” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
- "Sinh Đôi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Vượt qua rào cản tâm lý học tiếng anh cho người đi làm
- Trong Khi Đó trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Breakthrough nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Cách vẽ ô tô mơ ước: Siêu xe Lamborghini đơn giản và đẹp
- Tất cả
- Blog
- Tin Tức
- Bài Giảng
- Giới thiệu
- Điều khoản
- FAQs
- Liên hệ
- Đăng nhập
Click để đăng nhập thông qua tài khoản gmail của bạn
Đăng ký Họ và tên *: Email *: Mật khẩu *: Xác nhận *: Số ĐT: Đã đọc và chấp nhận các điều khoản Đăng nhập qua Google+ Trả lời Nội dung:Từ khóa » Từ Cô Trong Tiếng Anh
-
Cô Dì – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cô/dì/thím/mợ Chú/bác/cậu/dượng Trong Tiếng Anh Gọi Là Gì? Cách Viết,
-
CÔ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Sự Khác Nhau Giữa Danh Xưng Tiếng Anh Miss, Mrs. Và Ms.
-
Mrs Là Gì? Phân Biệt Giữa Miss, Mrs., Và Ms
-
Từ Vựng Tiếng Anh: Dòng Họ, Gia đình
-
Cô/dì/thím/mợ Chú/bác/cậu/dượng Trong Tiếng Anh Gọi Là Gì?
-
Cách Sử Dụng Các Từ Xưng Hô Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Bí Quyết Phân Biệt Miss, Ms. Và Mrs. Trong Tiếng Anh | ELSA Speak
-
Miss - Sir - Madam ! [Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản - Các Loại Từ #19]
-
Cô Dì Chú Bác Trong Tiếng Anh Gọi Là Gì? - Muarehon
-
Mrs Là Gì? Cách Phân Biệt Mrs, Miss Và Ms
-
Family » Từ Vựng Tiếng Anh Bằng Hình ảnh »
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về GIA ĐÌNH Theo CHỦ ĐỀ Mới Nhất 2022
