Đại Từ Quan Hệ Tiếng Anh | Chức Năng, Cấu Trúc, Cách Dùng
Có thể bạn quan tâm
Ta rất dễ dàng bắt gặp các đại từ quan hệ tiếng Anh trong những bài thi hay trong những cuộc giao tiếp hằng ngày. Mặc dù vậy nhưng chưa phải ai cũng đã hiểu tường tận từ chức năng, cấu trúc hay cách dùng của nó. Vậy nếu bạn là bạn trong số đó thì hãy cùng 4Life English Center (e4Life.vn) học ngay ở bài viết dưới đây nhé!
1. Chức năng của đại từ quan hệ tiếng Anh
Đại từ quan hệ có 3 chức năng chính trong câu:
- Thay thế cho danh từ đứng trước nó
- Làm nhiệm vụ của một mệnh đề theo sau
- Liên kết các mệnh đề với nhau
Trong tiếng Anh, mệnh đề quan hệ xác định (defining clause) và mệnh đề quan hệ không xác định (non-defining clause) là hai mệnh đề dùng sau đại từ quan từ quan hệ. Mỗi mệnh đề có ý nghĩa và cách dùng khác nhau, cụ thể:
Để làm rõ nghĩa của mệnh đề phía trước ta dùng mệnh đề quan hệ xác định, ta không thể hiểu mệnh đề phía trước nếu không có mệnh đề quan hệ xác định này.
Ví dụ: The boy whom you met yesterday is my son: Cậu bé hôm qua bạn gặp là con trai tôi
Như vậy mệnh đề phía trước “the boy” không có ý nghĩa, nếu không có mệnh đề phía sau “whom you met yesterday”. Do đó không thể lược bỏ mệnh đề quan hệ xác định trong câu rút gọn.
Để làm rõ ý nghĩa của vế trước ta dùng mệnh đề quan hệ không xác định. Câu vẫn sẽ rất rõ nghĩa nếu lược bỏ mệnh đề quan hệ không xác định.
Ví dụ: My father, whom you met yesterday, is a doctor: Bố tôi, người bạn gặp hôm qua, là một bác sĩ)
Trong câu trên, nếu loại bỏ mệnh đề quan hệ không xác định “whom you met yesterday” (người bạn gặp hôm qua) thì câu vẫn rõ nghĩa “ My father is a doctor” (Bố tôi là bác sĩ)..
Hình thức của chúng sẽ không thay đổi cho dù đứng trước đại từ quan hệ là danh từ số nhiều hay số ít. Các mệnh đề chứa đại từ quan hệ được gọi là mệnh đề tính từ (adjective clause) hay mệnh đề quan hệ (relative clause).
Trong tiếng Anh có nhiều loại dại từ quan , trong có các đại từ phổ biến là who, whom, which, whose, that được dùng với ý nghĩa:
Đại từ quan hệ => Loại danh từ thay thế => Vai trò trong câu
- Who => Chỉ người => Chủ từ
- Whom => Chỉ người => Túc từ
- Which => Chỉ vật => Chủ từ hay túc từ
- That => Chỉ người hay chỉ vật => Chủ từ hay túc từ
- Whose => Chỉ người => Chỉ quyền sở hữu
2. Cấu trúc và cách dùng đại từ quan hệ thường gặp
2.1. Who
Để thay thế cho danh từ chỉ người hay làm chủ từ trong mệnh đề quan hệ ta sử dụng đại từ quan hệ Who
Cấu trúc: … N (chỉ người) + who + V + O
Ví dụ:
- My father, who is 50, is a doctor: Bố tôi, 50 tuổi, là một bác sĩ
- The man who is sitting by the fire is a policeman: Người đàn ông đứng cạnh đống lửa là cảnh sát
2.2. Whom
Whom cũng là đại từ quan hệ thay thế cho tân ngữ chỉ người nhưng nó làm túc từ cho động từ trong mệnh đề quan hệ.
Cấu trúc: … N (chỉ người) + who + V + O
Ví dụ:
- The man whom you see in the coffee shop is an engineer: Người đàn ông bạn nhìn thấy ở quán cà phê là một kỹ sư
- The woman whom you met yesterday is my aunt: Người phụ nữ bạn gặp hôm qua là cô của tôi
2.3. That
Đại từ quan hệ That có thể thay thế vị trí của các từ who, which, whom trong mệnh đề quan hệ xác định. That thường được đi sau các hình thức so sánh nhất, đi sau các từ only, first, last, … hoặc các đại từ bất định như anyone, something, …
Chú ý:
- That không đi sau giới từ
- Không thể xuất hiện trong mệnh đề quan hệ không xác định.
Ví dụ:
That is the car that belongs to Michael: Đây là chiếc xe ô tô của Michael
My father is the only man that I admire: Bố tôi là người đàn ông duy nhất tôi ngưỡng mộ
2.4. Whose
Whose được dùng chỉ sở hữu cho danh từ chỉ vật hoặc người, thường thay thế cho các tính từ sở hữu như her, his, their, our, my, its.
Cấu trúc: …N (chỉ người, vật) + Whose + N + V
Ví dụ:
- Mary found a dog whose leg was broken: Mary đã tìm thấy một con chó có chân bị thương
- The girl whose book you borrowed yesterday is Nga: Cô gái có cuốn sách mà bạn mượn hôm qua là Nga
2.5. Which
Which là đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật, có vai trò làm túc từ hoặc chủ từ trong mệnh đề quan hệ.
Cấu trúc:
- … N (chỉ vật) + which + S + O
- … N (chỉ vật) + which + V + O
Ví dụ:
- I was born in Hanoi which is the capital of Vietnam: Tôi sinh ra ở Hà Nội, thủ đô của Việt Nam
- This is the film which I like best: Đây là bộ phim tôi thích nhất
Chúng ta có thể lược bỏ đại từ quan hệ which trong trường hợp which đóng vai trò là tân ngữ phổ biến trong tiếng Anh. Lưu ý trong cách dùng mệnh đề quan hệ có giới từ, chúng ta không thể lược bỏ đại từ quan hệ mà phải giữ nguyên cả đại từ và giới từ
Ví dụ: This is the house in which my family live: Đây là ngôi nhà mà gia đình tôi sống ở đó
3. Một số lưu ý khi sử dụng đại từ quan hệ
3.1. Khi nào cần sử dụng dấu phẩy?
Trong mệnh đề quan hệ không xác định ta cần sử dụng dấu phẩy khi các danh từ đó là:
- Là vật duy nhất ai cũng biết: Sun, moon, ….
- Tên riêng: Hue, Mary…
- Có sở hữu đứng trước danh từ
- Có this, that, these, those đứng trước danh từ
3.2. Đặt dấu phẩy ở đâu cho đúng?
Dùng dấu phẩy đặt ở đầu và cuối mệnh đề trong trường hợp mệnh đề quan hệ ở giữa.
Ví dụ: My mother , who is a cook , cooks very well: Mẹ của tội, là một người làm bếp nấu ăn rất ngon
Dùng một dấu phẩy đặt ở đầu mệnh đề, cuối mệnh đề dùng dấu chấm trong trường hợp mệnh đề quan hệ ở cuối.
Ví dụ: This is my mother , who is a cook : Đó là mẹ của tôi, người mà làm cấp dưỡng
3.3. Khi nào có thể lược bỏ đại từ quan hệ?
Ta có thể lược bỏ đại từ quan hệ khi danh từ mà nó thay thế đóng vai trò là tân ngữ trong mệnh đề quan hệ không xác định và không có giới từ đi kèm.
Ví dụ:
My father is the person that I admire most.
=> My father is the person I admire most.
4. Bài tập vận dụng và đáp án
4.1. Bài tập 1
1. She gives her children everything ______ they want.
- that
- which
- who
- what
2. Nora is the only person _______ understands me.
- whom
- who
- whose
- that
3. The man ______ mobile was ringing did not know what to do.
- who
- whom
- which
- whose
4. A bus is a big car ______ carries lost of people.
- which
- whom
- that
- who
5. The phone _____ belongs to An is on the table.
- whose
- what
- which
- that
6. The family ______ car was stolen last week is the Smiths.
- who
- that
- whose
- what
7. Lam met a girl ______ I used to employ.
- who
- (x)
- that
- whom
8. The newspaper to ______ we subscribe is delivered regularly.
- whom
- that
- whose
- which
9. I live in a city _____ is in the north of Vietnam.
- what
- which
- where
- that
10. He arrived with a friend ______ waited outside in the car.
- that
- whom
- which
- who
4.2. Bài tập 2
- Do you know the girl ______ is standing outside the school?
- The man ______ lives next-door is Chinese.
- The dictionary ______ you gave her is very good.
- A burglar is someone ______ breaks into a house and steals things.
- The family ______ car was stolen last week is the Bills.
- A bus is a big car ______ carries lots of people.
- The man ______ mobile was ringing did not know what to do.
- Buses ______ go to the airport run every half hour.
4.3. Đáp án
Bài tập 1:
- A
- B
- D
- A
- D
- C
- C
- D
- D
- D
Bài tập 2:
- who
- who
- which
- that
- whose
- which
- whose
- that
Trên đây là những chia sẻ của 4Life English Center (e4Life.vn) về đại từ quan hệ tiếng Anh. Hy vọng những kiến thức trên đây sẽ giúp bạn đạt điểm cao hơn trong các kì thi cũng như tự tin hơn trong giao tiếp hằng ngày nhé!
Đánh giá bài viết[Total: 6 Average: 4.8]Từ khóa » Các Loại đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Anh
-
Mệnh đề Quan Hệ Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
Cách Dùng Các đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Anh Chính Xác Nhất
-
Đại Từ Quan Hệ & Mệnh đề Quan Hệ - Ngữ Pháp - TFlat
-
Đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Anh - Ms Hoa Giao Tiếp
-
Mệnh Đề Quan Hệ (Relative Clauses) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ TRONG TIẾNG ANH
-
Đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Anh: Cấu Trúc Và Cách Dùng | ELSA Speak
-
Tất Tần Tật Về Mệnh đề Quan Hệ Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Anh - Cấu Trúc, Cách Dùng Và Bài Tập
-
Đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Anh - IIE Việt Nam
-
Đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Anh - Daful Bright Teachers
-
Unit 11: Mệnh đề Quan Hệ (Relative Clauses) - Cách Dùng Và Bài Tập
-
Mệnh đề Quan Hệ (Relative Clause) | Công Thức Và Cách Dùng
-
Đại Từ Quan Hệ Who, Whom, Which, Whose, That Trong Tiếng Anh