Đại úy – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Hình ảnh cấp hiệu Đại úy một số quốc gia
  • 2 Danh xưng cấp bậc Đại úy ở một số quốc gia Hiện/ẩn mục Danh xưng cấp bậc Đại úy ở một số quốc gia
    • 2.1 Liên hiệp Anh
    • 2.2 Pháp
    • 2.3 Hoa Kỳ
  • 3 Xem thêm
  • 4 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đại úy là cấp bậc cao nhất của sĩ quan cấp úy. Quân hàm này đảm nhiệm các chức từ đại đội trưởng đến tiểu đoàn trưởng.

Trong Quân lực Việt Nam Cộng hoà và quân đội các nước khác (Ví dụ Quân đội Mỹ, Quân đội Hoàng gia Anh và quân đội Pháp), Đại úy ở trên cấp trung úy và dưới cấp thiếu tá. Trong Quân đội nhân dân Việt Nam, quân hàm này trên cấp Thượng úy và dưới cấp Thiếu tá. Theo phân bậc của NATO, quân hàm Đại úy của Việt Nam thường được xếp chung với cấp bậc Thượng úy vào OF-2 (cấp chỉ huy đại đội). Tuy nhiên, trong một số trường hợp, vẫn được xếp riêng vào OF-3 (cấp chỉ huy tiểu đoàn).

Hình ảnh cấp hiệu Đại úy một số quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Cấp hiệu Đại úy Lục quân Việt Nam Cấp hiệu Đại úy Lục quân Việt Nam
  • Cấp hiệu Hauptmann Lục quân Đức Cấp hiệu Hauptmann Lục quân Đức
  • Cấp hiệu Lochagos Lục quân Hy Lạp Cấp hiệu Lochagos Lục quân Hy Lạp
  • Cấp hiệu Kapitein Lục quân Hoàng gia Hà Lan Cấp hiệu Kapitein Lục quân Hoàng gia Hà Lan
  • Cấp hiệu Căpitan Quân đội Rumani Cấp hiệu Căpitan Quân đội Rumani
  • Cấp hiệu Капитан Lục quân Liên bang Nga Cấp hiệu Капитан Lục quân Liên bang Nga
  • Cấp hiệu Kapteeni Lực lượng Phòng vệ Phần Lan Cấp hiệu Kapteeni Lực lượng Phòng vệ Phần Lan
  • Cấp hiệu Kapten Không quân Thụy Điển Cấp hiệu Kapten Không quân Thụy Điển
  • Cấp hiệu Roi Ek (ร้อยเอก) Lục quân Hoàng gia Thái Lan Cấp hiệu Roi Ek (ร้อยเอก) Lục quân Hoàng gia Thái Lan
  • Cấp hiệu Captain Lục quân, Không quân và Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ Cấp hiệu Captain Lục quân, Không quân và Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ

Danh xưng cấp bậc Đại úy ở một số quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên hiệp Anh

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Captain trong Lục quân và Thủy quân lục chiến
  • Flight Lieutenant trong Không quân
  • Lieutenant trong Hải quân

Pháp

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Capitaine trong Lục quân và Không quân
  • Lieutenant de vaisseau trong Hải quân

Hoa Kỳ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Captain trong Lục quân, Thủy quân lục chiến và Không quân
  • Lieutenant trong Hải quân, Tuần duyên

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Quân hàm
  • Trung úy
  • Thượng úy
  • Thiếu tá

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề quân sự này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đại_úy&oldid=70372179” Thể loại:
  • Sơ khai quân sự
  • Quân hàm
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » đại úy Trong Tiếng Anh Là Gì