Đại - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tính từ
    • 1.7 Tiền tố
    • 1.8 Phó từ
      • 1.8.1 Dịch
    • 1.9 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ɗa̰ːj˨˨ɗaːj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaːj˨˨ɗa̰ːj˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “đại”
  • 袋: đại
  • 伐: đại, phạt
  • 儓: đại, đài
  • 帒: đại
  • 㒗: đại, đài
  • 甙: đại
  • 黱: đại
  • 大: thái, đại
  • 岱: đại
  • 玳: thương, đại
  • 曃: đại, đãi
  • 瑇: đại
  • 棣: lệ, đại, đệ, thế
  • 汏: thái, đại
  • 軑: đại, đệ
  • 毒: đại, độc, đốc
  • 忕: thái, đại, thệ
  • 黛: đại
  • 代: đại
  • 酨: tải, đại
  • 轪: đại, đệ
  • 埭: đại
  • 釱: đại, đệ
  • 蝳: đại
  • 苷: đại

Phồn thể

  • 代: đại
  • 大: thái, đại
  • 袋: đại
  • 埭: đại
  • 棣: lệ, đại, thế
  • 岱: đại
  • 玳: đại
  • 黛: đại

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 軑: đại, đệ
  • 蝳: đại, nọc
  • 代: đại, dậy, đời, rượi, đãi
  • 毒: đại, độc, nọc
  • 瑇: đại
  • 大: dãy, đại, dảy, đài, đợi
  • 𠰺: đại, dậy, đẫy, đậy, dạy, dái
  • 酨: đại, tải
  • 袋: đại, đẫy, đãy
  • 黱: đại
  • 埭: đại
  • 曃: đại, đãi
  • 汏: đại
  • 岱: đại, đai, đồi
  • 𡐡: đại
  • 儓: đại, đài
  • 帒: đảy, đại, đai, đẫy, đậy, đãy
  • 杕: đại, đệ
  • 釱: đại, đệ
  • 玳: đại, đồi
  • 黛: đại

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • dài
  • dải
  • dái
  • đai
  • đãi
  • dai
  • dãi
  • dại
  • đài
  • đái

Danh từ

đại

  1. Cây có nhựa mủ, lá dài, khi rụng để lại trên thân những vết sẹo lớn, hoa thơm, thường màu trắng, thường trồng làm cảnh ở đền chùa. Nhặt hoa đại rụng.
  2. Nguyên đại (nói tắt). Đại nguyên sinh. Đại thái cổ.

Tính từ

đại

  1. (Dùng phụ sau danh từ; kết hợp hạn chế) . Thuộc loại to, lớn hơn mức bình thường. Lá cờ đại. Nặng như cối đá đại.
  2. (Khẩu ngữ). Đến mức như không thể hơn được nữa; rất, cực. Hôm nay vui đại. Trời rét đại.

Tiền tố

  1. Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, có nghĩa "lớn, thuộc loại lớn, hoặc mức độ lớn hơn bình thường". Đại gia đình. Đại thắng. Đại thành công.

Phó từ

  1. (Khẩu ngữ). (Làm việc gì) ngay, không kể nên hay không nên, chỉ cốt cho qua việc, vì nghĩ không còn có cách nào khác. Nhảy đại. Cứ làm đại đi. Nhận đại cho xong việc.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đại”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đại&oldid=2272669” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tiền tố/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đại 9 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nghĩa Của Từ đẫy