đài – Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤ːj˨˩ | ɗaːj˧˧ | ɗaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “đài”- 㸀: đài
- 骀: thai, đài, đãi
- 箈: đài
- 儓: đại, đài
- 㒗: đại, đài
- 䔛: đài, đề, khuynh
- 枱: cử, di, đài
- 抬: sĩ, si, đài
- 檯: di, thai, đài
- 颱: di, thai, đài
- 炱: đài
- 䔶: đài, đề
- 薹: đài
- 椼: đài
- 𦤼: đài
- 跆: thai, đài
- 籉: đài
- 㣍: đài
- 䑓: đài
- 苔: thai, đài
- 駘: thai, đài, đãi, bảnh
- 㙜: đài
- 擡: đài
- 菭: đài
- 坮: đài
- 台: di, thai, đài
- 㙵: đài
- 汸: bàng, đài
- 臺: di, thai, đài
Phồn thể
[sửa]- 擡: đài
- 跆: thai, đài
- 抬: sĩ, đài
- 檯: đài
- 炱: đài
- 台: di, thai, đài
- 苔: đài
- 薹: đài
- 駘: thai, đài, đãi
- 臺: đài
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 骀: đài
- 箈: đài
- 鮐: thai, đài
- 儓: đại, đài
- 枱: di, đài
- 颱: đài
- 大: dãy, đại, dảy, đài, đợi
- 抬: si, đài, thảy
- 檯: đài
- 炱: thai, đài
- 薹: đài
- 跆: đài
- 籉: đài
- 䑓: đài
- 苔: đầy, dầy, thai, đày, đài, dây, dày
- 駘: thai, đài, đãi
- 擡: đài
- 鲐: đài
- 菭: đầy, đài
- 坮: đài
- 台: hai, hay, di, thay, thai, thơi, đày, đài, thài
- 臺: thai, đài, đười
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- dài
- dải
- dái
- đai
- đái
- dai
- dãi
- dại
- đãi
- đại
Danh từ
[sửa]đài
- Bộ phận ở phía ngoài cùng của hoa, gồm những bản thường màu lục.
- Đồ dùng bằng gỗ tiện, sơn son để bày vật thờ cúng, có hình giống cái đài hoa. Đài rượu. Đài trầu.
- Lần cúng bái hoặc cầu xin. Cúng ba đài hương. Xin một đài âm dương.
- Giá thời xưa dùng để đặt gương soi hoặc cắm nến, thường có hình giống cái đài hoa. Đài gương.
- Công trình xây dựng trên nền cao, thường không có mái, dùng vào những mục đích nhất định. Đài liệt sĩ. Xây đài kỉ niệm.
- (Dùng trong một số tổ hợp) Vị trí thường đặt ở trên cao hoặc cơ sở có trang bị những khí cụ chuyên môn thường đặt ở vị trí cao, để làm những nhiệm vụ quan sát, nghiên cứu... nhất định. Đài quan sát. Đài thiên văn.
- Đài phát thanh (nói tắt). Hát trên đài. Nghe đài.
- (Kng.) Máy thu thanh. Mở đài nghe tin. — Đài bán dẫn xách tay.
- (Ph.) Bồ đài; gàu. Chằm đài múc nước.
Tính từ
[sửa]đài
- (Kng.) . Đài các rởm. Đã nghèo rớt mồng tơi lại còn đài!
- (Cách viết chữ hán thời trước) Cao hẳn lên so với dòng chữ bình thường để tỏ ý tôn kính (có tác dụng như lối viết hoa ngày nay). Viết đài mấy chữ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ
[sửa]Danh từ
[sửa]đài
- gàu múc nước.
Tham khảo
[sửa]- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Danh từ tiếng Tay Dọ
- tiếng Tay Dọ entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
Từ khóa » đà I
-
đài - Wiktionary
-
Đài Loan – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đài Bắc – Wikipedia Tiếng Việt
-
GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG SÀN BẰNG ĐÀ I - Toàn Cầu K O N I S H I
-
Du Lịch Đài Bắc - Khám Phá Các điểm Tham Quan Và Hoạt động 2022
-
TOUR ĐÀI LOAN TỪ ĐÀ NẴNG – KHÁM PHÁ CON RỒNG CỦA ...
-
Tour Du Lịch Đài Loan 2022 - TransViet Travel
-
Văn Phòng Kinh Tế Và Văn Hóa Đài Bắc Tại Việt Nam - ROC
-
Lịch Phát Sóng - Đài Phát Thanh - Truyền Hình Đà Nẵng
-
Đài Á Châu Tự Do - Home | Facebook
-
Tổng đài 1022 | Facebook
-
Đài PTTH Thanh Hoá - YouTube
-
Liên Hệ | Tổng đài Hỗ Trợ Trực Tiếp - Bamboo Airways