"dặm" Là Gì? Nghĩa Của Từ Dặm Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

Từ điển tổng hợp online Từ điển Việt Anh"dặm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

dặm

dặm
  • noun
    • mile; road
    • verb
      • to paint in water colours
    knot
  • dặm biển: knot
  • mile
  • dặm Anh: Ton mile
  • dặm biển: sea mile
  • dặm dây (đơn vị đo chiều dài cáp hai dây dẫn): wire mile
  • dặm đất liền (1609m): land mile
  • dặm đất liền (1690m): land mile
  • dặm địa lý: sea mile
  • dặm địa lý: geographical mile
  • dặm địa lý (1853m, Anh): geographical mile
  • dặm đo chuẩn: measured mile
  • dặm quy chế (1605, 3 m): statute mile
  • dặm vuông: square mile
  • một dặm Anh = 1.609m: Mile = 1, 760 yards
  • cột dặm
    milepost
    cột dặm
    milestone
    dặm biển
    nautical league
    dặm đất liền
    land league
    dặm trên galon
    miles per gallon
    dặm vuông
    acred league
    điểm dặm mốc
    mileage point
    đồng hồ dặm hành trình
    trip counter
    đồng hồ dặm hành trình
    trip mileage indicator
    sơn dặm
    spotting in
    vùng sơn dặm
    feather edge
    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    dặm

    đơn vị cũ ở Việt Nam, dùng để đo khoảng cách bằng khoảng 1.000 thước (ta), khoảng 425 m; phân biệt với dặm Anh bằng 1.609 m (trên bộ), 1.852 m (trên biển) và dặm Trung Quốc bằng khoảng 576 m.

    - dt. 1. Đơn vị cũ đo đường dài vào khoảng gần 500 mét: Sai một li đi một dặm (tng); Muôn dặm đường xa, biết đến đâu (Tố-hữu); Ngàn dặm chơi vơi (Ca nam bình) 2. Đường đi: Bóng chiều đã ngả, dặm về còn xa (K).

    nd. 1. Đơn vị đo độ dài ngày xưa, bằng 444,44 mét. Sai một li, đi một dặm (t.ng). 2. Đơn vị đo độ dài của một số nước, khác nhau tùy từng nước. Một dặm Anh bằng 1609,3 mét. Một dặm Trung Quốc bằng 500 mét. 3. Đường đi, thường là xa, khi nói về người đi đường. Đường xa, dặm vắng. Đường xa ngàn dặm.

    Từ khóa » đơn Vị Dặm Trong Tiếng Anh