đàm Phán - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Động từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:đàm phán

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗa̤ːm˨˩ faːn˧˥ɗaːm˧˧ fa̰ːŋ˩˧ɗaːm˨˩ faːŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaːm˧˧ faːn˩˩ɗaːm˧˧ fa̰ːn˩˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • dặm phần

Động từ

đàm phán

  1. Bàn bạc giữa hai hay nhiều bên để thống nhất cách giải quyết những vấn đề có liên quan. Đàm phán về vấn đề biên giới giữa hai nước.

Đồng nghĩa

  • thương lượng
  • thương thuyết

Dịch

Bàn bạc giữa hai hay nhiều bên để thống nhất cách giải quyết những vấn đề có liên quan
  • Tiếng Anh: negotiate

Tham khảo

“Đàm phán”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đàm_phán&oldid=2058155” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ có hộp bản dịch
  • Mục từ có bản dịch tiếng Anh
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đàm phán 6 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Nghĩa Của Từ đàm Phán Là Gì