Dặn Dò - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| za̰ʔn˨˩ zɔ̤˨˩ | ja̰ŋ˨˨ jɔ˧˧ | jaŋ˨˩˨ jɔ˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɟan˨˨ ɟɔ˧˧ | ɟa̰n˨˨ ɟɔ˧˧ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- dẫn độ
Động từ
dặn dò
- Dặn cẩn thận, với thái độ rất quan tâm. Dặn dò cẩn thận. Tay cầm bầu rượu nắm nem, Mảng vui quên hết lời em dặn dò. (Ca dao)
Đồng nghĩa
- căn dặn
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Dặn Dò Có Nghĩa Là Gì
-
Dặn Dò Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Dặn Dò Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'dặn Dò' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "dặn Dò" - Là Gì? - Vtudien
-
Dặn Dò Là Gì, Nghĩa Của Từ Dặn Dò | Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Dặn Dò Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'dặn Dò': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Dặn Dò Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Top 15 Căn Dặn Có Nghĩa Là Gì 2022