DÀN NHẠC GIAO HƯỞNG In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " DÀN NHẠC GIAO HƯỞNG " in English? SNoundàn nhạc giao hưởngsymphony orchestradàn nhạc giao hưởngnhạc giaophilharmonic orchestradàn nhạc giao hưởngdàn nhạc philharmonicphilharmonicdàn nhạc giao hưởnggiao hưởngphiharmonicdàn nhạc philharmonicfilharmoniasymphonic orchestradàn nhạc giao hưởngsymphony orchestrasdàn nhạc giao hưởngnhạc giao

Examples of using Dàn nhạc giao hưởng in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bởi dàn nhạc giao hưởng lớn.By major symphony orchestras.Và rồi sau đó có thể chơi nó cùng với dàn nhạc giao hưởng.And then was able to play it with the orchestra.Dàn nhạc giao hưởng Arthur Rubinstein tại Łódź, đường Narutowicza.Arthur Rubinstein Philharmony in Łódź, Narutowicza Street.Hồi sinh nhật 24 tuổi, cô góp 100.000 USD cho Dàn nhạc Giao hưởng Nashville.On her 24th birthday, she donated $100,000 to the Nashville Symphony.Dàn nhạc giao hưởng San Francisco biểu diễn trong Nhà hát Giao hưởng Louise M.The San Francisco Symphony performs in the Louise M.Combinations with other parts of speechUsage with adjectivesảnh hưởng rất lớn ảnh hưởng mạnh ảnh hưởng rất ít Usage with verbsvấn đề ảnh hưởngtình trạng ảnh hưởnghưởng lợi ích cơ hội tận hưởngmức độ ảnh hưởngphạm vi ảnh hưởngkhỏi ảnh hưởngảnh hưởng sâu rộng gián tiếp ảnh hưởngrối loạn ảnh hưởngMoreUsage with nounscộng hưởnghưởng thụ ảnh hưởng của sự ảnh hưởng của mỹ ảnh hưởng của rượu ảnh hưởng của nga ảnh hưởng của iran ảnh hưởng của pháp ảnh hưởng của vitamin bộ cộng hưởngMoreSau đó, bà đã hát trong dàn nhạc giao hưởng Gloria Matancera và Sonora Caracas.She later sang in the orchestras Gloria Matancera and Sonora Caracas.Dàn nhạc giao hưởng quốc gia BBC Wales trình diễn tại Wales và quốc tế.The BBC National Orchestra of Wales performs in Wales and internationally.Đến năm 1978 ông thành lập dàn nhạc giao hưởng đầu tiên của mình Maastricht Salon Orchestra.André founded his first orchestra in 1978, the Maastricht Salon Orchestra.Khi 14 tuổi, anh đã xuất hiện với tư cách nghệ sĩ độc tấu cùng dàn nhạc giao hưởng Philadelphia.By age 14, he had appeared as a soloist with the Philadelphia Orchestra.Bản tango đầu tiên được thu âm bởi dàn nhạc giao hưởng là bản" Don Juan" của Ernesto Ponzio.The first tango recorded by an orchestra was"Don Juan", whose author is Ernesto Ponzio.Dàn nhạc giao hưởng Warsaw Sinfonia Varsovia NOSPR Szczecin Philharmonic Âm nhạc của Ba Lan.Warsaw Philharmonic Sinfonia Varsovia NOSPR Szczecin Philharmonic Music of Poland.Nhà tổ chức chính củalễ hội là Podlasie Opera và Dàn nhạc giao hưởng- Trung tâm nghệ thuật châu Âu.The festival's main organizer is the Podlasie Opera and Philharmonic- European Art Centre.Dàn nhạc giao hưởng này thuộc hệ thống Kraków Philharmonic, ra đời vào năm 1945.The Symphony Orchestra, presently residing in the Kraków Philharmonic, came into being in 1945.Ông cũng là giám đốc âm nhạc hoặcnhạc trưởng chính của cả một nửa tá dàn nhạc giao hưởng.He was also the music director orprincipal conductor of half a dozen orchestras.Từ dàn nhạc giao hưởng cho các sinh viên âm nhạc của trường đại học và các ban nhạc khác.From symphony orchestras to the university's own music students and other visiting bands.Cô là tay violon độc tấu cho dàn nhạc giao hưởng Saint- Lambert, cho các chương trình Symphonic Rock.She is solo violin for the Saint-Lambert Symphonic Orchestra, for the Symphonic Rock programs.Kobayashi Daigo( Motoki Masahiro) bị mất việc làm một nghệ sĩ chơi cello khi dàn nhạc giao hưởng của anh bị giải thể.Daigo Kobayashi(Masamiro Motoki) loses his job as a cellist when his orchestra is dissolved.Dàn nhạc giao hưởng, rạp hát, viện bảo tàng, salon du parfums và sniffapaloozas trong bouls của thành phố.Symphony Orchestras, theatres, museums, salons du parfums and sniffapaloozas all in the bouls of the city.London Symphony Orchestra( LSO), được thành lập vào năm 1904,lâu đời nhất của dàn nhạc giao hưởng London.The London Symphony Orchestra(ISO), founded in 1904,is the oldest of London's symphony orchestras.Dàn nhạc Giao hưởng Shen Yun kết hợp một cách tài tình hai dòng nhạc kinh điển đặc sắc nhất trên thế giới.Shen Yun's orchestras masterfully blend two of the world's greatest classical music traditions.Bản thu âm này Victor phát hành, B- side,“ Jealousy”,lăng xê Isham Jones và dàn nhạc giao hưởng của ông ta.Niesen's recording of the song was released by Victor, with the B-side,"Jealousy",featuring Isham Jones and his Orchestra.Dàn nhạc Giao hưởng Leningrad đã chơi như một con ngựa hoang dã, có lẽ chỉ có thể kham nổi bởi ý chí của chủ nhân của nó.The Leningrad Philharmonic play like a wild stallion, only just held in check by the willpower of its master.Bản nhạc cũng được biểu diễn bằng dàn nhạc giao hưởng tại buổi hòa nhạc Tour de Japon: Music from Final Fantasy.The aria was also performed by the New Japan Philharmonic Orchestra in the Tour de Japon: Music from Final Fantasy concert series.Dàn nhạc giao hưởng Arthur Rubinstein tại Łódź( Polish) là một dàn nhạc giao hưởng chuyên nghiệp có trụ sở tại Łódź, Ba Lan.The Arthur Rubinstein Łódź Philharmonic(Polish: Filharmonia Łódzka) is a professional symphony orchestra based in Łódź, Poland.Cô hiện đang làm việc trong một chương trình truyền hình tạp kĩ vàgần đây đã kết hôn với giám đốc của Dàn nhạc giao hưởng của Guayaquil.She is currently working in a TV varieties program andrecently got married to the director of the Symphonic Orchestra of Guayaquil.Cuối năm đó, Bernstein và Dàn nhạc giao hưởng New York đã thu âm bản giao hưởng tại Boston cho hãng Columbia Records.Later that year, Bernstein and the New York Philharmonic recorded the symphony in Boston for Columbia Records.Buổi trình diễndiễn ra tại trường luật ở Buenos Aires với dàn nhạc giao hưởng Radio del Estado dưới sự chỉ đạo của chính Sevitzky.The performance tookplace at the law school in Buenos Aires with the symphony orchestra of Radio del Estado under the direction of Sevitzky himself.Nó đã được dàn dựng bởi nhà soạn nhạc người Anh Gerard McBurney và côngtrình này đã được công diễn vào tháng 12 năm 2011 bởi Dàn nhạc Giao hưởng Los Angeles.They have been orchestrated by the British Composer Gerard McBurney andthis work was premiered in December 2011 by the Los Angeles Philharmonic.Hồi năm 1991,Sir Paul viết vở Liverpool Oratorio với Carl Davis cho dàn nhạc giao hưởng hoàng gia Liverpool nhân kỷ niệm 150 năm hoạt động.In 1991, Sir Paul wrote the Liverpool Oratorio with Carl Davis for the Royal Liverpool Philharmonic Orchestra's 150th anniversary.Vladimir đã biểu diễn cùng Dàn nhạc Giao hưởng Brussels, Nhà hát Hoàng gia Flemish, Nhà hát Hoàng gia Thụy Điển tại Stockholm và Dàn nhạc Nederlands Camerata tại Amsterdam.Vladimir has played with the Brussels Philharmonic, the Royal Flemish Opera, the Royal Swedish Opera in Stockholm and the Nederlands Camerata in Amsterdam.Display more examples Results: 367, Time: 0.0195

See also

dàn nhạc giao hưởng londonlondon symphony orchestra

Word-for-word translation

dànadjectiveseamlessdànverbsetstagingdànnounorchestracastnhạcnounmusicsongbandsongwritersoundtrackgiaoadverbgiaogiaonountraffictradecommunicationgiaoverbcommunicatehưởngverbenjoyaffecthưởngnounbenefitinfluenceimpact S

Synonyms for Dàn nhạc giao hưởng

dàn nhạc philharmonic philharmonic symphony orchestra dàn nhạcdàn nhạc giao hưởng london

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English dàn nhạc giao hưởng Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Dàn Nhạc Giao Hưởng Tiếng Anh Là Gì