Nhạc Giao Hưởng Tiếng Anh Là Gì - Blog Của Thư

1. Ông là nhạc giao hưởng.

Nội dung chính Show
  • Nghĩa của từ giao hưởng
  • Những mẫu câu có liên quan đến "giao hưởng"
  • Video liên quan

He was the symphony.

2. Cô cũng thích nhạc giao hưởng.

You're a fan of the symphony.

3. Dùng trong giao hưởng của Steinway.

Steinway, concert grand.

4. Một vị trí trong dàn nhạc giao hưởng.

There is an orchestra sitting.

5. Đây là bản giao hưởng cuối cùng của Schubert.

It's Schubert's last sonata.

6. Tây Ban Nha Truyền hình Dàn nhạc giao hưởng.

It broadcasts Spanish-language hit music.

7. Cậu ở trong một dàn nhạc giao hưởng sao?

You were in an orchestra too, right?

8. Dàn dựng giàn giao hưởng mang tính xây dựng.

Orchestral arranging is constructive.

9. Nó giống như một bản giao hưởng âm nhạc.

It's like a musical symphony.

10. Buổi hoà nhạc cuối cùng của ông là vào ngày 6 tháng 3 năm 1987 (Schubert, Giao hưởng số 8, và Brahms, Giao hưởng số 4).

His last concert was on 6 March 1987 (Schubert, Symphony No. 8, and Brahms, Symphony No. 4).

11. Nó lớn hơn một vài hội trường nhạc giao hưởng.

It's larger than some of the other symphony halls.

12. Chúng ta hãy làm trang chủ cho giàn nhạc giao hưởng đi

Let' s make a homepage for the orchestra

13. Có một dàn giao hưởng hoành tráng sống trong chính toà nhà.

There is a full- blown orchestra living inside the building.

14. Manchester có hai dàn nhạc giao hưởng là Hallé và BBC Philharmonic.

Manchester has two symphony orchestras, the Hallé and the BBC Philharmonic.

15. Ông được biết đến nhiều nhất với những bản "giao hưởng guitar".

He is best known for his "guitar orchestra" compositions.

16. Chúng ta hãy làm trang chủ cho giàn nhạc giao hưởng đi.

Let's make a homepage for the orchestra.

17. Nhạc giao hưởng: Issac Stern, nhạc không lời, tôi đã từng nghe."

The symphony: Isaac Stern, the concerto, I heard it."

18. Thêm người, thêm laptop. Và một dàn nhạc giao hưởng laptop hoàn thành.

Add people, add laptops, you have a laptop orchestra.

19. Cô đã được mời vào chơi cho Dàn Nhạc Giao Hưởng ở Melbourne.

Already there had been an invitation to play in the Melbourne Symphony Orchestra.

20. Năm 1988, lần đầu tiên Gergiev chỉ huy Dàn nhạc Giao hưởng London.

In 1988, Gergiev guest-conducted the London Symphony Orchestra for the first time.

21. Tên của dự án là Dàn giao hưởng cho người khuyết tật ( Paraorchestra )

Paraorchestra is the name of that project.

22. Tuy nhiên, bản giao hưởng đã không thoát khỏi những lời chỉ trích.

But the piece did not escape criticism.

23. Và chúng tôi sẽ chơi đoạn cuối của bản giao hưởng ngay bây giờ.

And we're going to play just the very tail end of this symphony now.

24. Tối nay sẽ là Giao hưởng Số sáu của nhà soạn nhạc Ludwig van Beethoven.

Tonight, composer Ludwig van Beethoven's Sixth Symphony.

25. Tất cả sẽ là một bản giao hưởng của màu xanh lam và màu vàng.

The whole thing will therefore be a symphony in blue and yellow.

26. Trái lại, Bản giao hưởng số IX (Ninth Symphony) (1988) có giọng điệu tuơi sáng hơn.

The Ninth Symphony (1945), in contrast, was much lighter in tone.

27. Ngoài âm nhạc giao hưởng, Philharmonie de Paris còn dành cho nhạc jazz và World music.

Mainly dedicated to symphonic concerts, the Philharmonie de Paris also present other forms of music such as jazz and world music.

28. Mặc dù Rattle học piano và violin, nhưng công việc đầu tiên của ông với dàn nhạc là một người chơi nhạc cụ gõ cho Dàn nhạc giao hưởng Trẻ Merseyside (nay là Dàn nhạc giao hưởng Trẻ Liverpool).

Although Rattle studied piano and violin, his early work with orchestras was as a percussionist for the Merseyside Youth Orchestra (now Liverpool Philharmonic Youth Orchestra).

29. Năm 1991, ở tuổi mười một, Hahn xuất hiện lần đầu với Dàn nhạc Giao hưởng Baltimore.

In 1991, at the age of eleven, Hahn made her major orchestral debut with the Baltimore Symphony Orchestra.

30. Dàn nhạc biểu diễn nguyên bản tổ khúc phải có biên chế của một dàn nhạc giao hưởng.

This means that the housemates must perform a musical related skit.

31. Các tác phẩm viết cho dàn nhạc của Shostakovich gồm có 15 giao hưởng và sáu bản concerto.

Shostakovich's orchestral works include 15 symphonies and six concerti.

32. Năm ngoái, nó đã chỉ huy dàn nhạc giao hưởng Roanoke trong buổi hòa nhạc mừng ngày lễ.

Last year it actually conducted the Roanoke Symphony Orchestra for the holiday concert.

33. Trong thời kỳ này, cả giao hưởng và concerto đã có những định nghĩa rõ ràng hơn trước.

During this period, the term Zucht und Ordnung generally had positive connotations.

34. Ngay khi bản giao hưởng này được xuất bản, nhiều dàn nhạc châu Âu đã biểu diễn nó.

When the symphony was published, several European orchestras soon performed it.

35. Once sử dụng một dàn nhạc giao hưởng trọn vẹn trong chín trên tổng số mười một bài hát.

Once utilizes a full orchestra in nine of the eleven songs on the album.

36. Từ khoảng 12 đến 14 tuổi, Mendelssohn viết 12 giao hưởng đàn dây cho những buổi hòa nhạc đó.

Between the ages of 12 and 14, Mendelssohn wrote 12 string symphonies for such concerts, and a number of chamber works.

37. Bản tango đầu tiên được thu âm bởi dàn nhạc giao hưởng là bản "Don Juan" của Ernesto Ponzio.

Moreover, the first tango recorded by an orchestra was "Don Juan", whose author is Ernesto Ponzio.

38. Finlandia, Op. 26 là bản giao hưởng thơ nổi tiếng của nhà soạn nhạc người Phần Lan Jean Sibelius.

Finlandia, Op. 26, is a tone poem by the Finnish composer Jean Sibelius.

39. Symphonic black metal là một thể loại của black metal sử dụng các yếu tố giao hưởng và dàn nhạc.

Symphonic black metal is a style of black metal that incorporates symphonic and orchestral elements.

40. Âm nhạc cho dàn nhạc của ông bao gồm khoảng 30 bản nhạc giao hưởng và 12 concerto cho cello.

His orchestral music includes around 30 symphonies and 12 virtuoso cello concertos.

41. Tôi có cảm tưởng là anh hướng dẫn buổi học Tháp Canh đang điều khiển một dàn nhạc giao hưởng.

The brother presiding at the Watchtower Study seemed as though he were conducting a symphony orchestra.

42. Cho dàn nhạc của ông ra bao gồm một chục bản giao hưởng (seven hoàn thành) và nhiều lời đề nghị.

His orchestral output includes a dozen symphonies (seven completed) and several overtures.

43. Nhưng bạn phải chọn ra những từ khoá thích hợp như "Mozart", "cuối cùng" và "bản giao hưởng" để tìm kiếm.

But you have to pick appropriate keywords like "Mozart," "last" and "symphony" to search.

44. Yuri Temirkanov từng là Giám đốc âm nhạc và trưởng nhóm của Dàn nhạc Giao hưởng Saint Petersburg từ năm 1988.

Temirkanov has been the Music Director and Chief Conductor of the St. Petersburg Philharmonic since 1988.

45. Thuật ngữ "giao hưởng" bắt nguồn từ tận thời Hy Lạp cổ đại và từng mang nhiều nét nghĩa khác nhau.

The term "mysticism" has Ancient Greek origins with various historically determined meanings.

46. Bản thơ giao hưởng này kết thúc bằng im lặng, mà diễn tả dòng sông vltava chảy qua dưới lâu đài.

The music ends quietly, depicting the River Vltava flowing below the castle.

47. Trong năm 2011 và 2013, Kouchak biểu diễn bản nhạc Nga "Dark Is the Night" với Dàn nhạc Giao hưởng Hoàng gia.

In 2011 and 2013 Kouchak performed the Russian song "Dark Is the Night with the Royal Philharmonic Orchestra .

48. Điều này dẫn đến một bản giao hưởng của hương vị, làm cho món ăn Malaysia rất phong phú và đa dạng.

This resulted in a symphony of flavours, making Malaysian cuisine highly complex and diverse.

49. Wolfgang Amadeus Mozart hoàn thành bản giao hưởng số 41 cung Đô trưởng, K. 551, vào ngày 10 tháng 8 năm 1788.

Wolfgang Amadeus Mozart completed his Symphony No. 41 in C major, K. 551, on 10 August 1788.

50. Ý tôi là, rõ ràng những nghệ sĩ của dàn nhạc đã chơi rất hay, Dàn nhạc giao hưởng Vienna Philharmonic Orchestra.

I mean, obviously the orchestra musicians playing beautifully, the Vienna Philharmonic Orchestra.

Từ khóa » Dàn Nhạc Giao Hưởng Tiếng Anh Là Gì