Dân Số Afghanistan Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày

Dân số Afghanistan (năm 2025 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2025, dân số của Afghanistan dự kiến sẽ tăng 1.187.563 người và đạt 44.437.893 người vào đầu năm 2026. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 1.261.971 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -74.404 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Afghanistan để định cư sẽ giảm so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Afghanistan vào năm 2025 sẽ như sau:

  • 4.131 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 674 người chết trung bình mỗi ngày
  • -204 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Afghanistan sẽ tăng trung bình 3.254 người mỗi ngày trong năm 2025.

Nhân khẩu Afghanistan 2024

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, dân số Afghanistan ước tính là 43.250.330 người, tăng 1.205.676 người so với dân số 42.044.654 người năm trước. Năm 2024, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 1.249.770 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -44.089 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,020 (1.020 nam trên 1.000 nữ) cao hơntỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2024 khoảng 1.011 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Afghanistan trong năm 2024:

  • 1.492.956 trẻ được sinh ra
  • 243.186 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 1.249.770 người
  • Di cư: -44.089 người
  • 21.532.540 nam giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024
  • 21.114.952 nữ giới tính đến ngày 01 tháng 07 năm 2024

Biểu đồ dân số Afghanistan 1960 - 2025

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Afghanistan 1960 - 2025

Chèn lên web:

Bảng dân số Afghanistan 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 38928346 2.33 886592 -62920 18.4 4.56 60 25.4 9904337 0.50 7794798739 37
2019 38041754 2.34 869833 -62920 17.4 5.26 58 25.2 9582625 0.49 7713468100 37
2018 37171921 2.41 875808 -62920 17.4 5.26 57 24.9 9273302 0.49 7631091040 38
2017 36296113 2.58 913081 -62920 17.4 5.26 56 24.7 8971472 0.48 7547858925 39
2016 35383032 2.82 969429 -62920 17.4 5.26 54 24.5 8670939 0.47 7464022049 39
2015 34413603 3.35 1045619 104354 17.2 5.45 53 24.3 8367571 0.47 7379797139 40
2010 29185507 2.61 706246 -209272 15.9 6.48 45 23.4 6836980 0.42 6956823603 40
2005 25654277 4.30 974865 148839 16.0 7.18 39 22.2 5691836 0.39 6541907027 45
2000 20779953 2.79 533859-173508 15.5 7.65 32 21.3 4436282 0.34 6143493823 48
1995 18110657 7.85 1139670 615277 16.0 7.48 28 20.4 3697570 0.32 5744212979 50
1990 12412308 0.78 94820 -305070 15.8 7.47 19 20.9 2593947 0.23 5327231061 57
1985 11938208 -2.22 -283661 -669019 16.2 7.45 18 18.8 2238468 0.25 4870921740 56
1980 13356511 1.03 133470 -230792 16.9 7.45 20 15.9 2119078 0.30 4458003514 51
1975 12689160 2.58 303104 -4000 17.3 7.45 19 13.5 1717422 0.31 4079480606 48
1970 11173642 2.33 243464 -4000 17.9 7.45 17 11.6 1295433 0.30 3700437046 48
1965 9956320 2.05 191869 -4000 18.4 7.45 15 9.9 984350 0.30 3339583597 48
1960 8996973 1.70 145196 -4000 18.8 7.45 14 8.4 755797 0.30 3034949748 48
1955 8270991 1.30 103775 -4000 19.2 7.45 13 7.1 587818 0.30 2773019936 48

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Dân Số áp Ga Ni Xtan