Dân Số Bờ Biển Ngà Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày
Có thể bạn quan tâm
Dân số Bờ Biển Ngà (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Bờ Biển Ngà dự kiến sẽ tăng 730.268 người và đạt 29.971.130 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 729.649 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 619 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Bờ Biển Ngà để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Bờ Biển Ngà vào năm 2024 sẽ như sau:
- 2.671 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 672 người chết trung bình mỗi ngày
- 2 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Bờ Biển Ngà sẽ tăng trung bình 2.001 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Bờ Biển Ngà 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Bờ Biển Ngà ước tính là 29.235.473 người, tăng 712.492 người so với dân số 28.510.594 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 718.880 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -6.388 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,014 (1.014 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Bờ Biển Ngà trong năm 2023:
- 959.962 trẻ được sinh ra
- 241.082 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 718.880 người
- Di cư: -6.388 người
- 14.719.349 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 14.516.124 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Bờ Biển Ngà 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Bờ Biển Ngà 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Bờ Biển Ngà 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 26378274 | 2.57 | 661730 | -8000 | 18.9 | 4.68 | 83 | 51.3 | 13532312 | 0.34 | 7794798739 | 53 |
2019 | 25716544 | 2.58 | 647314 | -8000 | 18.4 | 4.89 | 81 | 50.9 | 13081753 | 0.33 | 7713468100 | 53 |
2018 | 25069230 | 2.59 | 631760 | -8000 | 18.4 | 4.89 | 79 | 50.4 | 12646820 | 0.33 | 7631091040 | 54 |
2017 | 24437470 | 2.58 | 614756 | -8000 | 18.4 | 4.89 | 77 | 50.0 | 12226563 | 0.32 | 7547858925 | 55 |
2016 | 23822714 | 2.57 | 596571 | -8000 | 18.4 | 4.89 | 75 | 49.6 | 11819749 | 0.32 | 7464022049 | 55 |
2015 | 23226143 | 2.50 | 538639 | -16000 | 18.3 | 4.95 | 73 | 49.2 | 11425679 | 0.31 | 7379797139 | 56 |
2010 | 20532950 | 2.27 | 435687 | -40000 | 17.9 | 5.25 | 65 | 47.0 | 9655958 | 0.30 | 6956823603 | 56 |
2005 | 18354514 | 2.21 | 379969 | -60000 | 17.8 | 5.68 | 58 | 45.2 | 8294189 | 0.28 | 6541907027 | 57 |
2000 | 16454668 | 2.99 | 450981 | 36000 | 18.0 | 6.05 | 52 | 43.8 | 7201037 | 0.27 | 6143493823 | 55 |
1995 | 14199762 | 3.55 | 454977 | 75000 | 17.8 | 6.41 | 45 | 42.2 | 5992300 | 0.25 | 5744212979 | 59 |
1990 | 11924877 | 3.75 | 401336 | 63827 | 17.5 | 6.85 | 37 | 40.5 | 4826807 | 0.22 | 5327231061 | 58 |
1985 | 9918196 | 4.30 | 376909 | 85500 | 17.5 | 7.31 | 31 | 39.1 | 3875349 | 0.20 | 4870921740 | 66 |
1980 | 8033650 | 4.61 | 324249 | 80664 | 17.5 | 7.81 | 25 | 38.0 | 3054484 | 0.18 | 4458003514 | 71 |
1975 | 6412403 | 4.68 | 262068 | 78608 | 17.8 | 7.93 | 20 | 33.2 | 2129866 | 0.16 | 4079480606 | 77 |
1970 | 5102064 | 3.84 | 175044 | 40141 | 17.8 | 7.90 | 16 | 28.9 | 1476401 | 0.14 | 3700437046 | 81 |
1965 | 4226844 | 3.82 | 144658 | 40141 | 18.6 | 7.76 | 13 | 25.1 | 1058839 | 0.13 | 3339583597 | 92 |
1960 | 3503553 | 3.12 | 99826 | 20103 | 18.9 | 7.62 | 11 | 18.0 | 629178 | 0.12 | 3034949748 | 91 |
1955 | 3004421 | 2.70 | 74857 | 13876 | 18.8 | 7.45 | 9 | 13.2 | 397478 | 0.11 | 2773019936 | 92 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Bờ Biển Ngà Thuộc Quốc Gia Nào
-
Bờ Biển Ngà – Wikipedia Tiếng Việt
-
Địa Lý Bờ Biển Ngà – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bờ Biển Ngà - Wikivoyage
-
Bản đồ đất Nước Bờ Biển Ngà (Côte D'Ivoire) Năm 2022
-
Bờ Biển Ngà - Côte D'Ivoire - Các Nước Tây Phi
-
Bản đồ - Bờ Biển Ngà (Republic Of Côte D'Ivoire) - MAP[N]ALL.COM
-
Thông Tin Chung Về Nền Kinh Tế Bờ Biển Ngà - Bộ Công Thương
-
Bờ Biển Ngà Thuộc Nước Nào? Bờ Biển Ngà Có Gì Nổi Tiếng?
-
Bờ Biển Ngà Mã Quốc Gia 225 Mã Hóa Iso CI/CIV - Hopetools
-
Cốt Đi-voa (Bờ Biển Ngà) | Hồ Sơ - Sự Kiện - Nhân Chứng
-
Ivory Coast Là Nước Nào
-
Bờ Biển Ngà - Các Thông Tin Quan Trọng Nhất Cho Du Khách 2022
-
Top 10 Điểm đến ở Bờ Biển Ngà - Tripadvisor
-
Côte D'Ivoire - Quốc Gia Có Nhiều Ngà Voi - Tư Vấn - Zing
-
VISA ĐI BỜ BIỂN NGÀ | Vietnam
-
Bờ Biển Ngà Vs Malawi