Dân Số Burundi Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
Có thể bạn quan tâm
Dân số Burundi (năm 2024 ước tính và lịch sử)
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2024, dân số của Burundi dự kiến sẽ tăng 353.098 người và đạt 13.769.480 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 353.637 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -539 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Burundi để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Burundi vào năm 2024 sẽ như sau:
- 1.225 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 256 người chết trung bình mỗi ngày
- -1 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Burundi sẽ tăng trung bình 967 người mỗi ngày trong năm 2024.
Nhân khẩu Burundi 2023
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Burundi ước tính là 13.413.835 người, tăng 348.983 người so với dân số 13.063.283 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 348.556 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 427 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,986 (986 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Burundi trong năm 2023:
- 443.059 trẻ được sinh ra
- 94.503 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 348.556 người
- Di cư: 427 người
- 6.659.638 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
- 6.754.197 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
Biểu đồ dân số Burundi 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Chèn lên web:Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Burundi 1951 - 2020
Chèn lên web:Bảng dân số Burundi 1955 - 2020
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | Di cư | Tuổi trung bình | Tỷ lệ sinh | Mật độ | % dân thành thị | Dân thành thị | % thế giới | Thế giới | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2020 | 11890784 | 3.12 | 360204 | 2001 | 17.3 | 5.45 | 463 | 13.8 | 1636586 | 0.15 | 7794798739 | 78 |
2019 | 11530580 | 3.18 | 355206 | 2001 | 17.2 | 5.85 | 449 | 13.4 | 1547197 | 0.15 | 7713468100 | 80 |
2018 | 11175374 | 3.22 | 348355 | 2001 | 17.2 | 5.85 | 435 | 13.1 | 1461704 | 0.15 | 7631091040 | 82 |
2017 | 10827019 | 3.23 | 339024 | 2001 | 17.2 | 5.85 | 422 | 12.7 | 1380418 | 0.14 | 7547858925 | 84 |
2016 | 10487995 | 3.23 | 327965 | 2001 | 17.2 | 5.85 | 408 | 12.4 | 1303761 | 0.14 | 7464022049 | 86 |
2015 | 10160030 | 3.21 | 296886 | -14000 | 17.1 | 5.95 | 396 | 12.1 | 1231911 | 0.14 | 7379797139 | 88 |
2010 | 8675602 | 3.33 | 262148 | 6001 | 17.0 | 6.39 | 338 | 10.8 | 932971 | 0.12 | 6956823603 | 93 |
2005 | 7364862 | 2.92 | 197198 | -4944 | 16.2 | 6.77 | 287 | 9.4 | 695940 | 0.11 | 6541907027 | 97 |
2000 | 6378871 | 1.28 | 78366 | -91061 | 15.0 | 7.05 | 248 | 8.3 | 527819 | 0.10 | 6143493823 | 97 |
1995 | 5987043 | 1.94 | 109617 | -64000 | 14.9 | 7.30 | 233 | 7.2 | 429900 | 0.10 | 5744212979 | 94 |
1990 | 5438957 | 2.74 | 137624 | -36001 | 16.1 | 7.46 | 212 | 6.2 | 339609 | 0.10 | 5327231061 | 96 |
1985 | 4750837 | 2.71 | 118708 | -27829 | 16.9 | 7.38 | 185 | 5.2 | 245514 | 0.10 | 4870921740 | 101 |
1980 | 4157298 | 2.35 | 91284 | -30058 | 17.4 | 7.40 | 162 | 4.3 | 178649 | 0.09 | 4458003514 | 103 |
1975 | 3700880 | 1.24 | 44361 | -53299 | 17.0 | 7.26 | 144 | 3.5 | 129408 | 0.09 | 4079480606 | 105 |
1970 | 3479074 | 2.37 | 76939 | -11580 | 17.1 | 7.23 | 135 | 2.8 | 98327 | 0.09 | 3700437046 | 104 |
1965 | 3094379 | 2.03 | 59289 | -16998 | 17.6 | 7.05 | 120 | 2.3 | 70605 | 0.09 | 3339583597 | 103 |
1960 | 2797932 | 1.98 | 52155 | -14010 | 18.3 | 6.86 | 109 | 2.1 | 57866 | 0.09 | 3034949748 | 103 |
1955 | 2537157 | 1.90 | 45647 | -13989 | 18.9 | 6.80 | 99 | 1.9 | 48001 | 0.09 | 2773019936 | 103 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Từ khóa » Dân Số Brunei 2021
-
Dân Số Brunei Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
-
Dân Số Brunei Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
-
Đúng, Brunei Có Diện Tích Nhỏ Thứ Hai Đông Nam Á - VnExpress
-
Brunei – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số Các Nước Asean - Cập Nhật đến Năm 2021
-
Dân Số Của Brunei (Bờ Ru Nây) Là Bao Nhiêu? - Lịch Âm Hôm Nay
-
GDP Chỉ Bằng 1/23, Nhưng Dân Brunei Giàu Gấp 10 Lần Người Việt
-
Nước Nào ở Đông Nam Á Chỉ Cần đóng 1 USD Là được Cấp Nhà ở?
-
Xem Bóng đa Trực Tuyến
-
Population, Total - World Bank Data
-
Chế độ An Sinh Và Phúc Lợi Xã Hội Của Người Dân Brunei
-
GDP Bình Quân đầu Người Của Brunei Năm 2020 | Ước Tính 2021