Dân Số Châu Á | Các Nước
Có thể bạn quan tâm
Dân số châu Á hiện tại là 4,582,549,382 người, số liệu mới nhất vào ngày 10/06/2019 dựa trên các ước tính mới nhất của Liên Hợp Quốc.
- Dân số châu Á hiện chiếm 59.77% dân số thế giới.
- Châu Á cũng chính là châu lục đông dân nhất thế giới.
- Mật độ dân số trung bình phân bổ trên mỗi km2 ở Châu Á là 148 người/km2 (370 người/dặm vuông).
- Tổng diện tích của châu Á là 31,022,549 Km2 (11,977,868 dặm vuông)
- 49% dân số đô thị (2,161,443,094 người vào năm 2016)
- Độ tuổi trung bình ở Châu Á là 31 tuổi.
Dân số Châu Á qua các năm
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | % thế giới | Dân số thế giới | Xếp hạng |
2016 | 4,436,224,473 | 0.98% | 42,928,459 | 59.69% | 7,432,663,275 | 1 |
2015 | 4,393,296,014 | 1.05% | 44,687,125 | 63.40% | 7,349,472,099 | 1 |
2010 | 4,169,860,387 | 1.12% | 45,038,121 | 63.96% | 6,929,725,043 | 1 |
2005 | 3,944,669,784 | 1.21% | 46,039,990 | 64.39% | 6,519,635,850 | 1 |
2000 | 3,714,469,832 | 1.34% | 47,924,231 | 64.77% | 6,126,622,121 | 1 |
1995 | 3,474,848,677 | 1.65% | 54,474,797 | 65.44% | 5,735,123,084 | 1 |
1990 | 3,202,474,692 | 2.02% | 61,059,606 | 66% | 5,309,667,699 | 1 |
1985 | 2,897,176,664 | 1.99% | 54,318,609 | 65.26% | 4,852,540,569 | 1 |
1980 | 2,625,583,617 | 2% | 49,503,568 | 64.65% | 4,439,632,465 | 1 |
1975 | 2,378,065,776 | 2.32% | 51,527,152 | 64.58% | 4,061,399,228 | 1 |
1970 | 2,120,430,015 | 2.49% | 49,123,617 | 63.82% | 3,682,487,691 | 1 |
1965 | 1,874,811,932 | 2.14% | 37,622,863 | 62.11% | 3,322,495,121 | 1 |
1960 | 1,686,697,617 | 1.92% | 30,598,234 | 61.15% | 3,018,343,828 | 1 |
1955 | 1,533,706,449 | 1.93% | 27,937,738 | 60.74% | 2,758,314,525 | 1 |
Dự báo dân số châu Á
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | % thế giới | Dân số thế giới | Xếp hạng |
2020 | 4,598,426,260 | 0.92% | 41,026,049 | 62.57% | 7,758,156,792 | 1 |
2025 | 4,774,708,304 | 0.76% | 35,256,409 | 61.54% | 8,141,661,007 | 1 |
2030 | 4,922,829,661 | 0.61% | 29,624,271 | 60.46% | 8,500,766,052 | 1 |
2035 | 5,045,488,373 | 0.49% | 24,531,742 | 57.08% | 8,838,907,877 | 1 |
2040 | 5,143,850,426 | 0.39% | 19,672,411 | 58.20% | 9,157,233,976 | 1 |
2045 | 5,218,032,708 | 0.29% | 14,836,456 | 56.98% | 9,453,891,780 | 1 |
2050 | 5,266,848,432 | 0.19% | 9,763,145 | 55.71% | 9,725,147,994 | 1 |
Ghi chú
- Số liệu dân số châu Á hiện tại sẽ được Cacnuoc.com cập nhật thường xuyên từ ước tính dân số mới nhất của Liên Hợp Quốc
- Dữ liệu trong bảng dân số châu Á qua các năm được lấy cố định vào ngày 1 tháng 7 hằng năm từ năm 1955 đến nay.
- % thay đổi: là phần trăm thay đổi dân số mỗi năm
Xem thêm
- Top 10 thành phố đông dân nhất thế giới hiện nay
Đề xuất
Có bao nhiêu ngôn ngữ trên thế giới
Thụy Điển
Palestine
Thông tin
- Có bao nhiêu nước trên thế giới?
- Diện tích các nước trên thế giới
- Nước nhỏ nhất thế giới
- Những người giàu nhất thế giới
- Dân số các nước trên thế giới
- Quân sự thế giới
- Lá cờ các nước châu Âu
- Giờ thế giới
- Có bao nhiêu ngôn ngữ trên thế giới
Các nước theo châu lục
- Các nước Châu Á
- Các nước Châu Âu
- Các nước Châu Mỹ
- Các nước Châu Phi
- Các nước Châu Úc
Xu hướng
- Nhật Bản
- Hàn Quốc
- Úc
- Mỹ
- Pháp
- Trung Quốc
Từ khóa » Dân Số Châu á đứng Thứ Mấy Trên Thế Giới
-
Dân Số Châu Á Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
-
Danh Sách Các Quốc Gia Châu Á Theo Dân Số – Wikipedia Tiếng Việt
-
Châu Á – Wikipedia Tiếng Việt
-
Châu á Là Châu Lục Có Dân Số đông Thứ Mấy Trên Thế Giới - Hàng Hiệu
-
Những Quốc Gia Nào đông Dân Nhất Châu Á? - KIẾN THỨC 24H
-
Dân Số Châu Á Là Bao Nhiêu? - Kiến Thức Tổng Hợp
-
Cục Thống Kê Dân Số Công Bố Báo Cáo Mới Về Lão Hóa Dân Số ở ...
-
So Với Các Châu Lục Khác, Châu á Có Dân Số đứng Thứ Mấy
-
Tổng Quan Về Bức Tranh Dân Số Thế Giới đến Năm 2021
-
Sự Gia Tăng Dân Số Châu Á - Thực Trạng Và Giải Pháp | Thế Giới
-
Bài 5: Đặc điểm Dân Cư, Xã Hội Châu Á
-
Đặc điểm Dân Cư Xã Hội Châu Á