Danh Sách Các Quốc Gia Châu Á Theo Dân Số – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Bảng số liệu thống kê dân số
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia (Đổi hướng từ Danh sách các quốc gia Châu Á theo dân số)

Đây là danh sách các quốc gia châu Á và vùng lãnh thổ theo dân số được sắp xếp theo các dự báo nhân khẩu học bình thường.

Các nước châu Á theo dân số, 2018

Bảng số liệu thống kê dân số

[sửa | sửa mã nguồn]
STT Quốc gia và Vùng lãnh thổ Từ dự án liệt kê dân số của năm 2015[1] % dân số Châu Á Tỉ lệgia tăngdân số tự nhiên(%)[2] Tăng trưởng trung bình tuyệt đối hàng năm[3] Thời gian ước tính đến khi có 2 lần dân số hiện tại(năm)[4] Lần cập nhật cuối cùng Nguồn
1  Trung Quốc 1.450.349.500 31.35 0.49 6,730,000 141 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
2  Ấn Độ 1.413.197.314 29.72 1.64 20,998,000 43 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
3  Indonesia 280.523.200 5.84 1.41 3,549,000 50 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
4  Pakistan 231.693.681 4.39 2.40 3,765,000 35 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
5  Bangladesh 168.670.478 3.63 1.37 2,139,000 51 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
6  Nga[5] 145.512.905 3.19 0.19 278,000 368 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
7  Nhật Bản 125.325.318 2.81 -0.01 -12,000 - 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
8  Philippines 113.252.011 2.23 1.5 1,500,000 45 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
9 Việt Nam 99.329.145 2.03 1.16 1,057,000 60 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
11  Iran 86.506.915 1.74 1.29 1,001,000 54 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
10  Thổ Nhĩ Kỳ 85.764.617 1.73 1.34 1,035,000 52 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
12  Thái Lan 70.131.817 1.51 0.76 517,000 91 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
13  Myanmar 55.448.758 1.26 1.22 632,000 57 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
14  Hàn Quốc 51.337.078 1.12 0.38 193,000 181 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
15  Iraq 42.681.643 0.81 2.90 1,030,000 24 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
16  Afghanistan 41.227.454 0.59 1.87 494,000 37 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
17  Ả Rập Xê Út 36.092.339 0.70 2.44 751,000 29 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
18  Uzbekistan 34.600.407 0.69 1.70 523,000 41 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
19  Malaysia 33.385.617 0.69 1.84 561,000 38 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
20  Yemen 31.493.064 0.59 2.95 766,000 24 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
21    Nepal 30.504.607 0.62 1.42 392,000 49 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
22  Bắc Triều Tiên 26.041.339 0.57 1.08 277,000 64 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
23  Đài Loan 23.903.479 0.52 0.35 81,000 200 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
24  Sri Lanka 21.613.609 0.51 0.94 194,000 74 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
26  Syria 20.022.406 0.42 2.45 557,000 29 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
25  Kazakhstan 19.504.855 0.39 1.45 250,000 48 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
27  Campuchia 17.280.683 0.33 1.59 236,000 44 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
28  Azerbaijan 10.336.033 0.21 1.23 117,000 57 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
29  Jordan 10.306.705 0.15 2.75 183,000 26 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
30  UAE 10.205.404 0.20 1.57 138,000 45 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
31  Tajikistan 10.062.354 0.19 2.35 194,000 30 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
32  Israel 8.991.040 0.19 1.89 155,000 37 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
33  Hồng Kông (Trung Quốc)[6] 7.629.646 0.16 0.90 65,000 77 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
34  Lào 7.532.091 0.15 1.63 109,000 43 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
36  Kyrgyzstan 6.777.174 0.13 1.64 96,000 43 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
35  Liban 6.633.701 0.09 1.78 75,000 39 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
37  Turkmenistan 6.243.440 0.11 1.24 60,000 56 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
38  Singapore 5.967.436 0.12 1.30 71,000 54 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
39  Palestine[7] 5.408.730 0.10 2.92 133,000 24 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
40  Oman 5.369.207 0.09 5.13 204,000 14 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
41  Kuwait 4.404.450 0.09 3.00 121,000 23 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
42  Gruzia 3.962.396 0.08 0.03 1,000 2,585 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
43  Mông Cổ 3.447.643 0.07 2.19 65,000 32 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
45  Qatar 3.004.943 0.05 4.29 87,000 16 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
44  Armenia 2.973.400 0.07 -0.03 -1,000 - 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
46  Bahrain 1.798.376 0.04 7.35 122,000 10 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
47  Đông Timor 1.382.577 0.03 2.72 33,000 26 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
48  Bhutan 791.923 0.02 1.74 13,000 40 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
49  Ma Cao (Trung Quốc)[8] 672.113 0.01 3.89 24,000 18 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
50  Maldives 537.759 0.01 1.47 5,000 47 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
51  Brunei 447.339 0.01 1.69 7,000 41 05/01/2023 Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc
Tổng cộng 4.625.309.575 100.00 1.16 52,210,000 58 12/2/2020

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Calculated, when available, from the latest national censuses or most recent official estimates (many of which are cited in their respective column), using the exponential formula shown on the List of countries by past and future population article. This is done to normalize the different populations to a unique date, so that they are really comparable.
  2. ^ It corresponds to the following formula: projection2015/proj\ction2014x100-100.
  3. ^ It corresponds to the calculation: projection2015*annual_growth/100.
  4. ^ It corresponds to the formula: LN(2)/LN(growth/100+1), which produces exactly the same result as LOG10(2)/LOG10(growth/100+1).
  5. ^ The mid-2015 demographic projection excludes the disputed territory of the Republic of Crimea and the city of Sevastopol (the so-called Crimean Federal District), although the Ngan official estimate includes both of them.
  6. ^ Special Administrative Region (SAR) Former British colony, it definitely reverted to Chinese sovereignty on ngày 1 tháng 7 năm 1997.
  7. ^ It comprises the Gaza Strip and the West Bank, separated between each other by an Israeli land corridor.
  8. ^ Special Administrative Region (SAR) Former Portuguese colony, it reverted to Chinese sovereignty on ngày 20 tháng 12 năm 1999.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Danh_sách_quốc_gia_Châu_Á_theo_dân_số&oldid=69677153” Thể loại:
  • Danh sách quốc gia tại châu Á
  • Nhân khẩu học châu Á
  • Quốc gia châu Á

Từ khóa » Dân Số Châu á đứng Thứ Mấy Trên Thế Giới