Danh Sách Các Quốc Gia Châu Á Theo Dân Số – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Đây là danh sách các quốc gia châu Á và vùng lãnh thổ theo dân số được sắp xếp theo các dự báo nhân khẩu học bình thường.
Bảng số liệu thống kê dân số
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Quốc gia và Vùng lãnh thổ | Từ dự án liệt kê dân số của năm 2015[1] | % dân số Châu Á | Tỉ lệgia tăngdân số tự nhiên(%)[2] | Tăng trưởng trung bình tuyệt đối hàng năm[3] | Thời gian ước tính đến khi có 2 lần dân số hiện tại(năm)[4] | Lần cập nhật cuối cùng | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 1.450.349.500 | 31.35 | 0.49 | 6,730,000 | 141 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
2 | Ấn Độ | 1.413.197.314 | 29.72 | 1.64 | 20,998,000 | 43 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
3 | Indonesia | 280.523.200 | 5.84 | 1.41 | 3,549,000 | 50 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
4 | Pakistan | 231.693.681 | 4.39 | 2.40 | 3,765,000 | 35 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
5 | Bangladesh | 168.670.478 | 3.63 | 1.37 | 2,139,000 | 51 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
6 | Nga[5] | 145.512.905 | 3.19 | 0.19 | 278,000 | 368 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
7 | Nhật Bản | 125.325.318 | 2.81 | -0.01 | -12,000 | - | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
8 | Philippines | 113.252.011 | 2.23 | 1.5 | 1,500,000 | 45 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
9 | Việt Nam | 99.329.145 | 2.03 | 1.16 | 1,057,000 | 60 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
11 | Iran | 86.506.915 | 1.74 | 1.29 | 1,001,000 | 54 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
10 | Thổ Nhĩ Kỳ | 85.764.617 | 1.73 | 1.34 | 1,035,000 | 52 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
12 | Thái Lan | 70.131.817 | 1.51 | 0.76 | 517,000 | 91 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
13 | Myanmar | 55.448.758 | 1.26 | 1.22 | 632,000 | 57 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
14 | Hàn Quốc | 51.337.078 | 1.12 | 0.38 | 193,000 | 181 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
15 | Iraq | 42.681.643 | 0.81 | 2.90 | 1,030,000 | 24 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
16 | Afghanistan | 41.227.454 | 0.59 | 1.87 | 494,000 | 37 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
17 | Ả Rập Xê Út | 36.092.339 | 0.70 | 2.44 | 751,000 | 29 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
18 | Uzbekistan | 34.600.407 | 0.69 | 1.70 | 523,000 | 41 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
19 | Malaysia | 33.385.617 | 0.69 | 1.84 | 561,000 | 38 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
20 | Yemen | 31.493.064 | 0.59 | 2.95 | 766,000 | 24 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
21 | Nepal | 30.504.607 | 0.62 | 1.42 | 392,000 | 49 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
22 | Bắc Triều Tiên | 26.041.339 | 0.57 | 1.08 | 277,000 | 64 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
23 | Đài Loan | 23.903.479 | 0.52 | 0.35 | 81,000 | 200 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
24 | Sri Lanka | 21.613.609 | 0.51 | 0.94 | 194,000 | 74 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
26 | Syria | 20.022.406 | 0.42 | 2.45 | 557,000 | 29 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
25 | Kazakhstan | 19.504.855 | 0.39 | 1.45 | 250,000 | 48 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
27 | Campuchia | 17.280.683 | 0.33 | 1.59 | 236,000 | 44 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
28 | Azerbaijan | 10.336.033 | 0.21 | 1.23 | 117,000 | 57 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
29 | Jordan | 10.306.705 | 0.15 | 2.75 | 183,000 | 26 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
30 | UAE | 10.205.404 | 0.20 | 1.57 | 138,000 | 45 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
31 | Tajikistan | 10.062.354 | 0.19 | 2.35 | 194,000 | 30 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
32 | Israel | 8.991.040 | 0.19 | 1.89 | 155,000 | 37 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
33 | Hồng Kông (Trung Quốc)[6] | 7.629.646 | 0.16 | 0.90 | 65,000 | 77 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
34 | Lào | 7.532.091 | 0.15 | 1.63 | 109,000 | 43 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
36 | Kyrgyzstan | 6.777.174 | 0.13 | 1.64 | 96,000 | 43 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
35 | Liban | 6.633.701 | 0.09 | 1.78 | 75,000 | 39 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
37 | Turkmenistan | 6.243.440 | 0.11 | 1.24 | 60,000 | 56 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
38 | Singapore | 5.967.436 | 0.12 | 1.30 | 71,000 | 54 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
39 | Palestine[7] | 5.408.730 | 0.10 | 2.92 | 133,000 | 24 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
40 | Oman | 5.369.207 | 0.09 | 5.13 | 204,000 | 14 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
41 | Kuwait | 4.404.450 | 0.09 | 3.00 | 121,000 | 23 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
42 | Gruzia | 3.962.396 | 0.08 | 0.03 | 1,000 | 2,585 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
43 | Mông Cổ | 3.447.643 | 0.07 | 2.19 | 65,000 | 32 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
45 | Qatar | 3.004.943 | 0.05 | 4.29 | 87,000 | 16 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
44 | Armenia | 2.973.400 | 0.07 | -0.03 | -1,000 | - | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
46 | Bahrain | 1.798.376 | 0.04 | 7.35 | 122,000 | 10 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
47 | Đông Timor | 1.382.577 | 0.03 | 2.72 | 33,000 | 26 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
48 | Bhutan | 791.923 | 0.02 | 1.74 | 13,000 | 40 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
49 | Ma Cao (Trung Quốc)[8] | 672.113 | 0.01 | 3.89 | 24,000 | 18 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
50 | Maldives | 537.759 | 0.01 | 1.47 | 5,000 | 47 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
51 | Brunei | 447.339 | 0.01 | 1.69 | 7,000 | 41 | 05/01/2023 | Số liệu thống kê từ Liên Hợp Quốc |
Tổng cộng | 4.625.309.575 | 100.00 | 1.16 | 52,210,000 | 58 | 12/2/2020 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Calculated, when available, from the latest national censuses or most recent official estimates (many of which are cited in their respective column), using the exponential formula shown on the List of countries by past and future population article. This is done to normalize the different populations to a unique date, so that they are really comparable.
- ^ It corresponds to the following formula: projection2015/proj\ction2014x100-100.
- ^ It corresponds to the calculation: projection2015*annual_growth/100.
- ^ It corresponds to the formula: LN(2)/LN(growth/100+1), which produces exactly the same result as LOG10(2)/LOG10(growth/100+1).
- ^ The mid-2015 demographic projection excludes the disputed territory of the Republic of Crimea and the city of Sevastopol (the so-called Crimean Federal District), although the Ngan official estimate includes both of them.
- ^ Special Administrative Region (SAR) Former British colony, it definitely reverted to Chinese sovereignty on ngày 1 tháng 7 năm 1997.
- ^ It comprises the Gaza Strip and the West Bank, separated between each other by an Israeli land corridor.
- ^ Special Administrative Region (SAR) Former Portuguese colony, it reverted to Chinese sovereignty on ngày 20 tháng 12 năm 1999.
- Danh sách quốc gia tại châu Á
- Nhân khẩu học châu Á
- Quốc gia châu Á
Từ khóa » Dân Số Châu á đứng Thứ Mấy Trên Thế Giới
-
Dân Số Châu Á Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
-
Châu Á – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số Châu Á | Các Nước
-
Châu á Là Châu Lục Có Dân Số đông Thứ Mấy Trên Thế Giới - Hàng Hiệu
-
Những Quốc Gia Nào đông Dân Nhất Châu Á? - KIẾN THỨC 24H
-
Dân Số Châu Á Là Bao Nhiêu? - Kiến Thức Tổng Hợp
-
Cục Thống Kê Dân Số Công Bố Báo Cáo Mới Về Lão Hóa Dân Số ở ...
-
So Với Các Châu Lục Khác, Châu á Có Dân Số đứng Thứ Mấy
-
Tổng Quan Về Bức Tranh Dân Số Thế Giới đến Năm 2021
-
Sự Gia Tăng Dân Số Châu Á - Thực Trạng Và Giải Pháp | Thế Giới
-
Bài 5: Đặc điểm Dân Cư, Xã Hội Châu Á
-
Đặc điểm Dân Cư Xã Hội Châu Á