Dân Số Châu Úc Qua Các Năm
Có thể bạn quan tâm
Dân số châu Úc (Châu Đại Dương) hiện tại là 41,794,260 người, số liệu mới nhất vào ngày 10/06/2019 dựa trên các ước tính mới nhất của Liên Hợp Quốc.
- Dân số châu Úc hiện chiếm 0.54% dân số thế giới.
- Châu Úc là châu lục đông dân thứ 6 trên thế giới.
- Mật độ dân số trung bình phân bổ trên mỗi km2 ở Châu Úc là 5 người/km2 (12 người/dặm vuông).
- Tổng diện tích của châu Úc là 8,489,650 Km2 (3,277,871 dặm vuông)
- 70.8% dân số đô thị (28,239,694 người vào năm 2016)
- Độ tuổi trung bình ở Châu Úc là 33 tuổi.
Dân số Châu Úc qua các năm
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | % thế giới | Dân số thế giới | Xếp hạng |
2016 | 39,901,355 | 1.45% | 570,225 | 0.54% | 7,432,663,275 | 6 |
2015 | 39,331,130 | 1.55% | 584,070 | 0.57% | 7,349,472,099 | 6 |
2010 | 36,410,779 | 1.76% | 608,261 | 0.56% | 6,929,725,043 | 6 |
2005 | 33,369,472 | 1.44% | 460,370 | 0.54% | 6,519,635,850 | 6 |
2000 | 31,067,620 | 1.35% | 402,755 | 0.54% | 6,126,622,121 | 6 |
1995 | 29,053,844 | 1.50% | 416,656 | 0.55% | 5,735,123,084 | 6 |
1990 | 26,970,562 | 1.63% | 419,491 | 0.56% | 5,309,667,699 | 6 |
1985 | 24,873,106 | 1.60% | 380,165 | 0.56% | 4,852,540,569 | 6 |
1980 | 22,972,279 | 1.34% | 294,816 | 0.57% | 4,439,632,465 | 6 |
1975 | 21,498,199 | 1.77% | 362,042 | 0.58% | 4,061,399,228 | 6 |
1970 | 19,687,988 | 2.38% | 437,151 | 0.59% | 3,682,487,691 | 6 |
1965 | 17,502,231 | 2.09% | 343,730 | 0.58% | 3,322,495,121 | 6 |
1960 | 15,783,582 | 2.17% | 321,705 | 0.57% | 3,018,343,828 | 6 |
1955 | 14,175,059 | 2.25% | 298,623 | 0.56% | 2,758,314,525 | 6 |
Dự báo dân số châu Úc
Năm | Dân số | % thay đổi | Thay đổi | % thế giới | Dân số thế giới | Xếp hạng |
2020 | 42,131,266 | 1.38% | 560,027 | 0.57% | 7,758,156,792 | 6 |
2025 | 44,791,401 | 1.23% | 532,027 | 0.58% | 8,141,661,007 | 6 |
2030 | 47,361,247 | 1.12% | 513,969 | 0.58% | 8,500,766,052 | 6 |
2035 | 49,808,991 | 1.01% | 489,549 | 0.56% | 8,838,907,877 | 6 |
2040 | 52,149,841 | 0.92% | 468,170 | 0.59% | 9,157,233,976 | 6 |
2045 | 54,412,650 | 0.85% | 452,562 | 0.59% | 9,453,891,780 | 6 |
2050 | 56,609,460 | 0.79% | 439,362 | 0.60% | 9,725,147,994 | 6 |
Ghi chú
- Số liệu dân số châu Úc hiện tại sẽ được Cacnuoc.com cập nhật thường xuyên từ ước tính dân số mới nhất của Liên Hợp Quốc
- Dữ liệu trong bảng dân số châu Úc qua các năm được lấy cố định vào ngày 1 tháng 7 hằng năm từ năm 1955 đến nay.
- % thay đổi: là phần trăm thay đổi dân số mỗi năm
Xem thêm
- Top 10 thành phố đông dân nhất thế giới hiện nay
Đề xuất
Top 10 thành phố đông dân nhất thế giới hiện nay
Lá cờ Aruba
Địa lý Việt Nam
Thông tin
- Có bao nhiêu nước trên thế giới?
- Diện tích các nước trên thế giới
- Nước nhỏ nhất thế giới
- Những người giàu nhất thế giới
- Dân số các nước trên thế giới
- Quân sự thế giới
- Lá cờ các nước châu Âu
- Giờ thế giới
- Có bao nhiêu ngôn ngữ trên thế giới
Các nước theo châu lục
- Các nước Châu Á
- Các nước Châu Âu
- Các nước Châu Mỹ
- Các nước Châu Phi
- Các nước Châu Úc
Xu hướng
- Nhật Bản
- Hàn Quốc
- Úc
- Mỹ
- Pháp
- Trung Quốc
Từ khóa » Dân Số Các Nước Châu úc
-
Châu Đại Dương – Wikipedia Tiếng Việt
-
Úc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dân Số Úc Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org
-
Bản đồ Châu Đại Dương (Châu Úc) Khổ Lớn Năm 2022
-
Sự Thật Thú Vị Về Diện Tích Úc Và Dân Số Nước Úc
-
Tổng Quan Nước Úc - Educas Viet Nam
-
Giới Thiệu đất Nước Úc - Westlife Immigration
-
[PDF] PHẦN 5 Nước Úc Ngày Nay - Immigration And Citizenship
-
Danh Sách 10 Quốc Gia Tốt Nhất Thế Giới Dành Cho Người Nhập Cư
-
Châu Úc Gồm Những Nước Nào? - Thủ Thuật
-
Nước Úc - Một Trong Những Vùng Đất Đáng Sống Nhất Trên Thế Giới
-
Giải Mã Những Quốc Gia Nằm ở 2 Châu Lục Trên Thế Giới - USIS Group
-
Giới Thiệu Về đất Nước Australia