Dân Số Úc Mới Nhất (2022) - Cập Nhật Hằng Ngày - DanSo.Org

Dân số Úc (năm 2024 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2024, dân số của Úc dự kiến sẽ tăng 260.371 người và đạt 26.829.312 người vào đầu năm 2025. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 119.675 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 140.696 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Úc để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Úc vào năm 2024 sẽ như sau:

  • 830 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 502 người chết trung bình mỗi ngày
  • 385 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Úc sẽ tăng trung bình 713 người mỗi ngày trong năm 2024.

Nhân khẩu Úc 2023

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023, dân số Úc ước tính là 26.569.652 người, tăng 261.698 người so với dân số 26.308.571 người năm trước. Năm 2023, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 121.091 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 140.607 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,991 (991 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2023 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Úc trong năm 2023:

  • 301.714 trẻ được sinh ra
  • 180.623 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 121.091 người
  • Di cư: 140.607 người
  • 13.224.774 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023
  • 13.344.878 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023

Biểu đồ dân số Úc 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Úc 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Úc 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 25499884 1.18 296686 158246 37.9 1.83 3 85.9 21903705 0.33 7794798739 55
2019 25203198 1.23 305046 158246 37.3 1.87 3 85.7 21607414 0.33 7713468100 55
2018 24898152 1.28 313532 158246 37.3 1.87 3 85.6 21307040 0.33 7631091040 55
2017 24584620 1.33 321908 158246 37.3 1.87 3 85.4 21003923 0.33 7547858925 53
2016 24262712 1.38 330210 158246 37.3 1.87 3 85.3 20700043 0.33 7464022049 53
2015 23932502 1.56 355565 197875 37.2 1.89 3 85.2 20396531 0.32 7379797139 53
2010 22154679 1.89 395228 242160 36.8 1.95 3 85.0 18842292 0.32 6956823603 53
2005 20178540 1.22 237422 117856 36.5 1.77 3 84.8 17118434 0.31 6541907027 52
2000 18991431 1.09 19967177684 35.4 1.79 2 84.6 16060093 0.31 6143493823 51
1995 17993074 1.19 206495 70216 33.6 1.86 2 85.3 15346879 0.31 5744212979 51
1990 16960597 1.60 259387 130842 32.1 1.86 2 85.8 14558985 0.32 5327231061 49
1985 15663663 1.43 215052 90714 30.7 1.91 2 85.9 13461702 0.32 4870921740 47
1980 14588405 1.16 163023 47149 29.3 1.99 2 85.9 12532663 0.33 4458003514 46
1975 13773288 1.49 196051 51906 28.1 2.54 2 85.1 11727714 0.34 4079480606 42
1970 12793034 2.49 295968 161239 27.4 2.87 2 84.3 10787874 0.35 3700437046 42
1965 11313195 2.01 214224 76869 28.3 3.27 1 83.4 9439263 0.34 3339583597 42
1960 10242076 2.25 215274 79911 29.6 3.41 1 81.9 8389125 0.34 3034949748 39
1955 9165707 2.31 197673 79201 30.2 3.18 1 79.7 7309544 0.33 2773019936 42

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Từ khóa » Dân Số Các Nước Châu úc